Từ vựng về các sở thích phổ biến
Các từ vựng về các sở thích phổ biến gồm: fishing, jogging, board game, extreme sport, design, handball, martial arts, arts and crafts, roller skating,...
1.
fishing
/ˈfɪʃɪŋ/
(n) câu cá
2.
jogging
/ˈdʒɒɡɪŋ/
(n) đi bộ
3.
handball
/ˈhænd.bɔːl/
(n) bóng ném
4.
board game
/bɔːd ɡeɪm/
(n) trò chơi trên bàn cờ
5.
extreme sport
/ɪkˌstriːm ˈspɔːt/
(n) thể thao cảm giác mạnh
6.
design
/dɪˈzaɪn/
(v) thiết kế
7.
arts and crafts
/ɑːts/ /ænd/ /krɑːfts/
(n) làm thủ công
8.
martial art
/məˈtɪə.əl ɑːt/
(n) võ thuật
9.
roller skating
/ˈrəʊ.lə skeɪt/
(n) trượt patin
10.
sewing
/ˈsəʊ.ɪŋ/
(n) sự may vá
11.
knit
/nɪt/
(v) đan
12.
bake
/beɪk/
(v) nướng
Cùng chủ đề:
Từ vựng tiếng Anh về các sở thích phổ biến - Cách đọc và nghĩa