Từ vựng về phong tục và truyền thống - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8 Lý thuyết Từ vựng về văn hóa Tiếng Anh 8


Từ vựng về phong tục và truyền thống

Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam bao gồm: altar, blessing, commemorate, decorate, feast, gather, house-warming party, incense, offer, pay respects, pilgrim, pray, ritual, scented candle, worship,...

1.

practise /ˈpræktɪs/
(n): tập quán

2.

altar /ˈɔːltə(r)/
(n): tổ tiên

3.

blessing /ˈblesɪŋ/
(n): lời chúc phúc

4.

commemorate /kəˈmeməreɪt/
(v): tưởng niệm

5.

decorate /ˈdekəreɪt/
(v): trang trí

6.

feast /fiːst/
(n): bữa tiệc

7.

gather /ˈɡæðə(r)/
(v): tụ tập

8.

house-warming party
(np): tiệc tân gia

9.

incense /ˈɪnsens/
(n): nén hương

10.

offer /ˈɒfə(r)/
(v): dâng (hoa quả), cho, tặng

11.

pay respects
(vp): tỏ lòng kính trọng

12.

pilgrim /ˈpɪlɡrɪm/
(n): người hành hương

13.

pray /preɪ/
(v): cầu nguyện

14.

ritual /ˈrɪtʃuəl/
(n): nghi thức, nghi lễ

15.

scented candle
(np): nến thơm

16.

worship /ˈwɜːʃɪp/
(v): thờ cúng


Cùng chủ đề:

Từ vựng về cuộc sống ở nông thôn và thành phố - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về khả năng và đặc điểm của thanh thiếu niên - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về khoa học và công nghệ tương lai - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về mua sắm - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về phim - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về phong tục và truyền thống - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về sự sống ngoài không gian - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về tai nạn - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về thời tiết - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng tiếng Anh 8
Từ vựng về thời tiết - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụngcông việc liên quan đến môi trường
Từ vựng về truyền hình - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng