Từ vựng về trường học và thi cử - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8 Lý thuyết Từ vựng về trường học Tiếng Anh 8


Từ vựng về trường học và thi cử

Từ vựng tiếng Anh về trường học và thi cử gồm: boarding school, single-sex school, uniform, enrol, homeschooling, curriculum, qualification, challenging, alternative, graduate, cheat,...

1.

boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/
(n) trường nội trú/ trường có ký túc xá

2.

single- sex school /ˈsɪŋ.ɡəl seks skuːl/
(n) trường dành cho nam/nữ

3.

uniform /ˈjuːnɪfɔːm/
(n) đồng phục

4.

enrol /ɪnˈrəʊl/
(v) đăng ký

5.

homeschooling /ˌhəʊmˈskuːl.ɪŋ/
(n) giáo dục tại gia

6.

curriculum /kəˈrɪkjələm/
(n) chương trình giảng dạy

7.

apprenticeship /əˈprentɪʃɪp/
(n) giai đoạn tập sự

8.

qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/
(n) bằng cấp

9.

alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/
(n) sự lựa chọn

10.

challenging /ˈtʃælɪndʒɪŋ/
(adj) mang tính thử thách

11.

graduate /ˈɡrædʒuət/
(v) tốt nghiệp

12.

cheat /tʃiːt/
(v) gian lận

13.

panic /ˈpænɪk/
(adj) hoảng sợ


Cùng chủ đề:

Từ vựng về sự sống ngoài không gian - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về tai nạn - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về thời tiết - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng tiếng Anh 8
Từ vựng về thời tiết - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụngcông việc liên quan đến môi trường
Từ vựng về truyền hình - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về trường học và thi cử - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về vấn đề của thanh thiếu niên - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về động vật bị đe dọa - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Used to ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 8
Will, be going to, hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn - Sự khác nhau về cách sử dụng và cấu trúc
Đại từ sở hữu - Ý nghĩa, cách sử dụng tiếng anh 8