Review (Units 1 - 2) - SBT Tiếng Anh 12 Bright — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 12 - Bright Skill and Review (Units 1 - 2)


Review (Units 1-2) - SBT Tiếng Anh 12 Bright

1. Choose the most appropriate option. 2.Choose the most appropriate option. 3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bài 1

Vocabulary (Từ vựng)

1. Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án phù hợp nhất.)

1. He _____ beautifully and has recently joined a church choir.

A. treks B. sings C. runs D. swims

2. The _____ of light is unimaginable.

A. speed B. condition C. glory D. obstacle

3. It might be hard to _____ and have a chat with a famous person.

A. run B. meet C. win D. go

4. As a(n) _____, I get the chance to help other people.

A. construction manager B. entrepreneur

C. social worker D. air traffic controller

5. _____ can cause serious damage to the heart, eyes and other organs.

A. Determination B. Diabetes C. Glory D. Condition

6. No matter how hard you've trained, you can't always _____, especially when your competitors are more experienced.

A. run B. go C. swim D. win

7. How often did you _____ in public with a music band when you were younger?

A. sing B. swim C. write D. talk

8. _____ through the jungle must be an exciting experience.

A. Trekking B. Swimming C. Sleeping D. Singing

9. I haven't been _____ much lately, that's why I have a headache.

A. going B. trekking C. sleeping D. swimming

10. _____ is very good exercise, but you may injure your knees.

A. Running B. Swimming C. Diving D. Cycling

11. She is hardworking and _____. Once she sets a goal, she will work towards achieving it.

A. flexible B. creative C. motivated D. cooperative

12. Lack of money is usually a(n) _____ that you need to overcome to achieve your goals.

A. glory B. condition C. determination D. obstacle

13. My teacher was _____ with my results.

A. pleased B. ashamed C. frightened D. exhausted

14. _____ helps tone up your muscles and keep fit.

A. Swimming B. Sleeping C. Winning D. Singing

15. He was _____ when I told him what had happened and he didn't want to speak to me anymore.

A. exhausted B. furious C. surprised D. pleased

16. She felt _____ after such a long drive.

A. annoyed B. exhausted C. shocked D. furious

17. There is going to a _____ to discuss all the issues.

A. catch-up meeting B. strategy C. problem-solving D. degree

18. Documentaries on the wildlife can _____ children as they show them what the natural world is like.

A. succeed B. demonstrate C. express D. fascinate

19. That artist is _____ enough to create beautiful paintings.

A. respectful B. creative C. fluent D. punctual

20. I was inspired by his will to _____ life's challenges.

A. doubt B. overcome C. compete D. amaze

21. Reducing our prices is not a very good _____, is it?

A. condition B. strategy C. degree D. teamwork

22. It takes a very good sense of _____ to work well with other staff members in this company.

A. multitasking B. degree C. problem-solving D. teamwork

Lời giải chi tiết:

1. He sings beautifully and has recently joined a church choir.

(Anh ấy hát rất hay và gần đây đã tham gia vào dàn hợp xướng của nhà thờ.)

Giải thích: trek (v): leo núi; sing (v): hát; run (v): chạy; swim (v): bơi

2. The speed of light is unimaginable.

(Tốc độ của ánh sáng thật không thể tưởng tượng được.)

Giải thích: speed (n): tốc độ; condition (n): tình trạng; glory (n): vinh quang; obstacle (n): chướng ngại vật

3. It might be hard to meet and have a chat with a famous person.

(Có lẽ thật khó để gặp và nói chuyện với một người nổi tiếng.)

Giải thích: run (v): chạy; meet (v): gặp; win (v): thắng; go (v): đi

4. As a(n) social worker , I get the chance to help other people.

(Là một nhà hoạt động xã hội, tôi có cơ hội được giúp đỡ những người khác.)

Giải thích: construction manager (n): quản lí công trường; entrepreneur (n): doanh nhân; social worker (n): nhà hoạt động xã hội

5. Diabetes can cause serious damage to the heart, eyes and other organs.

(Tiểu đường có thể gây ra những tổn thương nghiêm trọng đến tim, mắt và các cơ quan khác.)

Giải thích: determination (v): long quyết tâm; diabetes (v): tiểu đường; glory (v): vinh quang; condition (v): tình trạng

6. No matter how hard you've trained, you can't always win , especially when your competitors are more

experienced.

