Quy tắc nhân hai đơn thức - Quy tắc nhân đơn thức với đa thức — Không quảng cáo

Lý thuyết Toán lớp 8 Lý thuyết Phép nhân đa thức Toán 8


Phép nhân đơn thức với đa thức

Nhân hai đơn thức như thế nào? Nhân đơn thức với đa thức như thế nào?

1. Lý thuyết

- Quy tắc nhân hai đơn thức:

Muốn nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau, nhân các lũy thừa cùng biến, rồi nhân các kết quả đó với nhau.

- Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

2. Ví dụ minh họa

- Nhân hai đơn thức \( - 3{x^2}y\) và \(4xy\) ta được: \(( - 3{x^2}y)(4xy) = \left[ {\left( { - 3.4} \right)} \right].({x^2}.x).\left( {y.y} \right) =  - 12.{x^3}.{y^2}\)

- Nhân đơn thức \(3{x^2}y\) với đa thức \(2{x^2}y - xy + 3{y^2}\) ta được:

\(\begin{array}{l}3{x^2}y\left( {2{x^2}y - xy + 3{y^2}} \right)\\ = (3{x^2}y).(2{x^2}y) - (3{x^2}y).(xy) + (3{x^2}y).(3{y^2})\\ = 3.2.({x^2}.{x^2})\left( {y.y} \right) - 3.({x^2}.x).\left( {y.y} \right) + 3.3.{x^2}.\left( {y.{y^2}} \right)\\ = 6{x^4}{y^2} - 3{x^3}.{y^2} + 9{x^2}{y^3}\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu
Quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu
Quy tắc cộng, trừ nhiều phân thức - Tính chất phép cộng phân thức đại số
Quy tắc nhân hai phân thức - Tính chất cơ bản của phép nhân phân thức
Quy tắc nhân hai đa thức - Tính chất của phép nhân đa thức
Quy tắc nhân hai đơn thức - Quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Quy tắc trừ hai phân thức cùng mẫu thức Quy tắc trừ hai phân thức khác mẫu thức Phân thức đối
Thể tích của hình chóp tam giác đều
Thể tích của hình chóp tứ giác đều
Tính chất cơ bản của phân thức - Quy tắc đổi dấu
Tính chất của hình bình hành