Từ vựng về khả năng và đặc điểm của thanh thiếu niên
Từ vựng tiếng Anh về khả năng và đặc điểm của thanh thiếu niên gồm: goal setting, peer influence, physical change, mental change, puberty, addicted, parental pressure, mature, nagative, aware of,...
1.
goal setting
/ɡəʊl ˈset.ɪŋ/
(n) tạo mục tiêu
2.
peer influence
/pɪər ˈɪn.flu.əns/
(n) ảnh hướng đồng trang lứa
3.
physical change
/ˈfɪz.ɪ.kəl tʃeɪndʒ/
(n) sự thay đổi về sinh lý
4.
mental change
/ˈmen.təl tʃeɪndʒ//
(n) sự thay đổi về tâm lý
5.
puberty
/ˈpjuː.bə.ti/
(n) tuổi dậy thì
6.
addicted
/əˈdɪktɪd/
(adj) bị thu hút
7.
parental pressure
/pəˈren.təl ˈpreʃ.ər/
(n) áp lực từ bố mẹ
8.
mature
/məˈtʃʊə(r)/
(adj) trưởng thành
9.
negative
/ˈneɡətɪv/
(adj) tiêu cực
10.
aware of
/əˈweər əv/
(v.phr) ý thức về
11.
advice
/ədˈvaɪs/
(n) lời khuyên
12.
cheer up
/ʧɪər/ /ʌp/
(phr. v) cổ vũ
Cùng chủ đề:
Từ vựng về khả năng và đặc điểm của thanh thiếu niên - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng