Từ vựng về thời tiết - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụngcông việc liên quan đến môi trường — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8 Lý thuyết Từ vựng về môi trường Tiếng Anh 8


Từ vựng về công việc liên quan đến môi trường

Từ vựng về công việc liên quan đến môi trường gồm: caring, brave, careful, careful, landscape gardener, forest firefighter, zookeeper, road sweeper,...

1.

caring /ˈkeərɪŋ/
(adj): quan tâm

2.

careful /ˈkeəfl/
(adj): cẩn thận

3.

brave /breɪv/
(adj): dũng cảm

4.

creative /kriˈeɪtɪv/
(adj): sáng tạo

5.

zookeeper /ˈzuːkiːpə(r)/
(n): người trông sở thú

6.

landscape gardener /ˌlændskeɪp ˈɡɑːdnə(r)/
(np): người làm vườn cảnh

7.

road sweeper /rəʊd swiːpə(r)/
(np): người quét đường

8.

forest firefighter /ˈfɒrɪst ˈfaɪəfaɪtə(r)/
(n): thợ chữa cháy rừng


Cùng chủ đề:

Từ vựng về phim - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về phong tục và truyền thống - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về sự sống ngoài không gian - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về tai nạn - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về thời tiết - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng tiếng Anh 8
Từ vựng về thời tiết - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụngcông việc liên quan đến môi trường
Từ vựng về truyền hình - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về trường học và thi cử - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về vấn đề của thanh thiếu niên - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về động vật bị đe dọa - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Used to ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 8