Review 4 - Skill and Review (Units 7 - 8) - SBT Tiếng Anh 12 Bright
1. Choose the most appropriate option. 2. Choose the most appropriate option. 3. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
Bài 1
Vocabulary (Từ vựng)
1. Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án phù hợp nhất.)
1. _____ robots can work as a receptionist answering questions from visitors.
A. Rescue B. Medical
C. Domestic household D. Communicative humanoid
2. _____ are used in operations.
A. Rescue robots B. Medical robots
C. Space Mars rovers D. Manufacturing industrial robots
3. A smart domestic household robot can avoid _____ when cleaning.
A. obstacles B. navigation C. algorithms D. assembly
4. This robot is ideal for production _____.
A. interpretation B. assembly C. navigation D. command
5. How come a common _____ app can't work in such an expensive mobile?
A. assembly B. obstacle C. navigation D. productivity
6. All smartphones can respond to user voice _____.
A. interpretations B. commands C. algorithms D. applications
7. It scares me that some robots can _____ real human brain functions.
A. imitate B. process C. design D. improve
8. I've just downloaded a(n) _____ app to help me lose weight.
A. fitness tracker B. private digital assistant
C. speaking coach D. art generator
9. _____ between two languages requires high level of AI.
A. Navigation B. Interpretation C. Productivity D. Command
10. The _____ app will help me improve my pronunciation.
A. diet tracker B. art generator
C. private digital assistant D. speaking coach
11. My sister _____ the Internet for hours every day, which is so worrying.
A. imitates B. activates C. browses D. observes
12. I'm currently doing a(n) _____, and I'm not getting paid.
A. internship B. distance learning C. new software D. new skill
13. Have you _____ on the online course yet?
A. attended B. done C. enrolled D. performed
14. The new employee is _____ on-the-job training at present.
A. mastering B. enrolling C. performing D. doing
15. In order to work for that international company, you need to become _____ in at least two foreign languages.
A. vocational B. proficient C. digital D. open-minded
16. Lifelong learning is of ______ importance.
A. adaptable B. personal C. enormous D. dynamic
17. It is very important to _____ both hard and soft skills.
A. commit B. pursue C. follow D. acquire
18. Is it easy to achieve personal _____ in a job you don't like?
A. fulfilment B. insight C. empathy D. access
19. You can get on well with different colleagues if you are _____ enough.
A. enormous B. adaptable C. outdated D. educational
20. Many companies require digital _____ as one of the skills needed for this position.
A. negotiating B. literacy C. adaptability D. collaboration
21. He has a ______ mind that never stops learning.
A. high-volume B. enormous C. curious D. digital
22. This problem can be solved only by taking a(n) _____ approach.
A. destructive B. ineffective C. curious D. proactive
Lời giải chi tiết:
1. Communicative humanoid robots can work as a receptionist answering questions from visitors.
(Rô bốt giao tiếp hình người có thể làm việc như một tiếp tân trả lời câu hỏi từ các du khách.)
Giải thích: rescue robot: rô bốt cứu hộ, medical robot: rô bốt y tế; domestic household robot: rô bốt nội trợ; communicative humanoid robot: rô bốt giao tiếp hình người
2. Medical robots are used in operations.
(Rô bốt y tế được dùng trong các cuộc phẫu thuật.)
Giải thích: rescue robot: rô bốt cứu hộ, medical robot: rô bốt y tế; space Mars rover: rô bốt thám hiểm sao Hỏa; manufacturing industrial robot: rô bốt sản xuất công nghiệp
3. A smart domestic household robot can avoid obstacles when cleaning.
(Một rô bốt nội trợ thông minh có thể tránh được các chướng ngại vật khi dọn dẹp.)
Giải thích: obstacle (n): chướng ngại vật; navigation (n): điều hướng; algorithm (n): thuật toán; assembly (n): lắp ráp
4. This robot is ideal for production assembly .
(Rô bốt này phù hợp với sản xuất lắp ráp.)
