8a. Reading - Unit 8. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Bright
1. Look at the photos and choose the correct option. 2. Choose the word that has a stress pattern different from the others. 3. Read the text. Choose the option (A, B, C or D) that best fits each gap (1-5).
Bài 1
Vocabulary (Từ vựng)
Lifelong learning activities (Các hoạt động học tập suốt đời.)
1. Look at the photos and choose the correct option.
(Nhìn vào các bức ảnh và chọn đáp án đúng.)
Phương pháp giải:
A. attend a(n) seminar or a workshop (tham dự một hội thảo chuyên đề hoặc hội thảo hoạt động)
B. master new software or an app (sử dụng thành thạo phần mềm hoặc ứng dụng mới)
C. do a(n) internship (thực hiện một kì thực tập)
D. enrol on an online course (đăng kí một khóa học trực tuyến)
E. become proficient in a foreign language (trở nên thành thạo một ngoại ngữ)
F. perform on-the-job training (thực hiện đào tạo tại chỗ)
Lời giải chi tiết:
1. attend a(n) seminar or a workshop |
2. enrol on an online course |
3. perform on-the-job training |
4. do a(n) internship |
Bài 2
Pronunciation (Phát âm)
Word stress (Trọng âm)
2. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
(Chọn từ có phần trọng âm khác với các từ còn lại.)
1. A. expert B. approach C. lecture D. process
2. A. perform B. pursue C. improve D. master
3. A. Internet B. apprentice C. digital D. seminar
4. A. essential B. effective C. promising D. proficient
Lời giải chi tiết:
1. B |
2. D |
3. B |
4. C |
1. B
A. expert /ˈekspɜːt/ (n): chuyên gia
B. approach /əˈprəʊtʃ/ (v): đến gần
C. lecture /ˈlektʃə(r)/ (n): bài giảng
D. process /ˈprəʊses/ (n): quá trình
Trọng âm của đáp án B rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các âm tiết còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
2. D
A. perform /pəˈfɔːm/ (v): biểu diễn
B. pursue /pəˈsjuː/ (v): theo đuổi
C. improve /ɪmˈpruːv/ (v): cải thiện
D. master /ˈmɑːstə(r)/ (v): làm chủ
Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các âm tiết còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
3. B
A. Internet /ˈɪntənet/ (n): mạng máy tính
B. apprentice /əˈprentɪs/ (n): người học việc
C. digital /ˈdɪdʒɪtl/ (adj): thuộc về kĩ thuật số
D. seminar /ˈsemɪnɑː(r)/ (n): buổi hội thảo
Trọng âm của đáp án B rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các âm tiết còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
4. C
A. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết
B. effective /ɪˈfektɪv/ (adj): hiệu quả
C. promising /ˈprɒmɪsɪŋ/ (adj): đầy hứa hẹn
D. proficient /prəˈfɪʃnt/ (adj): thành thạo
Trọng âm của đáp án C rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các âm tiết còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Say the words, record yourself and check if you pronounce them correctly.
(Tập nói các từ, tự thu âm và kiểm tra xem bạn phát âm chúng có đúng không.)
Bài 3
Reading (Đọc hiểu)
3. Read the text. Choose the option (A, B, C or D) that best fits each gap (1-5).
(Đọc bài khóa. Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) phù hợp với mỗi chỗ trống (1-5).)
In Lifelong Learning
Lifelong learning is a non-stop process of acquiring skills and knowledge throughout your life 1) _____ you have finished your formal education. These days, it is very necessary, and it is also quite easy to do. Here are some simple ways you can participate in lifelong learning.
First, read, read, read. You can find all sorts of useful information in books and online. Choose a topic that interests you and read everything you can about it. Spend some time researching that topic and 2) ______ notes. In the same way, you can find other areas that you are interested in.
Second, talk to people. Stay in contact with people you admire, experts and specialists in areas 3) _____ interest you and ask them questions. Start an online or real-life chat group and join online forums run by experts so that you can find those who are interested in the same topics as you are.
Third, you can try out new approaches 4) ______ learning. You can try visual learning by watching documentaries and drawing diagrams, or auditory learning by listening to lectures or podcasts while you are on the go.
Finally, there are many opportunities to learn in the workplace. You can take part in on-the-job training as well as professional seminars and workshops. You can also talk 5) _____ senior staff and more experienced colleagues who can share helpful information and help you develop new skills.
Lifelong learning is a commitment that you need to make because it is essential and should be one of your top priorities. Therefore, it is essential to develop and encourage characteristics such as curiosity, creativity and perseverance in order to engage in lifelong learning effectively.
