Processing math: 100%

Lý thuyết Tính chất cơ bản của phân thức đại số SGK Toán 8 - Kết nối tri thức — Không quảng cáo

Toán 8, giải toán lớp 8 kết nối tri thức với cuộc sống Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số Toán 8 kế


Lý thuyết Tính chất cơ bản của phân thức đại số SGK Toán 8 - Kết nối tri thức

Tính chất cơ bản của phân thức là gì?

1. Tính chất cơ bản của phân thức

- Tính chất cơ bản của phân thức:

Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức không thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.

AB=A.MB.M (M là một đa thức khác đa thức không).

Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho cùng một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.

A:NB:N=AB (N là nhân tử chung).

- Quy tắc đổi dấu: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.

AB=AB;         AB=AB=AB.

Ví dụ: Để biến đổi phân thức xyy2x2 thành 1x+y, ta chia cả tử và mẫu của phân thức xyy2x2 cho y – x, khi đó

xyy2x2=(yx)(yx)(y+x)=1x+y

2. Rút gọn phân thức

Rút gọn một phân thức là biến đổi phân thức đó thành một phân thức mới bằng nó nhưng đơn giản hơn.

Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.

3. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho.

Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như sau:

- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung;

- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức bằng cách chia MTC của mẫu thức đó;

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

Ví dụ: Quy đồng mẫu thức hai phân thức 1x2+x1x2x

MTC là: x(x+1)(x1)

Ta có:

[x(x+1)(x1)]:[x(x+1)]=x1;[x(x+1)(x1)]:[x(x1)]=x+1

Khi đó: 1x2+x=1x(x+1)=x1x(x+1)(x1);1x2x=1x(x1)=x+1x(x1)(x+1)

- Quy tắc đổi dấu: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.

AB=AB;         AB=AB=AB.


Cùng chủ đề:

Lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Phép nhân và phép chia phân thức đại số SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Phép nhân đa thức SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Phương trình bậc nhất một ẩn SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Thu thập và phân loại dữ liệu SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Tính chất cơ bản của phân thức đại số SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Tính chất đường phân giác của tam giác SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Tổng hay hiệu hai lập phương SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Tứ giác SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Đa thức SGK Toán 8 - Kết nối tri thức
Lý thuyết Định lí Pythagore và ứng dụng SGK Toán 8 - Kết nối tri thức