Giải thích: interpretation (n): phiên dịch; assembly (n): lắp ráp; navigation (n): điều hướng; command (n): mệnh lệnh
5. How come a common navigation app can't work in such an expensive mobile?
(Làm cách nào mà một ứng dụng điều hướng phổ biến lại không thể chạy trên một cái điện thoại đắt tiền thế?)
Giải thích: assembly (n): lắp ráp; obstacle (n): chướng ngại vật; navigation (n): điều hướng; productivity (n): năng suất
6. All smartphones can respond to user voice commands .
(Tất cả các điện thoại thông minh đều có thể phản hồi mệnh lệnh bằng giọng nói của người dùng.)
Giải thích: interpretation (n): phiên dịch; command (n): mệnh lệnh; algorithm (n): thuật toán; application (n): ứng dụng
7. It scares me that some robots can imitate real human brain functions.
(Vài rô bốt có thể bắt chước các chức năng của não người khiến tôi sợ hãi.)
Giải thích: imitate (v): bắt chước; process (v): xử lý; design (v): thiết kế; improve (v): cải thiện
8. I've just downloaded a(n) fitness tracker app to help me lose weight.
(Tôi vừa mới tải một ứng dụng theo dõi sức khỏe để giúp tôi giảm cân.)
Giải thích: fitness tracker: theo dõi sức khỏe; private digital assistant: trợ lý ảo; speaking coach: luyện nói; art generator: tạo ảnh
9. Interpretation between two languages requires high level of AI.
(Sự phiên dịch giữa hai ngôn ngữ cần AI mức độ cao.)
Giải thích: navigation (n): điều hướng; interpretation (n): phiên dịch; productivity (n): năng suất; command (n): mệnh lệnh
10. The speaking coach app will help me improve my pronunciation.
(Ứng dụng trợ lí luyện nói sẽ giúp tôi cải thiện phát âm của mình)
Giải thích: diet tracker: theo dõi chế độ ăn; art generator: tạo ảnh; private digital assistant: trợ lý ảo; speaking coach: luyện nói
11. My sister browses the Internet for hours every day, which is so worrying.
(Chị tôi lướt mạng hàng giờ đồng hồ mỗi ngày, điều này thật đáng lo.)
Giải thích: imitate (v): bắt chước; activate (v): kích hoạt; browse (v): lướt; observe (v): quan sát
12. I'm currently doing a(n) internship , and I'm not getting paid.
(Hiện tại tôi đang đi thực tập và tôi không được trả lương.)
Giải thích: internship (n): thực tập; distance learning: học tập từ xa; new software: phần mềm mới; new skill: kĩ năng mới
13. Have you enrolled on the online course yet?
(Bạn đã đăng kí khóa học trực tuyến chưa?)
Giải thích: attend (v): tham gia; do (v): làm; enroll (v): đăng kí; perform (v): biểu diễn
14. The new employee is performing on-the-job training at present.
(Người nhân viên mới hiện tại đang thực hiện đào tạo tại chỗ.)
Giải thích: master (v): làm chủ; enroll (v): đăng ký; performing on-the-job training: thực hiện đào tạo tại chỗ; do (v): làm
15. In order to work for that international company, you need to become proficient in at least two foreign languages.
(Để làm việc cho công ty quốc tế đó, bạn cần phải thành thạo ít nhất hai ngoại ngữ.)
Giải thích: vocational (adj): thuộc về nghề nghiệp; proficient (adj): thành thạo; digital (adj): thuộc về kỹ thuật số; open-minded (adj): tư duy mở
16. Lifelong learning is of enormous importance.
(Học tập suốt đời có tầm quan trọng rất lớn.)
Giải thích: adaptable (adj): có thể thích nghi; personal (adj): cá nhân; enormous (adj): khổng lồ; dynamic (adj): năng động
17. It is very important to acquire both hard and soft skills.
(Đạt được cả kĩ năng cứng và kĩ năng mềm là rất quan trọng.)
Giải thích: commit (v): cam kết; pursue (v): theo đuổi; follow (v): theo dõi; acquire (v): đạt được
18. Is it easy to achieve personal fulfilment in a job you don't like?
(Liệu có thể dễ dàng đạt được thỏa mãn cá nhân ở một công việc mà bạn không thích không?)
