Từ vựng về khả năng và đặc điểm của thanh thiếu niên - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8 Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 8


Từ vựng về khả năng và đặc điểm của thanh thiếu niên

Từ vựng tiếng Anh về khả năng và đặc điểm của thanh thiếu niên gồm: goal setting, peer influence, physical change, mental change, puberty, addicted, parental pressure, mature, nagative, aware of,...

1.

goal setting /ɡəʊl ˈset.ɪŋ/
(n) tạo mục tiêu

2.

peer influence /pɪər ˈɪn.flu.əns/
(n) ảnh hướng đồng trang lứa

3.

physical change /ˈfɪz.ɪ.kəl tʃeɪndʒ/
(n) sự thay đổi về sinh lý

4.

mental change /ˈmen.təl tʃeɪndʒ//
(n) sự thay đổi về tâm lý

5.

puberty /ˈpjuː.bə.ti/
(n) tuổi dậy thì

6.

addicted /əˈdɪktɪd/
(adj) bị thu hút

7.

parental pressure /pəˈren.təl ˈpreʃ.ər/
(n) áp lực từ bố mẹ

8.

mature /məˈtʃʊə(r)/
(adj) trưởng thành

9.

negative /ˈneɡətɪv/
(adj) tiêu cực

10.

aware of /əˈweər əv/
(v.phr) ý thức về

11.

advice /ədˈvaɪs/
(n) lời khuyên

12.

cheer up /ʧɪər/ /ʌp/
(phr. v) cổ vũ


Cùng chủ đề:

Từ vựng về các khóa học và sự nghiệp - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các đặc điểm tự nhiên - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về cảm xúc con người - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về công nghệ giao tiếp - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về cuộc sống ở nông thôn và thành phố - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về khả năng và đặc điểm của thanh thiếu niên - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về khoa học và công nghệ tương lai - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về mua sắm - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về phim - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về phong tục và truyền thống - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về sự sống ngoài không gian - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng