Từ vựng về động vật bị đe dọa - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8 Lý thuyết Từ vựng về môi trường Tiếng Anh 8


Từ vựng về động vật bị đe dọa

Từ vựng về động vật bị đe dọa gồm: rainforest, trade, illegal, endangered, eco-friendly, melt, harm, volunteer, turtle, feed,...

1.

rainforest /ˈreɪnfɒrɪst/
(n) rừng mưa nhiệt đới

2.

endangered /ɪnˈdeɪndʒəd/
(adj) bị đe dọa

3.

eco- friendly /ˈiː.kəʊˌfrend.li/
(adj) thân thiện môi trường

4.

melt /melt/
(v) tan chảy

5.

harm /hɑːm/
(v) làm hại

6.

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
(v) tự nguyện

7.

trade /treɪd/
(n) giao dịch

8.

illegal /ɪˈliːɡl/
(adj) bất hợp pháp

9.

turtle /ˈtɜːtl/
(n) con rùa

10.

feed /fiːd/
(v) cho ăn

11.

programme /ˈprəʊɡræm/
(n) chương trình

12.

tent /tent/
(n) lều

13.

fence /fens/
(n) hàng rào


Cùng chủ đề:

Từ vựng về thời tiết - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng tiếng Anh 8
Từ vựng về thời tiết - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụngcông việc liên quan đến môi trường
Từ vựng về truyền hình - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về trường học và thi cử - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về vấn đề của thanh thiếu niên - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về động vật bị đe dọa - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Used to ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 8
Will, be going to, hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn - Sự khác nhau về cách sử dụng và cấu trúc
Đại từ sở hữu - Ý nghĩa, cách sử dụng tiếng anh 8
Động từ chỉ sở thích được theo sau bởi V - Ing và to V trong tiếng Anh