Giải thích: personal fulfilment: thỏa mãn cá nhân; insight (n): nhìn thấu; empathy (n): đồng cảm; access (n): sự truy cập
19. You can get on well with different colleagues if you are adaptable enough.
(Bạn có thể có mối quan hệ tốt với nhiều đồng nghiệp khác nhau nếu bạn có khả năng thích khi đủ tốt.)
Giải thích: enormous (adj): khổng lồ; adaptable (adj): có khả năng thích nghi; outdated (adj): lỗi thời; educational (adj): thuộc về giáo dục
20. Many companies require digital literacy as one of the skills needed for this position.
(Nhiều công ty yêu cầu kiến thức về công nghệ số như là một trong những kĩ năng cần thiết cho vị trí này.)
Giải thích: negotiating (adj): đàm phán; literacy (n): sự am hiểu về lĩnh vực nào đó; adaptability (n): khả năng thích nghi; collaboration (n): sự hợp tác
21. He has a curious mind that never stops learning.
(Cậu ấy có một bộ óc tò mò không ngừng học hỏi.)
Giải thích: high-volume (adj): số lượng lớn; enormous (adj): khổng lồ; curious (adj): tò mò, ham học hỏi; digital (adj): thuộc về kĩ thuật số
22. This problem can be solved only by taking a(n) proactive approach.
(Vấn đề này có thể giải quyết chỉ bằng cách tiếp cận chủ động.)
Giải thích: destructive (adj): hủy diệt; ineffective (adj): không hiệu quả; curious (adj): tò mò, ham học hỏi; proactive: chủ động
Bài 2
Grammar (Ngữ pháp)
2. Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án phù hợp nhất.)
1. His wife said she _____ a domestic household robot.
A. will buy B. has bought C. would buy D. will have bought
2. She asked me _____ I would ever buy a communicative humanoid robot.
A. how B. how long C. either D. whether
3. He said he had booked tickets _____.
A. the day after B. yesterday C. three hours ago D. the previous day
4. She says she _____ a new medical robot.
A. is going to buy B. was going to buy C. would buy D. had bought
5. Our professor recommends that we _____ a webinar on Artificial Intelligence.
A. should attend B. had attended C. attending D. to attend
6. He asked me if I ______ ever imagined life without all these apps and gadgets.
A. do B. have C. had D. will
7. My aunt promised _____ me how to use this art generator app.
A. showing B. to show C. shows D. will show
8. Dad asked me _____ I had downloaded that app.
A. when B. where C. why D. whether
9. My sister told me she _____ install a diet tracker on her mobile the following day.
A. has B. had C. would D. will
10. Mum asked Dad if they _____ to buy a communicative humanoid robot.
A. can afford B. would afford C. will afford D. could afford
11. My grandpa warned me _____ download any apps from that website.
A. not B. not to C. should not D. not having
12. My computer's ______ again.
A. broken up B. run across C. broken down D. dropped off
13. Do you ______ your classmates?
A. come up with B. get on with C. come down with D. drop out of
14. I _____ an old colleague at a seminar the other day.
A. came down with B. ran across C. came up with D. put off
15. How can you _____ all this noise while you're studying?
A. come up with B. come down with C. put up with D. keep up with
16. She has _____ the flu, so she won't be attending the seminar on AI.
A. come up with B. put up with C. kept up with D. come down with
17. Not only can she acquire some essential skills, _____ she will also build more relationships.
A. and B. while C. nor D. but
18. He will apply to that firm _____ he masters this professional app.
A. as soon as B. so C. while D. although
19. He passed the interview _____ he had developed some important soft and hard skills.
A. so B. but C. as soon as D. because
20. Without a university degree, Jack wasn't hired, _____ was Rose.
A. both B. either C. neither D. not only
21. I think you need to develop digital literacy _____ Susan needs to develop foreign language proficiency.
A. so B. or C. when D. and
22. You can work as an electrician _____ you finish your apprenticeship.
A. but B. unless C. after D. so that
Lời giải chi tiết:
1. His wife said she would buy a domestic household robot.
(Vợ anh ta nói rằng cô ấy sẽ mua một con rô bốt nội trợ.)