1. A. because B. after C. although D. since
2. A. taking B. take C. to take D. to taking
3. A. where B. that C. whom D. whose
4. A. about B. to C. over D. with
5. A. about B. of C. to D. on
Lời giải chi tiết:
1. B |
2. A |
3. B |
4. B |
5. C |
1. B
Lifelong learning is a non-stop process of acquiring skills and knowledge throughout your life after you have finished your formal education.
(Học tập suốt đời là một quá trình thu nhặt kĩ năng và kiến thức trong suốt cuộc đời sau khi bạn hoàn thành giáo dục chính quy.)
Giải thích: Hành động trước chỗ trống chia thì hiện tại đơn, hành động sau chỗ trống chia thì hiện tại hoàn thành, nghĩa là hành động sau chỗ trống xảy ra trước, vậy ta điền after vào chỗ trống, ta không điền since do sau since mệnh đề chia thì quá khứ đơn.
2. A
Spend some time researching that topic and taking notes.
(Dành chút thời gian nghiên cứu chủ đề và ghi chú.)
Giải thích: spend time doing sth: dành thời gian làm gì; ở đây động từ trước và sau and cần cùng dạng thức với nhau (cấu trúc song song) nên ta điền taking vào chỗ trống.
3. B
Stay in contact with people you admire, experts and specialists in areas that interest you and ask them questions.
(Giữ liên lạc với những người bạn ngưỡng mộ, và các chuyên gia trong những lĩnh vực bạn có hứng thú và hỏi họ.)
Giải thích: area là danh từ chỉ vật nên ta điền which/that vào chỗ trống.
4. B
Third, you can try out new approaches to learning.
(Thứ ba, bạn có thể thử những cách tiếp cận mới với việc học.)
Giải thích: approach to: cách tiếp cận với
5. C
You can also talk to senior staff and more experienced colleagues who can share helpful information and help you develop new skills.
(Bạn có thể nói chuyện với các nhân viên lâu năm và các đồng việc có kinh nghiệm những người có thể chia sẻ những thông tin hữu ích và phát triển những kĩ năng mới.)
Giải thích: talk to sb: nói chuyện với ai đó
In Lifelong Learning
Lifelong learning is a non-stop process of acquiring skills and knowledge throughout your life after you have finished your formal education. These days, it is very necessary, and it is also quite easy to do. Here are some simple ways you can participate in lifelong learning.
First, read, read, read. You can find all sorts of useful information in books and online. Choose a topic that interests you and read everything you can about it. Spend some time researching that topic and taking notes. In the same way, you can find other areas that you are interested in.
Second, talk to people. Stay in contact with people you admire, experts and specialists in areas that interest you and ask them questions. Start an online or real-life chat group and join online forums run by experts so that you can find those who are interested in the same topics as you are.
Third, you can try out new approaches to learning. You can try visual learning by watching documentaries and drawing diagrams, or auditory learning by listening to lectures or podcasts while you are on the go.
Finally, there are many opportunities to learn in the workplace. You can take part in on-the-job training as well as professional seminars and workshops. You can also talk to senior staff and more experienced colleagues who can share helpful information and help you develop new skills.
Lifelong learning is a commitment that you need to make because it is essential and should be one of your top priorities. Therefore, it is essential to develop and encourage characteristics such as curiosity, creativity and perseverance in order to engage in lifelong learning effectively.
Tạm dịch:
Trong việc học tập suốt đời
Học tập suốt đời là một quá trình thu nhặt kĩ năng và kiến thức trong suốt cuộc đời sau khi bạn hoàn thành giáo dục chính quy. Những ngày này, nó rất cần thiết và nó cũng khá dễ thực hiện. Đây là những cách đơn giản để bạn có thể tham gia việc học tập suốt đời.
Đầu tiên, đọc, đọc, đọc. Bạn có thể tìm thấy tất cả những thông tin hữu ích trong sách và trên mạng. Chọn một chủ đề mà gây hứng thú cho bạn và đọc tất cả mọi thứ về nó. Dành chút thời gian Dành chút thời gian nghiên cứu chủ đề và ghi chú. Theo cách đó, hãy tìm những lĩnh vực khác mà bạn hứng thú.
Thứ hai, nói chuyện với mọi người. Giữ liên lạc với những người bạn ngưỡng mộ, và các chuyên gia trong những lĩnh vực bạn có hứng thú và hỏi họ. Bắt đầu một nhóm trò chuyện trên mạng hoặc ngoài đời thật và tham gia các diễn đàn trực tuyến vận hành bởi các chuyên gia để bạn có thể tìm những người hứng thú với cùng chủ đề với bạn.