(Dù bạn có luyện tập chăm chỉ như thế nào, bạn cũng không thể luôn chiến thắng, đặc biệt là khi những đối thủ của bạn dày dặn kinh nghiệm hơn.)

Giải thích: run (v): chạy; go (v): đi; swim (v): bơi; win (v): thắng

7. How often did you sing in public with a music band when you were younger?

(Bạn có thường hát trước mọi người với ban nhạc khi bạn còn bé không?)

8. Trekking through the jungle must be an exciting experience.

(Đi bộ băng qua rừng rậm chắc chắn là một trải nghiệm thú vị.)

Giải thích: trek (v): đi bộ; swim (v): bơi; sleep (v): ngủ; swim (v): bơi

9. I haven't been sleeping much lately, that's why I have a headache.

(Dạo gần đây mình không ngủ được nhiều lắm, đó là lí do tại sao mình bị đau đầu.)

Giải thích: go (v): đi; trek (v): đi bộ; sleep (v): ngủ; swim (v): bơi

10. Running is very good exercise, but you may injure your knees.

(Chạy bộ là bài tập thể dục rất tốt, nhưng bạn có thể làm bị thương đầu gối của mình.)

Giải thích: running (n): chạy bộ; swimming (n): bơi lội; diving (n): lặn; cycling (n): đạp xe đạp

11. She is hardworking and motivated . Once she sets a goal, she will work towards achieving it.

(Cô ấy chăm chỉ và có động lực. Một khi đã đặt mục tiêu, cô ấy sẽ làm việc để tiến đến mục tiêu đạt được nó.)

Giải thích: flexible (adj): linh hoạt; creative (adj): sáng tạo; motivated (adj): có động lực; cooperative (adj):

12. Lack of money is usually a(n) obstacle that you need to overcome to achieve your goals.

(Thiếu tiền thường là một chướng ngại vật mà bạn cần vượt qua để đạt đến những mục tieu của bạn.)

Giải thích: glory (n): vinh quang; condition (n): tình trạng; determination (n): lòng quyết tâm; obstacle (n): chướng ngại vật

13. My teacher was pleased with my results.

(Giáo viên của tôi hài lòng với kết quả của tôi.)

Giải thích: pleased (adj): hài lòng; ashamed (adj): xấu hổ; frightened (adj): hoảng sợ; exhausted (adj): kiệt sức

14. Swimming helps tone up your muscles and keep fit.

(Bơi lội giúp bạn làm bền cơ và giữ dáng.)

Giải thích: Swimming (n): bơi lội; sleeping (n): ngủ; winning (n): thắng cuộc; singing (n): hát

15. He was furious when I told him what had happened and he didn't want to speak to me anymore.

(Anh ấy đã rất giận dữ khi tôi nói với anh ta chuyện đã xảy ra và anh ta không muốn nói chuyện với tôi nữa.)

Giải thích: exhausted (adj): kiệt sức; furious (adj): giận dữ; surprised (adj): bất ngờ; pleased (adj): hài lòng

16. She felt exhausted after such a long drive.

(Cô ấy cảm thấy kiệt sức sau một chuyến lái xe dài.)

Giải thích: annoyed (adj): khó chịu; exhausted (adj): kiệt sức; shocked (adj): sốc; furious (adj): giận dữ

17. There is going to a catch-up meeting to discuss all the issues.

(Sẽ có một cuộc họp nhanh để thảo luận tất cả các vấn đề.)

Giải thích: catch-up meeting: cuộc họp nhanh; strategy (n): chiến lược; problem-solving (n): giải quyết vấn đề; degree (n): tấm bằng

18. Documentaries on the wildlife can fascinate children as they show them what the natural world is like.

(Các phim tài liệu nói về đề tài hoang dã có thể mê hoặc trẻ em vì chúng cho trẻ con thấy thế giới tự nhiên là như thế nào.)

Giải thích: succeed (v): thành công; demonstrate (v): trình bày; express (v): thể hiện; fascinate (v): quyến rũ, làm mê hoặc

19. That artist is creative enough to create beautiful paintings.

(Người họa sĩ đó đủ sáng tạo để tạo ra những bức tranh đẹp.)

Giải thích: respectful (adj): đáng kính; creative (adj): sáng tạo; fluent (adj): lưu loát; punctual (adj): đúng giờ

20. I was inspired by his will to overcome life's challenges.

(Tôi được truyền cảm hứng bởi ý chí vượt qua khó khăn trong cuộc sống của anh ta.)

