Review 3 - Skill and Review (Units 5 - 6) - SBT Tiếng Anh 12 Bright — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 12 - Bright Skill and Review (Units 5 - 6)


Review 3 - Skill and Review (Units 5 - 6) - SBT Tiếng Anh 12 Bright

1. Choose the most appropriate option. 2. Choose the most appropriate option. 3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bài 1

Vocabulary (Từ vựng)

1. Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án phù hợp nhất.)

1. There is a lot of pollution in big cities due to _____.

A. high-rise buildings B. overpopulation

C. slums D. rural migration

2. There are not many houses in this _____.

A. industrial area B. high-rise building C. megacity D. slum

3. People leave the countryside to move to a big city as part of _____.

A. overpopulation B. megacity C. industrial area D. rural migration

4. A city is considered a(n) _____ if it has more than ten million people.

A. slum B. megacity C. overpopulation D. industrial area

5. As a painter, he was attracted to _____ landscapes; that's why he moved to Tokyo.

A. urban B. potential C. affordable D. crowded

6. With so many people living in big cities, it is hard to find _____.

A. urbanisation B. agriculture C. accommodation D. migration

7. There is no way you can find a(n) _____ flat in the centre of the city.

A. urban B. industrial C. affordable D. rural

8. The cities that have good _____ can develop a transit system easily.

A. industries B. wages C. failure D. infrastructure

9. In a city, there are endless options for _____ activities.

A. recreational B. peaceful C. spacious D. breathtaking

10. As a rural migrant, I was very glad to find a ______ friend who comes from the same hometown.

A. spacious B. well-mannered C. breathtaking D. stressful

11. The view from the high-rise building rooftop is _____!

A. heavy B. time-consuming C. recreational D. breathtaking

12. There's no point in having _____ installed in a country with so little sunshine.

A. biomass fuel B. solar panels C. wind power D. tidal energy

13. _____ uses the power of the wave to generate electricity.

A. Hydroelectric power B. Solar power

C. Wind power D. Tidal energy

14. Plants and animal waste make up what is called ‘_____’.

A. biomass fuel B. wind power C. solar power D. tidal energy

15. Countries with a great amount of sunlight can ______ the power of the sun to generate electricity.

A. produce B. install C. harness D. promote

16. We specialise in the _____ of turbines.

A. installation B. infrastructure C. investment D. challenge

17. More _____ sources of energy must be used.

A. imported B. significant C. sustainable D. dependent

18. Tidal energy may prove a _____ way to generate electricity as the turbines always move.

A. harmful B. consistent C. ineffective D. complicated

19. What is the _____ cost of turbines?

A. power B. maintenance C. climate D. condition

20. We should no longer be _____ on fossil fuels.

A. permanent B. abundant C. dependent D. minimal

21. There are many _____ in the atmosphere of a megacity.

A. fuels B. benefits C. conditions D. pollutants

22. Using LED light bulbs is less _____ to the environment.

A. impactful B. recyclable C. abundant D. dependent

Lời giải chi tiết:

1. There is a lot of pollution in big cities due to overpopulation .

(Những thành phố lớn ô nhiễm rất nhiều do quá tải dân số.)

Giải thích: high-rise building (n): tòa nhà cao tầng; overpopulation (n): quá tải dân số; slum (n): khu ổ chuột; rural migration (n): sự di cư từ nông thôn lên thành thị

2. There are not many houses in this industrial area .

(Không có nhiều ngôi nhà trong khu công nghiệp này.)

Giải thích: industrial area (n): khu công nghiệp; high-rise building (n): tòa nhà cao tầng; megacity (n): siêu đô thị; slum (n): khu ổ chuột

3. People leave the countryside to move to a big city as part of rural migration .

(Mọi người rời nông thôn để đến một thành phố lớn là một phần của sự di cư từ nông thôn lên thành thị.)

Giải thích: overpopulation (n): quá tải dân số; megacity (n): siêu đô thị; industrial area (n): khu công nghiệp; rural migration (n): sự di cư từ nông thôn lên thành thị

4. A city is considered a megacity if it has more than ten million people.

(Một thành phố được coi là siêu đô thị nếu nó có hơn 10 triệu dân.)

