Từ vựng tiếng Anh về các sở thích phổ biến - Cách đọc và nghĩa — Không quảng cáo

Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8 Lý thuyết Từ vựng về thời gian rảnh rỗi Tiếng Anh 8


Từ vựng về các sở thích phổ biến

Các từ vựng về các sở thích phổ biến gồm: fishing, jogging, board game, extreme sport, design, handball, martial arts, arts and crafts, roller skating,...

1.

fishing /ˈfɪʃɪŋ/
(n) câu cá

2.

jogging /ˈdʒɒɡɪŋ/
(n) đi bộ

3.

handball /ˈhænd.bɔːl/
(n) bóng ném

4.

board game /bɔːd ɡeɪm/
(n) trò chơi trên bàn cờ

5.

extreme sport /ɪkˌstriːm ˈspɔːt/
(n) thể thao cảm giác mạnh

6.

design /dɪˈzaɪn/
(v) thiết kế

7.

arts and crafts /ɑːts/ /ænd/ /krɑːfts/
(n) làm thủ công

8.

martial art /məˈtɪə.əl ɑːt/
(n) võ thuật

9.

roller skating /ˈrəʊ.lə skeɪt/
(n) trượt patin

10.

sewing /ˈsəʊ.ɪŋ/
(n) sự may vá

11.

knit /nɪt/
(v) đan

12.

bake /beɪk/
(v) nướng


Cùng chủ đề:

Tường thuật câu hỏi có từ để hỏi - Công thức chung, các bước chuyển đổi và lưu ý tiếng anh 8
Tường thuật câu trần thuật - Các bước chuyển đổi và những thay đổi cần chú ý tiếng Anh 8
Từ vựng tiếng Anh về các các cụm từ chỉ sự yêu thích - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động tiêu khiển - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các lễ hội của các dân tộc - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các sở thích phổ biến - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về thể thao - Cách đọc và nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người - Cách đọc, nghĩa và bài tập áp dụng
Từ vựng về các dân tộc thiểu số - Nghĩa, cách phát âm và bài tập áp dụng
Từ vựng về các hoạt động lễ hội - Nghĩa, phát âm và bài tập áp dụng