Từ vựng về vấn đề của thanh thiếu niên - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8 Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 8


Từ vựng về vấn đề của thanh thiếu niên

Từ vựng về vấn đề của thanh thiếu niên gồm: teenager, stressful, peer, pressure, freedom, deal with, problem, schoolwork, expectations, forum. midterm, concentrate, bully,...

1.

forum /ˈfɔːrəm/
(n) diễn đàn

2.

concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
(v) tập trung

3.

midterm /ˌmɪdˈtɜːm/
(n) giữa kỳ

4.

stressful /ˈstresfl/
(adj) căng thẳng

5.

stay calm /steɪ kɑːm/
(vp) bình tĩnh

6.

pressure /ˈpreʃə(r)/
(n) áp lực

7.

problem /ˈprɒbləm/
(n) vấn đề

8.

user-friendly /ˌjuː.zəˈfrend.li/
(adj) thân thiện với người dùng

9.

bully /ˈbʊli/
(n) người bắt nạt

10.

scare /skeə(r)/
(v) làm cho sợ hãi

11.

mature /məˈtʃʊə(r)/
(adj) trưởng thành

12.

expectation /ˌekspekˈteɪʃn/
(n) sự kỳ vọng

13.

teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/
(n) thiếu niên

14.

freedom /ˈfriːdəm/
(n) tự do

15.

sensitive /ˈsensətɪv/
(adj) nhạy cảm

16.

social media /ˈsəʊʃəl ˈmiːdiə/
(np) truyền thông xã hội

17.

peer /pɪə(r)/
(n) bạn cùng trang lứa

18.

deal with /diːl wɪð/
(phr.v) đối phó với

19.

schoolwork /’skuːl.wɝːk/
(np) việc học


Cùng chủ đề:

Từ vựng về tai nạn - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về thời tiết - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng tiếng Anh 8
Từ vựng về thời tiết - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụngcông việc liên quan đến môi trường
Từ vựng về truyền hình - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về trường học và thi cử - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về vấn đề của thanh thiếu niên - Ý nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về động vật bị đe dọa - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng
Used to ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 8
Will, be going to, hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn - Sự khác nhau về cách sử dụng và cấu trúc
Đại từ sở hữu - Ý nghĩa, cách sử dụng tiếng anh 8
Động từ chỉ sở thích được theo sau bởi V - Ing và to V trong tiếng Anh