Giải thích: slum (n): khu ổ chuột; megacity (n): siêu đô thị; overpopulation (n): quá tải dân số; industrial area (n): khu công nghiệp

5. As a painter, he was attracted to urban landscapes; that's why he moved to Tokyo.

(Là một họa sĩ, anh ta bị thu hút bởi những khung cảnh đô thị đó là lí do tại sao anh ta chuyển đến Tokyo.)

Giải thích: urban (adj): đô thị; potential (adj): có tiềm năng; affordable (adj): có khả năng chi trả; crowded (adj): đông đúc

6. With so many people living in big cities, it is hard to find accommodation .

(Với việc quá nhiều người sống ở thành phố, thật khó để tìm chỗ ở.)

Giải thích: urbanisation (n): sự đô thị hóa; agriculture (n): nông nghiệp; accommodation (n): chỗ ở; migration (n): sự di cư

7. There is no way you can find an affordable flat in the centre of the city.

(Không có cách nào bạn có thể tìm được một căn hộ vừa túi tiền ở giữa trung tâm thành phố đâu.)

Giải thích: urban (adj): thuộc về đô thị; industrial (adj): thuộc về công nghiệp; affordable (adj): có khả năng chi trả; rural (adj): thuộc về nông thôn

8. The cities that have good infrastructure can develop a transit system easily.

(Những thành phố có cơ sở hạ tầng tốt có thể phát triển một hệ thống giao thông dễ dàng.)

Giải thích: industry (n): công nghiệp; wage (n): tiền công theo tuần; failure (n): mất (…mùa); infrastructure (n): cơ sở hạ tầng

9. In a city, there are endless options for recreational activities.

(Trong một thành phố có vô hạn các lựa chọn cho các hoạt động giải trí.)

Giải thích: recreational (adj): thuộc về giải trí; peaceful (adj): yên bình; spacious (adj): rộng rãi; breathtaking (adj):

10. As a rural migrant, I was very glad to find a well-mannered friend who comes from the same hometown.

(Là một người di cư từ nông thôn lên thành phố, tôi rất mừng vì tìm được một người bạn lịch sự cùng quê.)

Giải thích: spacious (adj): rộng rãi; well-mannered (adj): lịch sự; breathtaking (adj): ngoạn mục; stressful (adj): áp lực

11. The view from the high-rise building rooftop is breathtaking !

Giải thích: heavy (adj): nặng nề; time-consuming (adj): tốn thời gian; recreational (adj): thuộc về giải trí; breathtaking (adj): ngoạn mục

12. There's no point in having solar panels installed in a country with so little sunshine.

(Không có ích gì khi mà lắp đặt pin mặt trời ở một quốc gia quá ít nắng.)

Giải thích: biomass fuel (n): nhiên liệu sinh khối; solar panel (n): pin mặt trời; wind power (n): năng lượng gió; tidal energy (n): năng lượng thủy triều

13. Tidal energy uses the power of the wave to generate electricity.

(Năng lượng thủy triều dùng sức mạnh của sóng để tạo ra điện năng.)

Giải thích: hydroelectric power: năng lượng thủy điện; solar power: năng lượng mặt trời; wind power: năng lượng gió; tidal energy (n): năng lượng thủy triều

14. Plants and animal waste make up what is called ‘biomass fuel’.

(Cây cối và chất thải động vật làm nên thứ gọi là “nhiên liệu sinh khối”.)

Giải thích: biomass fuel: nhiên liệu sinh khối; wind power: năng lượng gió; solar power: năng lượng mặt trời; tidal energy (n): năng lượng thủy triều

15. Countries with a great amount of sunlight can harness the power of the sun to generate electricity.

(Những quốc gia có lượng ánh sáng mặt trời lớn có thể khai thác năng lượng mặt trời để tạo ra điện.)

Giải thích: produce (v): sản xuất; install (v): lắp đặt; harness (v): khai thác; promote (v): thúc đẩy

16. We specialise in the installation of turbines.

(Chúng tôi chuyên lắp đặt các tua bin.)

Giải thích: installation (n): sự lắp đặt; infrastructure (n): cơ sở hạ tầng; investment (n): sự đầu tư; challenge (n): thách thức

17. More sustainable sources of energy must be used.

(Nhiều nguồn năng lượng bền vững hơn nữa phải được sử dụng.)

Giải thích: imported (adj): nhập khẩu; significant (adj): đáng kể; sustainable (adj): bền vững; dependent (adj): phụ thuộc

18. Tidal energy may prove a consistent way to generate electricity as the turbines always move.

(Năng lượng thủy triều có thể chứng minh là một cách phù hợp để tạo ra điện năng vì tua bin luôn quay.)