Giải thích: Câu trên là một hành động được quyết định tại thời điểm nói (dấu hiệu thì tương lai đơn). Ta có: will + V0 (trực tiếp) → would + V0 (gián tiếp)
2. She asked me whether I would ever buy a communicative humanoid robot.
(Cô ấy hỏi tôi liệu tôi có bao giờ mua một rô bốt giao tiếp hình người chưa.)
Giải thích: Câu trần thuật với câu hỏi yes/no:
S1 + asked/wondered/wanted to know + if/whether + S2 + V + … .
3. He said he had booked tickets the previous day .
(Anh ấy nói rằng anh ta đã đặt vé vào ngày hôm trước.)
Giải thích: Câu trên đang ở thì quá khứ hoàn thành (gián tiếp), ta chọn the previous day.
4. She says she is going to buy a new medical robot.
(Cô ấy nói cô ấy sẽ mua một rô bốt y tế mới.)
Giải thích: Ta có từ trần thuật ở dạng hiện tại đơn → loại B, C, loại D do không có dấu hiệu về thì quá khứ hoàn thành trong câu.)
5. Our professor recommends that we should attend a webinar on Artificial Intelligence.
(Giáo sư của chúng tôi khuyến khích mọi người nên tham gia một hội thảo trực tuyến về trí tuệ nhân tạo.)
Giải thích: câu tường thuật với recommend: recommend S + (should) + V0 + …
6. He asked me if I had ever imagined life without all these apps and gadgets.
Giải thích: Ta có ever là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành (trực tiếp) ta chuyển thành thì quá khứ hoàn thành (gián tiếp) → had
7. My aunt promised to show me how to use this art generator app.
(Dì tôi hứa chỉ cho tôi cách dùng ứng dụng tạo ảnh này.)
Giải thích: promise to do sth: hứa làm cái gì
8. Dad asked me where I had downloaded that app.
(Bố hỏi tôi đã tả ứng dụng đó ở đâu.)
Giải thích: Câu trần thuật với câu hỏi có wh-question:
S1 + asked/wondered/wanted to know + wh-question + S2 + V + … .
9. My sister told me she would install a diet tracker on her mobile the following day.
(Chị tôi nói với tôi rằng chị sẽ cài một ứng dụng theo dõi chế độ ăn vào điện thoại ngày mai.)
Giải thích: ta có the following day là dấu hiệu của thì tương lai trong câu trần thuật, ta điền would.
10. Mum asked Dad if they could afford to buy a communicative humanoid robot.
(Mẹ hỏi Bố liệu họ có đủ tiền mua một rô bốt giao tiếp hình người không.)
Giải thích: Câu này là hỏi về khả năng xảy ra của một vấn đề. Ở dạng trực tiếp sẽ là “Can we afford to …?” chuyển sang dạng gián tiếp sẽ là if they could afford to.
11. My grandpa warned me not to download any apps from that website.
(Ông nội tôi đã cảnh bảo tôi không tải bất cứ ứng dụng nào từ trang web đó.)
Giải thích: warn sb not to do sth: cảnh báo ai không làm gì
12. My computer's broken down again.
(Máy tính của tôi lại hỏng nữa rồi.)
Giải thích: broken up: chia tay; run across: tình cờ gặp; broken down: hư, hỏng; dropped off: ngủ gật
13. Do you get on with your classmates?
(Cậu có mối quan hệ tốt với các bạn cùng lớp không?)
Giải thích: come up with: nghĩ ra; get on with: có mối quan hệ tốt; come down with: bị ốm; drop out of: bỏ học
14. I ran across an old colleague at a seminar the other day.
(Tôi tình cờ gặp một đồng nghiệp cũ ở một buổi hội thảo ngày hôm kia.)
Giải thích: come up with: nghĩ ra; come down with: bị ốm; ran across: tình cờ gặp; put off: hoãn lại
15. How can you put up with all this noise while you're studying?
(Làm sao bạn có thể chịu đựng với tất cả tiếng ồn trong khi đang học?)