Giải thích: doubt (v): nghi ngờ; overcome (v): vượt qua; compete (v): cạnh tranh; amaze (v): làm ngạc nhiên

21. Reducing our prices is not a very good strategy , is it?

(Giảm giá không phải là chiến lược hay lắm nhỉ?)

Giải thích: strategy (n): chiến lược; degree (n): tấm bằng; condition (n): tình trạng; teamwork (n): làm việc nhóm

22. It takes a very good sense of teamwork to work well with other staff members in this company.

(Có có tinh thần đồng đội để có thể làm việc tốt với những nhân viên khác trong công ti này.)

Giải thích: multitasking (n): tính đa nhiệm; degree (n): tấm bằng; problem-solving (n): cách giải quyết vấn đề; teamwork (n): làm việc nhóm

Bài 2

Grammar (Ngữ pháp)

2. Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án phù hợp nhất.)

1. While he _____ at the beach, he heard a strange noise.

A. relaxing B. was relaxing C. relaxed D. is relaxing

2. I still _____ when to go to Madrid.

A. don't decide B. hasn't decided C. hadn't decided D. haven't decided

3. She _____ the report three times by the time she sent it.

A. checked B. had checked C. was checking D. checks

4. I _____ in the mountains every year when I was younger!

A. was trekking B. am trekking C. trekked D. trek

5. What _____ at 9 o'clock last night?

A. were you doing B. did you do C. are you doing D. you were doing

6. While she was running a marathon, she _____ her knee.

A. injured B. was injuring C. injuring D. injures

7. She had lunch after she _____ her emails.

A. reads B. was reading C. is reading D. had read

8. He _____ a medal last year.

A. wins B. was winning C. has won D. won

9. When I was a kid, I _____ speaking French to my grandfather every evening.

A. was practising B. practised C. have practised D. had practised

10. I _____ a CV when you rang the bell.

A. am typing B. was typing C. typed D. typing

11. It's the first time our teacher _____ that word.

A. uses B. has used C. used D. was using

12. _____ a catch-up meeting for next Friday yet?

A. Am they arranging B. Were they arranging

C. Have they arranged D. Had they arranged

13. How many marathons _____ part in so far?

A. are you taking B. had you taken C. have you taken D. you took

14. We _____ to each other since he left the company a few weeks ago.

A. haven't spoken B. hadn't spoken C. hasn't spoken D. didn't speak

15. She _____ unemployed for three months when I met her in June.

A. has been B. had been C. is D. have been

16. _____ in the sea when you were a little girl?

A. Had you often swum B. Have you often swum

C. Did you often swim D. Were you often swimming

17. They _____ in the same company for five years by the time they resigned in 2021.

A. work B. had worked C. have worked D. were working

18. The rain had stopped by the time we _____ the top of the mountain.

A. has reached B. was reaching C. reached D. had reached

19. She _____ lunch when I came back from work.

A. were cooking B. has cooked C. cooks D. was cooking

20. How many job interviews _____ since you graduated from university?

A. have you attended B. did you attend C. you have attended D. had you attended

21. He _____ his application a few hours ago.

A. was sending B. has sent C. sent D. had sent

22. Where _____ when you met that famous person?

A. did you go B. were you going C. have you gone D. had you gone

Lời giải chi tiết:

1. While he was relaxing at the beach, he heard a strange noise.

(Trong khi anh ta đang nghỉ ngơi ở biển, anh ta nghe thấy một tiếng động lạ.)

Giải thích: Đây là một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào ở quá khứ. Công thức: When/ While S1 + was/were + Ving + …, S2 + V2/ed + … . Ở đây he là chủ ngữ ngôi ba số ít nên ta chia was relaxing vào chỗ trống.

2. I still haven’t decided when to go to Madrid.

(Mình vẫn chưa quyết định được khi nào thì đi Madrid.)

Giải thích: Ta dùng thì hiện tại hoàn thành để nói về những việc đã bắt đầu ở quá khứ, đang xảy ra ở hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai. Công thức: S + have/has + V3/ed + … . Ở đây chủ ngữ là I nên ta chia haven’t decided.

3. She had checked the report three times by the time she sent it.

(Cô ấy đã kiểm tra bài báo cáo ba lần vào thời điểm cô ấy gửi nó đi.)

Giải thích: Cấu trúc: By the time S1 + V2/ed + …, S2 + had + V3/ed + … . Ta điền had check vào chỗ trống.