Giải thích: harmful (adj): độc hại; consistent (adj): phù hợp; ineffective (adj): không hiệu quả; complicated (adj): rắc rối

19. What is the maintenance cost of turbines?

(Chi phí duy trì tua bin là bao nhiêu?)

Giải thích: power (n): năng lượng; maintenance (n): duy trì; climate (n): khí hậu; condition (n): điều kiện

20. We should no longer be dependent on fossil fuels.

(Chúng ta không nên phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch nữa.)

Giải thích: permanent (adj): lâu dài; abundant (adj): dồi dào; dependent (adj): phụ thuộc; minimal (adj): rất nhỏ

21. There are many pollutants in the atmosphere of a megacity.

(Có rất nhiều chất ô nhiễm trong bầu không khí của một siêu đô thị.)

Giải thích: fuel (n): nhiên liệu; benefit (n): lợi ích; condition (n): điều kiện; pollutant (n): chất gây ô nhiễm

22. Using LED light bulbs is less impactful to the environment.

(Dùng bóng đèn LED thì ít tác động đến môi trường hơn.)

Giải thích: impactful (adj): có tác động; recyclable (adj): có thể tái chế được; abundant (adj): dồi dào; dependent (adj): phụ thuộc

Bài 2

Grammar (Ngữ pháp)

2. Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án phù hợp nhất.)

1. How can you cope _____ living in a new environment like a city?

A. to B. on C. with D. for

2. He _____ in finding a nice flat in the city centre.

A. managed B. succeeded C. concentrated D. coped

3. Many students tried to prevent the construction company _____ cutting down trees.

A. for B. from C. in D. of

4. Who does that flat belong _____?

A. to B. for C. on D. in

5. The government should _____ on reducing traffic in the city centre.

A. rely B. argue C. focus D. beware

6. How can someone living in a slum escape _____ poverty?

A. of B. at C. on D. from

7. I've always dreamt _____ living in a high-rise building.

A. of B. to C. for D. in

8. When will the city council get the traffic lights _____?

A. repairing B. repaired C. to repair D. be repaired

9. We must _____ an expert _____ sanitation facilities.

A. get, to improve B. have, to improve C. get, improve D. have, improved

10. The government should _____ pollution levels _____.

A. have, check B. get, check C. get, to check D. have, checked

11. They should ____ the pipes _____ by a plumber.

A. get, fix B. have, fixed C. get, to fix D. have, fix

12. If I were you, I _____ solar panels on my roof.

A. will install B. would install C. installed D. had installed

13. If I had listened to you, I _____ to an electric car.

A. would switch B. will switch C. will have switched D. would have switched

14. If we _____ LED light bulbs, we would have saved a lot of money on our electricity bills.

A. had used B. used C. has used D. use

15. We _____ so many emissions if we _____ so dependent on fossil fuels.

A. won't produce, weren't B. wouldn't produce, aren't

C. wouldn't produce, weren't D. won't produce, wouldn't be

16. If we _____ use more green energy, we _____ the environment.

A. would save B. will save C. would have saved D. saved

17. _____ my carbon footprint be smaller if I recycle and waste less water?

A. Will B. Would C. Has D. Had

18. If I _____ money, I would buy an electric car.

A. have B. would have C. had had D. had

19. If we reduce our dependence on imported fuels, we _____ our economy.

A. will boost B. would boost

C. would have boosted D. had boosted

20. If we _____ green energy technology, we will reduce our negative environmental impact.

A. embrace B. embraced C. had embraced D. embraces

21. If I _____ Susan, I _____ this old microwave oven with the energy-efficient one

A. was, would have replaced B. were, would replace

C. were, would have replaced D. had been, would replace

22. If we _____ more money in the green energy sector, it _____ us with significant amount of clean power every year.

A. invested, would provide B. had invested, would have provided

C. invest, would provide D. invest, will provide

Lời giải chi tiết:

1. How can you cope with living in a new environment like a city?

(Làm cách nào bạn có thể đối mặt với việc sống ở một môi trường mới như ở một thành phố?)

Giải thích: cope with sth: đối mặt với điều gì

2. He succeeded in finding a nice flat in the city centre.

(Anh ta thành công trong việc tìm một căn hộ tốt trong trung tâm thành phố.)