Giải thích: come up with: nghĩ ra; come down with: bị ốm; put up with: chịu đựng; keep up with: đuổi kịp
16. She has come down with the flu, so she won't be attending the seminar on AI.
(Cô ấy bị cảm cúm, nên cô ấy sẽ không tham dự buổi chuyên đề về AI.)
Giải thích: come up with: nghĩ ra; come down with: bị ốm; put up with: chịu đựng; keep up with: đuổi kịp
17. Not only can she acquire some essential skills, but she will also build more relationships.
(Cô ấy không chỉ thu dược những kĩ năng cần thiết, nhưng cô ấy cũng xây dựng được nhiều mối quan hệ.)
Giải thích: Not only + trợ động từ + S1 + V + …, but + S2 + V + … . : không những mà còn
18. He will apply to that firm as soon as he masters this professional app.
(Anh ta sẽ nộp đơn vào công ty ngay khi anh ta làm chủ được ứng dụng chuyên nghiệp này.)
Giải thích: Cấu trúc: S1 + will + V0 + … as soon as S2 + V0/s/es + … .
19. He passed the interview because he had developed some important soft and hard skills.
(Anh ta vượt qua vòng phỏng vấn vì anh ta đã phát triển những kĩ năng cứng và kĩ năng mềm quan trọng.)
Giải thích: việc phát triển được kĩ năng cứng và mềm là lí do mà anh ta vượt qua vòng phỏng vấn → mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do → điền because vào chỗ trống
20. Without a university degree, Jack wasn't hired, neither was Rose.
(Không có bằng đại học, Jack không được tuyển, Rose cũng thế.)
Giải thích: chỗ trống ở đầu mệnh đề, mệnh đề đang ở dạng đảo ngữ, chọn neither.
21. I think you need to develop digital literacy and Susan needs to develop foreign language proficiency.
(Tôi nghĩ bạn cần phát triển năng lực công nghệ số và Susan cần phát triển sự thành thạo ngoại ngữ.)
Giải thích: so: vậy nên; or: hoặc; when: khi nào; and: và
22. You can work as an electrician after you finish your apprenticeship.
(Bạn có thể làm thợ điện sau khi học nghề xong.)
Giải thích: but: nhưng; unless: trừ khi; after: sau; so that: vậy nên
Bài 3
Pronunciation (Phát âm)
3. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
1. A. master B. attend C. enrol D. become
2. A. curious B. impressive C. effective D. proficient
3. A. capable B. digital C. proactive D. flexible
4. A. satisfaction B. operation C. encouragement D. motivation
Lời giải chi tiết:
1. A |
2. A |
3. C |
4. C |
1. A
A. master /ˈmɑːstə(r)/ (v): làm chủ
B. attend /əˈtend/ (v): tham gia
C. enroll /ɪnˈrəʊl/ (v): đăng ký
D. become /bɪˈkʌm/ (v): trở thành
Trọng âm của đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
2. A
A. curious /ˈkjʊəriəs/ (adj): tò mò
B. impressive /ɪmˈpresɪv/ (adj): ấn tượng
C. effective /ɪˈfektɪv/ (adj): có hiệu quả
D. proficient /prəˈfɪʃnt/ (adj): thành thạo
Trọng âm của đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
3. C
A. capable /ˈkeɪpəbl/ (adj): có khả năng
B. digital /ˈdɪdʒɪtl/ (adj): thuộc về kỹ thuật số
C. proactive /ˌprəʊˈæktɪv/ (adj): chủ động
D. flexible /ˈfleksəbl/ (adj): linh hoạt
Trọng âm của đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
4. C
A. satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/ (n): sự hài lòng
B. operation /ˌɒpəˈreɪʃn/ (n): ca phẫu thuật
C. encouragement /ɪnˈkʌrɪdʒmənt/ (n): sự khích lệ
D. motivation /ˌməʊtɪˈveɪʃn/ (n): động lực
Trọng âm của đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.