Thứ ba, bạn có thể thử nhiều cách tiếp cận mới với việc học. Bạn có thể thử học bằng hình ảnh bằng cách xem phim tài liệu và vẽ sơ đồ, hoặc học qua việc nghe bằng cách nghe các bài giảng hoặc podcast trong khi bạn đang di chuyển.
Cuối cùng, có nhiều cơ hội để học ở nơi làm việc. Bạn có thể tham gia đào tạo trực tiếp cũng như các buổi chuyên đề và hội thảo chuyên nghiệp. Bạn có thể nói chuyện với các nhân viên lâu năm và các đồng việc có kinh nghiệm những người có thể chia sẻ những thông tin hữu ích và phát triển những kĩ năng mới.
Học tập suốt đời là một cam kết mà bạn cần làm vì nó cần thiết và nên là một trong những thứ ưu tiên. Vậy nên, phát triển và khuyến khích những tính cách như tò mò, sáng tạo và kiên nhẫn để thực hiện học tập suốt đời hiệu quả thật cần thiết.
Bài 4
4. Read the text again and answer the questions.
(Đọc lại bài khóa lần nữa và trả lời câu hỏi.)
1. When can you start your lifelong learning?
2. How can you get in touch with those who share the same interest?
3. How can you learn while you're on the go?
4. What are the opportunities for your lifelong learning at work?
5. What characteristics should you develop for lifelong learning?
Lời giải chi tiết:
1. When can you start your lifelong learning? – After we have finished our formal education.
(Khi nào bạn có thể bắt đầu học tấp suốt đời? – Sau khi chúng ta hoàn thành giáo dục chính quy.)
2. How can you get in touch with those who share the same interest? – . Start an online or real-life chat group and join online forums run by experts.
(Làm cách nào bạn có thể liên lạc với những người có chung sở thích? - Bắt đầu một nhóm trò chuyện trên mạng hoặc ngoài đời thật và tham gia các diễn đàn trực tuyến vận hành bởi các chuyên gia.)
3. How can you learn while you're on the go? – Listen to lectures and podcasts.
(Làm sao bạn có thể học trong khi đi đường? – Nghe các bài giảng và podcast.)
4. What are the opportunities for your lifelong learning at work? - Take part in on-the-job training as well as professional seminars and workshops.
(Các cơ hội học tập suốt đời ở nơi làm việc là gì? - Tham gia đào tạo trực tiếp cũng như các buổi chuyên đề và hội thảo chuyên nghiệp.)
5. What characteristics should you develop for lifelong learning? - Curiosity, creativity and perseverance
(Những tính các nào bạn nên phát triển cho việc học tập suốt đời? - Tò mò, sáng tạo và kiên nhẫn.)
Bài 5
Vocabulary (Từ vựng)
Learning skills (Các kĩ năng học tập)
5. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)
1. An accountant must have foreign language proficiency/bookkeeping skills .
2. No matter what line of work you're in, you should have critical thinking/machine operation skills.
3. Adaptability/Digital literacy is necessary if you need to adjust to new environments.
4. Most young people have developed their empathy/digital literacy ; that's why they can use smartphones and computers with ease.
5. You can't do teamwork well unless you possess negotiation/collaboration skills.
6. When working for a foreign firm, the first thing you need to have is machine operation/foreign language proficiency .
Phương pháp giải:
- foreign language proficiency: thành thạo ngoại ngữ
- bookkeeping skill: kĩ năng kế toán
- critical thinking: tư duy phản biện
- machine operation: vận hành máy móc
- adaptability: sự thích nghi
- digital literacy: năng lực công nghệ số
- empathy: sự đồng cảm
- negotiation: đàm phán
- collaboration: hợp tác
Lời giải chi tiết:
1. bookkeeping skills |
2. critical thinking |
3. Adaptability |
4. digital literacy |
5. collaboration |
6. foreign language proficiency |
1. An accountant must have bookkeeping skills .
(Một kế toán cần có kĩ năng sổ sách.)
2. No matter what line of work you're in, you should have critical thinking skills.
(Không quan trọng là bạn làm nghề gì, bạn cũng nên có kỹ năng tư duy phản biện.)
3. Adaptability is necessary if you need to adjust to new environments.
(Sự thích nghi là cần thiết nếu bạn cần điều chỉnh với những môi trường mới.)
4. Most young people have developed their digital literacy ; that's why they can use smartphones and computers with ease.
(Hầu hết những người trẻ đã phát triển năng lực công nghệ số; đó là lí do tại họ có thể dùng điện thoại thông minh và máy tính dễ dàng.)
5. You can't do teamwork well unless you possess collaboration skills.
(Bạn không thể làm việc nhóm tốt trừ khi bạn sở hữu kĩ năng hợp tác.)