Giải thích: manage to V0: xoay xở để làm gì; succeed in Ving: thành công trong việc gì; concentrate on Ving: tập trung vào việc gì; coped with Ving: đối mặt với điều gì

3. Many students tried to prevent the construction company from cutting down trees.

(Nhiều học sinh cố gắng ngăn cản công ty xây dựng chặt cây.)

Giải thích: prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì

4. Who does that flat belong to ?

(Căn hộ này thuộc về ai thế?)

Giải thích: belong to sb: thuộc về ai đó

5. The government should focus on reducing traffic in the city centre.

(Chính phủ nên tập trung vào việc giảm kẹt xe ở trung tâm thành phố.)

Giải thích: rely on sb: dựa vào ai đó; argue with sb: cãi nhau với ai đó; focus on sth: tập trung vào điều gì; beware of sth: cẩn thận, chú ý điều gì

6. How can someone living in a slum escape from poverty?

(Làm sao ai đó có thể sống trong một khu ổ chuột có thể thoát khỏi đói nghèo?)

Giải thích: escape from sb/sth: thoát khỏi ai/cái gì

7. I've always dreamt of living in a high-rise building.

(Tôi luôn mơ được sống trong một tòa nhà cao tầng.)

Giải thích: dream of sth: mơ về điều gì đó.

8. When will the city council get the traffic lights repaired ?

(Khi nào chính quyền thành phố có các đèn giao thông được sửa)

Giải thích: Thể sai khiến bị động: have/get sth + V3/ed

9. We must get an expert to improve sanitation facilities.

(Chúng ta phải thuê một chuyên gia cả thiện cơ sở vật chất vệ sinh.)

Giải thích: Thể sai khiến chủ động với get: get sb to do sth

10. The government should have pollution levels checked .

(Chính quyền thành phố nên có mức độ ô nhiễm đã được kiểm tra.)

Giải thích: Thể sai khiến bị động: have/get sth + V3/ed

11. They should have the pipes fixed by a plumber.

(Họ nên có những ống nước được sửa bởi thợ sửa ống nước.)

Giải thích: Thể sai khiến bị động: have/get sth + V3/ed

12. If I were you, I would install solar panels on my roof.

(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ lắp đặt pin mặt trời trên mái.)

Giải thích: mệnh đề if chia thì quá khứ đơn → câu điều kiện loại 2

Công thức: Công thức: If + S + V2/ed + …, S + would/could + V0 + …

13. If I had listened to you, I would have switched to an electric car.

(Nếu tôi đã nghe bạn thì tôi đã chuyển qua một chiếc xe hơi điện.)

Giải thích: mệnh đề if chia thì quá khứ hoàn thành → câu điều kiện loại 3 → mệnh đề chính chia would have Công thức: If + S + had  V3/ed + …, S + would/could have + V3/ed + …

14. If we had used LED light bulbs, we would have saved a lot of money on our electricity bills.

(Nếu chúng ta dùng các bóng đèn LED thì chúng ta đã tiết kiệm được nhiều tiền trong hóa đơn tiền điện.)

Giải thích: mệnh đề chính chia would have V3/ed → câu điều kiện loại 3

Công thức: Công thức: If + S + had  V3/ed + …, S + would/could have + V3/ed + …

15. We wouldn’t produce so many emissions if we weren’t so dependent on fossil fuels.

(Chúng ta sẽ không tạo ra rất nhiều khí thải nếu chúng ta không quá phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.)

Giải thích: Đây là một tình huống không có thật ở hiện tại → câu điều kiện loại 2

Công thức: S1 + would + V0 + … if  + S2 + V2/ed + … .

16. If we use more green energy, we will save the environment.

(Nếu chúng ta dùng nhiều năng lượng xanh hơn, chúng ta sẽ cứu được môi trường.)

Giải thích: Đây là tình huống có thể xảy ra trong tương lai → dùng câu điều kiện loại 1

Công thức: If + S1 + V0/s/es + …, S2 + will + V0 + … .

17. Will my carbon footprint be smaller if I recycle and waste less water?

( Liệu dấu chân carbon của tôi sẽ nhỏ hơn nếu tôi tái chế và lãng phí ít nước hơn?)

Giải thích: Đây là tình huống có thể xảy ra trong tương lai → dùng câu điều kiện loại 1

Công thức: If + S1 + V0/s/es + …, S2 + will + V0 + … .