4. I trekked in the mountains every year when I was younger!

(Tôi đi bộ leo núi mỗi năm khi tôi còn bé.)

Giải thích: Ta dùng thì quá khứ đơn để nói về một thói quen ở một thời điểm trong quá khứ. Công thức: S + V2/ed + … . Ta điền trekked vào chỗ trống.

5. What were you doing at 9 o'clock last night?

(Bạn đang làm gì vào 9 giờ vào tối hôm qua thế?)

Giải thích: Ta có 9 o’clock last night là dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn (sự việc đang xảy ra ở một thời điểm chính xác trong quá khứ). Cấu trúc: Wh-question + was/were + S + Ving + …? Ta có chủ ngữ là you là ngôi thứ hai nên ta chia were you doing vào chỗ trống.

6. While she was running a marathon, she injured her knee.

(Trong khi cô ấy đang chạy đua ma-ra-tông, cô ấy bị thương ở chân.)

Giải thích: Đây là một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào ở quá khứ. Công thức: When/ While S1 + was/were + Ving + …, S2 + V2/ed + … . Ở đây he là chủ ngữ ngôi ba số ít nên ta chia was relaxing vào chỗ trống.

7. She had lunch after she had read her emails.

(Cô ta ăn trưa sau khi đọc xong mấy bức thư điện tử.)

Giải thích: Ta dùng thì quá khứ hoàn thành để nói về sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ. Cấu trúc với After: S1 + V2/ed + … + after S2 + had + V3/ed. Ta chia had read vào chỗ trống.

8. He won a medal last year.

(Anh ta thắng được một huy chương vào năm ngoái. )

Giải thích: Ta có last year là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. Công thức: S + V2/ed + … . Ta điền won vào chỗ trống.

9. When I was a kid, I practised speaking French to my grandfather every evening.

(Khi tôi còn bé, tôi luyện nói tiếng Pháp với ông nội mỗi sáng.)

Giải thích: Ta dùng thì quá khứ đơn để nói về một thói quen ở một thời điểm trong quá khứ. Công thức: S + V2/ed + … . Ta điền practised vào chỗ trống.

10. I was typing a CV when you rang the bell.

(Tôi đang gõ CV khi cậu rung chuông.)

Giải thích: Đây là một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào ở quá khứ. Công thức: When/ While S1 + was/were + Ving + …, S2 + V2/ed + … . Ở đây I là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên ta chia was typing vào chỗ trống.

11. It's the first time our teacher has used that word.

(Đây là lần đầu tiên giáo viên của chúng tôi sử dụng cụm từ đó.)

Giải thích: Cấu trúc: It + is + the first/second/third time + S + have/has + V3/ed + … . Ở đây our teacher là chủ ngữ ngôi ba số ít nên ta điền has used vào chỗ trống.

12. Have they arranged a catch-up meeting for next Friday yet?

(Họ đã sắp xếp một cuộc họp nhanh vào thứ 6 tuần tới chưa?)

Giải thích: Ta có yet là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc: Have/Has + S + V3/ed + …? Ở đây they là ngôi ba số nhiều nên ta điền have they arranged vào chỗ trống?

13. How many marathons have you taken part in so far?

(Bạn đã tham gia vào bao nhiêu cuộc đua ma-ra-tông cho đến nay rồi?)

Giải thích: Ta có so far là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc: How many + danh từ số nhiều + have/has + V3/ed + …? Ở đây chủ ngữ là you nên ta chia have you taken.

14. We haven’t spoken to each other since he left the company a few weeks ago.

(Chúng tôi chưa nói chuyện với nhau kể từ khi anh ta rời công ty vài tuần trước.)

Giải thích: Ta có since là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc: S1 + have/has + V3/ed + … since S2 + V2/ed + … .

15. She had been unemployed for three months when I met her in June.

(Cô ấy đã thất nghiệp ba tháng khi tôi gặp cô ấy vào tháng 6.)

Giải thích: Ta dùng thì quá khứ hoàn thành để nói về sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ. Cấu trúc: S1 + had V3/ed + … when S2 + V2/ed + … .

16. Did you often swim in the sea when you were a little girl?

(Bạn có thường bơi ngoài biển khi bạn còn là một cô gái nhỏ không?)