6. When working for a foreign firm, the first thing you need to have is foreign language proficiency .
(Khi làm việc cho công ty nước ngoài, điều đầu tiên bạn cần có là thành thạo ngoại ngữ.)
Bài 6
6. Fill in each gap with bookkeeping, critical, collaboration, adaptability, literacy or proficiency.
(Điền vào mỗi chỗ trống với bookkeeping, critical, collaboration, adaptability, literacy hoặc proficiency.)
A: I can see you are an accountant, Ms. Parker.
B: Yes. I have just completed my studies in Accounting and 1) _____.
A: Very good. Have you got any other had skills?
B: Of course. I have achieved 2) _____ in two foreign languages and always develop my digital 3) _____ by attending seminars and webinars.
A: That sounds promising! What soft skills do you possess?
B: Well, I believe I am characterised by 4) _____ thinking, 5) _____ to new environments and 6) _____ skills.
A: Excellent! We will be in touch!
B: Thank you. I look forward to hearing from you.
Lời giải chi tiết:
1. bookkeeping |
2. proficiency |
3. literacy |
4. critical |
5. adaptability |
6. collaboration |
A: I can see you are an accountant, Ms. Parker.
B: Yes. I have just completed my studies in Accounting and bookkeeping .
A: Very good. Have you got any other had skills?
B: Of course. I have achieved proficiency in two foreign languages and always develop my digital literacy by attending seminars and webinars.
A: That sounds promising! What soft skills do you possess?
B: Well, I believe I am characterised by critical thinking, adaptability to new environments and collaboration skills.
A: Excellent! We will be in touch!
B: Thank you. I look forward to hearing from you.
(A: Tôi thấy cô là kế toán, cô Parker.
B: Vâng. Tôi vừa mới hoàn thành chương trình học về Kế toán và sổ sách.
A: Rất tốt. Bạn có kỹ năng nào khác không?
B: Tất nhiên. Tôi đã đạt được trình độ thông thạo hai ngoại ngữ và luôn phát triển khả năng hiểu biết về kỹ thuật số của mình bằng cách tham dự các buổi chuyen đề và hội thảo trực tuyến.
A: Nghe có vẻ đầy hứa hẹn! Bạn sở hữu những kỹ năng mềm nào?
B: Ồ, tôi tin rằng tôi có đặc điểm là tư duy phản biện, khả năng thích ứng với môi trường mới và kỹ năng cộng tác.
Đ: Tuyệt vời! Chúng ta sẽ giữ liên lạc!
B: Cảm ơn anh. Tôi mong muốn nhận được tin từ anh.)
Bài 7
Lifelong learning habits (Thói quen học tập suốt đời)
7. Match the words in the two columns.
(Nối các từ trong hai cột.)
1. ___ dedicated 2. ___ high-volume 3. ___ curious 4. ___ proactive 5. ___ have |
a. reader b. mind c. individual d. discipline e. approach |
Lời giải chi tiết:
1. c |
2. a |
3. b |
4. e |
5. d |
1-c: dedicated individual (người tận tụy)
2-a: high-volume reader (người đọc nhiều sách)
3-b: curious mind (tinh thần ham học hỏi)
4-e: proactive approach (tiếp cận chủ động)
5-d: have discipline (có kỷ luật)
Bài 8
8. Read the sentences (1-5) and replace the words or phrases in italics with those in the list.
(Đọc các câu (1-5) và thay thế các từ hoặc cụm từ in nghiêng với các từ trong danh sách.)
• curious • dedicated • discipline • high-volume • proactive
1. You need to possess self-control in life if you want to succeed.
(Bạn cần phải sở hữu kĩ năng kiểm soát trong cuộc sống nếu bạn muốn thành công.)
2. A student is supposed to be interested to learn new things .
(Một học sinh được cho là phải hứng thú với việc học hỏi những thứ mới.)
3. He is an expert devoted to his science.
(Anh ấy là một chuyên gia cống hiến cho ngành khoa học của mình.)
4. To collect more data for the study, we need to carry out a large quantity research.
(Để thu thập thêm dữ liệu cho bài nghiên cứu, chúng ta cần tiến hành một nghiên cứu với số lượng lớn.)
5. An efficient manager should be resourceful and think ahead .
(Một quản lý hiệu quả cần tháo vát và biết suy nghĩ kĩ càng.)
Phương pháp giải:
- curious (adj): tò mò, ham học hỏi
- đeicated (adj): tận tâm
- discipline (n): tính kỉ luật
- high-volume (adj): số lượng lớn
- proactive (adj): chủ động
Lời giải chi tiết:
1. discipline |
2. curious |
3. dedicated |
4. high-volume |
5. proactive |