18. If I had money, I would buy an electric car.

(Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua một xe hơi điện.)

Giải thích: Đây là một tình huống không có thật ở hiện tại → câu điều kiện loại 2

Công thức: S1 + would + V0 + … if  + S2 + V2/ed + … .

19. If we reduce our dependence on imported fuels, we will boost our economy.

(Nếu chúng ta giảm phụ thuộc vào nhiên liệu nhập khẩu, chúng ta sẽ thúc đẩy kinh tế.)

Giải thích: Đây là tình huống có thể xảy ra trong tương lai → dùng câu điều kiện loại 1

Công thức: If + S1 + V0/s/es + …, S2 + will + V0 + … .

20. If we embrace green energy technology, we will reduce our negative environmental impact.

(Nếu chúng ta nắm lấy công nghệ năng lượng xanh, chúng ta sẽ giảm các tác động tiêu cực đến môi trường.)

Giải thích: Đây là tình huống có thể xảy ra trong tương lai → dùng câu điều kiện loại 1

Công thức: If + S1 + V0/s/es + …, S2 + will + V0 + … .

21. If I were Susan, I would replace this old microwave oven with the energy-efficient one.

(Nếu tôi là Susan, tôi sẽ thay thế cái lò vi sóng cũ này với một cái hiệu quả về năng lượng hơn.)

Giải thích: Đây là một tình huống không có thật ở hiện tại → câu điều kiện loại 2

Công thức: S1 + would + V0 + … if  + S2 + V2/ed + … .

22. If we invest more money in the green energy sector, it will provide us with significant amount of clean power every year.

(Nếu chúng ta đầu tư thêm tiền vào mục năng lượng xanh, nó sẽ cung cấp cho chúng ta một lượng năng lượng sạch đáng kể mỗi năm.)

Giải thích: Đây là tình huống có thể xảy ra trong tương lai → dùng câu điều kiện loại 1

Công thức: If + S1 + V0/s/es + …, S2 + will + V0 + … .

Bài 3

Pronunciation (Phát âm)

3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại.)

1. A. sl u m B. b u sh C. r u sh D. d u st

2. A. d a y B. w a y C. f a ce D. fl a t

3. A. c i ty B. publ i c C. hous i ng D. l i festyle

4. A. transf e r B. inv e st C. dep e nd D. proc e ss

Lời giải chi tiết:

1. B

2. D

3. D

4. A

1. B

A. sl u m /slʌm/ (n): khu ổ chuột

B. b u sh /bʊʃ/ (n): bụi cây

C. r u sh /rʌʃ/ (v): vội vã đi gấp

D. d u st /dʌst/ (n): bụi

Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /ʊ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/.

2. D

A. d a y /deɪ/ (n): ngày

B. w a y /weɪ/ (n): cách

C. f a ce /feɪs/ (n): khuôn mặt

D. fl a t /flæt/ (n): căn hộ

Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /eɪ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /æ/.

3. D

A. c i ty /ˈsɪti/ (n): thành phố

B. publ i c /ˈpʌblɪk/ (adj): công cộng

C. hous i ng /ˈhaʊzɪŋ/ (n): nhà ở (nói chung)

D. l i festyle /ˈlaɪfstaɪl/ (n): lối sống

Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /aɪ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/.

4. A

A. transf e r /trænsˈfɜː(r)/ (v): dời, chuyển, dọn

B. inv e st /ɪnˈvest/ (v): đầu tư

C. dep e nd /dɪˈpend/ (v): phụ thuộc

D. proc e ss /ˈprəʊses/ (n): quá trình

Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ɜː/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /e/.


Cùng chủ đề:

Reading - Unit 8. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Reading trang 24 - Unit 3. The mass media - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Reading trang 30 - Unit 4. Cultural Diversity - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Reading trang 40 - Unit 5: Urbanisation - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Review 2 (Units 3 - 4) - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Review 3 - Skill and Review (Units 5 - 6) - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Review 4 - Skill and Review (Units 7 - 8) - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Review (Units 1 - 2) - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Skills 2 (Unit 3 – 4) trang 36 - Unit 4. Cultural Diversity - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Skills 3 - Skill and Review (Units 5 - 6) - SBT Tiếng Anh 12 Bright
Skills 4 - Skill and Review (Units 7 - 8) - SBT Tiếng Anh 12 Bright