Quy tắc cộng, trừ nhiều phân thức - Tính chất phép cộng phân thức đại số — Không quảng cáo

Lý thuyết Toán lớp 8 Lý thuyết Cộng, trừ phân thức Toán 8


Cộng, trừ nhiều phân thức đại số

Cộng, trừ nhiều phân thức khác mẫu như thế nào? Phép cộng nhiều phân thức đại số có tính chất gì?

1. Lý thuyết

- Quy tắc cộng, trừ nhiều phân thức: Muốn cộng, trừ nhiều phân thức khác mẫu thức, ta thực hiện các bước:

- Quy đồng mẫu thức;

- Cộng, trừ các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

- Tính chất phép cộng phân thức đại số: Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất giao hoán, kết hợp:

+ Giao hoán: \(\frac{A}{B} + \frac{C}{D} = \frac{C}{D} + \frac{A}{B}; \)

+ Kết hợp: \(\left( {\frac{A}{B} + \frac{C}{D}} \right) + \frac{E}{F} = \frac{A}{B} + \left( {\frac{C}{D} + \frac{E}{F}} \right);\)

+ Cộng với 0: \(\frac{A}{B} + 0 = 0 + \frac{A}{B} = \frac{A}{B}.\)

Chú ý: Nhờ tính chất kết hợp nên trong một dãy phép cộng nhiều phân thức, ta có thể không cần đặt dấu ngoặc.

2. Ví dụ minh họa

\(\begin{array}{l}\frac{x}{{x + y}} + \frac{{2xy}}{{{x^2} - {y^2}}} - \frac{y}{{x + y}} = \frac{{x(x - y)}}{{(x + y)(x - y)}} + \frac{{2xy}}{{(x + y)(x - y)}} - \frac{{y(x - y)}}{{(x + y)(x - y)}}\\\frac{{{x^2} - xy + 2xy - xy + {y^2}}}{{(x + y)(x - y)}} = \frac{{{x^2} + {y^2}}}{{{x^2} - {y^2}}}\end{array}\)


Cùng chủ đề:

Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất - Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất của biến cố trong một số trò chơi đơn giản
Những phương pháp thu thập dữ liệu
Phân thức nghịch đảo - Quy tắc chia hai phân thức
Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu
Quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu
Quy tắc cộng, trừ nhiều phân thức - Tính chất phép cộng phân thức đại số
Quy tắc nhân hai phân thức - Tính chất cơ bản của phép nhân phân thức
Quy tắc nhân hai đa thức - Tính chất của phép nhân đa thức
Quy tắc nhân hai đơn thức - Quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Quy tắc trừ hai phân thức cùng mẫu thức Quy tắc trừ hai phân thức khác mẫu thức Phân thức đối
Thể tích của hình chóp tam giác đều