Giải thích: Ta dùng thì quá khứ đơn để nói về một thói quen ở một thời điểm trong quá khứ. Công thức: Did + S + V 0 + …? Ta điền Did you often swim vào chỗ trống.

17. They had worked in the same company for five years by the time they resigned in 2021.

(Họ đã làm việc trong cùng công ty trong năm năm cho đến khi họ từ chức vào năm 2021.)

Giải thích: Cấu trúc: S1 + had + V3/ed + …  by the time S2 + V2/ed + … . Ta điền had worked vào chỗ trống.

18. The rain had stopped by the time we reached the top of the mountain.

Giải thích: Cấu trúc: S1 + had + V3/ed + …  by the time S2 + V2/ed + … . Ta điền reached vào chỗ trống.

19. She was cooking lunch when I came back from work.

Giải thích: Đây là một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào ở quá khứ. Công thức: When/ While S1 + was/were + Ving + …, S2 + V2/ed + … . Ở đây she là chủ ngữ ngôi ba số ít nên ta chia was cooking vào chỗ trống.

20. How many job interviews have you attended since you graduated from university?

(Có bao nhiêu buổi phỏng vấn công việc mà bạn đã tham gia kể từ khi bạn tốt nghiệp đại học thế?)

Giải thích: Ta có since là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. How many + danh từ số nhiều + have/has + V3/ed + … since S2 + V2 + …?

21. He sent his application a few hours ago.

Giải thích: Ta có a few hours ago là dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Cấu trúc: S + V2/ed + … . Ta điền sent vào chỗ trống.

22. Where were you going when you met that famous person?

Giải thích: Đây là một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào ở quá khứ. Công thức: When/ While S1 + was/were + Ving + …, S2 + V2/ed + … . Ở đây you  là chủ ngữ ngôi ba số ít nên ta chia were you going vào chỗ trống.

A. did you go B. were you going C. have you gone D. had you gone

Bài 3

Pronunciation (Phát âm)

3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A. sh ow er B. t ow er C. wid ow D. p ow der

2. A. d ou ghnut B. c ou nty C. c ou ncil D. f ou ntain

Đề bài: Choose the word that has a stress pattern different from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)

1. A. obstacle B. strategy C. candidate D. controller

2. A. punctual B. creative C. decisive D. respectful

Lời giải chi tiết:

1. C

2. A

1. D

2. A

1. C

A. sh ow er /ʃaʊər/ (n): vòi hoa sen

B. t ow er /taʊər/ (n): tòa tháp

C. wid ow /ˈwɪd.əʊ/ (n): góa phụ

D. p ow der /ˈpaʊ.dər/ (n): bột

Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /əʊ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /aʊ/

2. A

A. d ou ghnut /ˈdəʊ.nʌt/ (n): bánh vòng

B. c ou nty /ˈkaʊn.ti/ (n): hạt (tương đương với tỉnh ở Việt Nam)

C. c ou ncil /ˈkaʊn.səl/ (n): hội đồng

D. f ou ntain /ˈfaʊn.tɪn/ (n): đài phun nước

Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /əʊ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /aʊ/

1. D

A. obstacle /ˈɒb.stə.kəl/ (n): chướng ngại vật

B. strategy /ˈstræt.ə.dʒi/ (n): chiến lược

C. candidate /ˈkæn.dɪ.dət/ (n): thí sinh

D. controller /kənˈtrəʊ.lər/ (n): người điều khiển

Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

2. A

A. punctual /ˈpʌŋk.tʃu.əl/ (adj): đúng giờ

B. creative /kriˈeɪ.tɪv/ (adj): sáng tạo

C. decisive /dɪˈsaɪ.sɪv/ (adj): quyết đoán

D. respectful /rɪˈspekt.fəl/ (adj): đáng kính

Trọng âm của đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.


Cùng chủ đề:

Reading trang 30 - Unit 4. Cultural Diversity - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Reading trang 40 - Unit 5: Urbanisation - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Review 2 (Units 3 - 4) - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Review 3 - Skill and Review (Units 5 - 6) - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Review 4 - Skill and Review (Units 7 - 8) - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Review (Units 1 - 2) - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Skills 2 (Unit 3 – 4) trang 36 - Unit 4. Cultural Diversity - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Skills 3 - Skill and Review (Units 5 - 6) - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Skills 4 - Skill and Review (Units 7 - 8) - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Skills (Units 1 - 2) - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Speaking - Unit 1. Life stories - SBT Tiếng Anh 12 Bright