Self - Check - Unit 9. Getting around - Tiếng Anh 6 — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm) Unit 9: Getting around


9.8. Self-check - Unit 9. Getting around - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)

Tổng hợp các bài tập phần: 9.8. Self-Check - Unit 9. Getting around - Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)

Bài 1

1. Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

1. A big place where people can leave their cars: c_ _ p_ _ _

2. This means of transport goes under houses and roads: u_ _ _ _ _ _ _ _ _ _

3. This is like a bicycle but it goes very fast and you don't need to pedal: m_ _ _ _ _ _ _ _

4. You wait here for a bus: b_ _  s_ _ _

5. People on bikes use this when they're cycling in towns: b_ _ _ l_ _ _

6. This is like a bus but people use it for longer journeys: c_ _ _ _

Lời giải chi tiết:

1. car park 2. underground 3. motorbike
4. bus stop 5. bike lane 6. coach

1. A big place where people can leave their cars: car park

(Một nơi rộng rãi, nơi mọi người có thể để xe của họ. - bãi đậu xe hơi)

2. This means of transport goes under houses and roads: underground

(Phương tiện này đi dưới nhà và đường. - xe điện ngầm)

3. This is like a bicycle but it goes very fast and you don't need to pedal: motorbike

( Cái này giống xe đạp nhưng đi rất nhanh không cần đạp. - xe máy)

4. You wait here for a bus: bus stop

(Bạn đợi xe buýt ở đây. - trạm xe buýt)

5. People on bikes use this when they're cycling in towns: bike lane

(Những người đi xe đạp sử dụng thứ này khi họ đang đạp xe trong thị trấn. - làn đường cho xe đạp)

6. This is like a bus but people use it for longer journeys: coach

( Cái này giống như xe bus nhưng mọi người sử dụng cho những chặng đường dài hơn. - xe khách)

Bài 2

2. Complete the sentences with prepositions.

(Hoàn thành các câu với giới từ.)

1. Go to London ____ train. It's faster.

2. I'm waiting ____ the 59 bus.

3. The taxi driver opened the door and we all got ____ the taxi.

4. Don't forget: get ____ the train at Lyndhurst.

5. We went to the bus station ____ foot because it’s very near our house.

Lời giải chi tiết:

1. by

2. for

3. into

4. off

5. on

1. Go to London by train. It's faster.

(Đến London bằng tàu hỏa. Nó nhanh hơn.)

2. I'm waiting for the 59 bus.

(Tôi đang đợi xe buýt 59.)

3. The taxi driver opened the door and we all got into the taxi.

(Người lái xe taxi mở cửa và tất cả chúng tôi lên taxi.)

4. Don't forget: get off the train at Lyndhurst.

(Đừng quên: xuống tàu ở Lyndhurst.)

5. We went to the bus station on foot because it’s very near our house.

(Chúng tôi đi bộ đến trạm xe buýt vì nó rất gần nhà chúng tôi.)

Bài 3

3. Match activities 1-5 with places a-e.

(Ghép các hoạt động 1-5 với địa điểm a-e.)

1. skiing

2. sunbathing

3. hiking

4. sightseeing

5. surfing

a. on the water

b. on the snow

c. through the mountains

d. on the beach

e. in the city

Lời giải chi tiết:

1. b

2. d

3. c

4. e

5. a

1. skiing - b. on the snow

(trượt tuyết - b. trên tuyết)

2. sunbathing- d. on the beach

(tắm nắng - d. Ở bãi biển)

3. hiking - c. through the mountains

(đi bộ đường dài - c. xuyên qua những ngọn núi)

4. sightseeing - e. in the city

(tham quan - e. trong thành phố)

5. surfing - a. on the water

(lướt sóng - a. trên mặt nước)

Bài 4

4. Read the comments. What weather conditions are they talking about?

(Đọc các bình luận. Họ đang nói về điều kiện thời tiết nào?)

1. 'We're going to get wet!' _______

2. 'The garden is so quiet and white. '_______

3. 'You mustn't drive. You can't see anything outside!'_______

4. 'Great weather for sunbathing.' _______

5. 'The tops of the trees are moving!' _______

Lời giải chi tiết:

1. rainy

2. snowy

3. foggy

4. sunny

5. windy

1. 'We're going to get wet!' - rainy

( 'Chúng ta sẽ ướt!' - trời mưa)

2. 'The garden is so quiet and white.' - snowy

('Khu vườn thật yên tĩnh và trắng xóa.' - có tuyết)

3. 'You mustn't drive. You can't see anything outside!' - foggy

('Bạn không được lái xe. Bạn không thể nhìn thấy gì bên ngoài! ' - sương mù)

4. 'Great weather for sunbathing.' sunny

('Thời tiết tuyệt vời để tắm nắng.' - có nắng)

5. 'The tops of the trees are moving!' - windy

('Những ngọn cây đang chuyển động!' - có gió)

Bài 5

5. Read Mike's notes and write sentences about his arrangements. Use the Present Continuous.

(Đọc ghi chú của Mike và viết các câu về sự sắp xếp của anh ấy. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)

1. Meet Jack: train station-8.30 ( Gặp Jack: ga xe lửa-8h30)

2. Have History test: Friday morning (Kiểm tra môn Lịch sử: sáng thứ Sáu)

3. Swim in competition: Saturday afternoon (Bơi thi đấu: Chiều thứ Bảy)

4. Go to art club: today - 4.15 (Đến câu lạc bộ nghệ thuật: hôm nay - 4.15)

5. Catch 9.15 train to London tomorrow morning (Bắt chuyến tàu 9h15 đến London vào sáng mai)

6. Have barbecue: Sunday afternoon- 2.30 (Ăn thịt nướng: Chiều Chủ nhật - 2h30)

1. He's _________________

2. He's _________________

3. He's _________________

4. He _________________

5. He _________________

6. He _________________

Lời giải chi tiết:

1. He's meeting Jack at the train station at 8.30.

(Anh ấy gặp Jack ở ga xe lửa lúc 8h30.)

2. He's having a History test on Friday morning.

(Anh ấy sẽ có 1 bài kiểm tra Lịch sử vào sáng thứ Sáu.)

3. He's swimming in a competition on Saturday afternoon.

(Anh ấy sẽ bơi trong một cuộc thi vào chiều thứ bảy.)

4. He's going to art club at 4.15 today.

(Anh ấy sẽ đến câu lạc bộ nghệ thuật lúc 4h15 hôm nay.)

5. He's catching the 9.15 train to London tomorrow morning.

(Anh ấy sẽ bắt chuyến tàu 9h15 đến London vào sáng mai.)

6. He's having a barbecue on Sunday afternoon at 2.30.

(Anh ấy sẽ tổ chức tiệc nướng vào chiều Chủ nhật lúc 2h30.)

Bài 6

6. Complete the sentences with the correct form of going to and the verbs below.

(Hoàn thành các câu với đúng định dạng của going to và các động từ bên dưới.)

buy                  call                      correct                     go                    visit                      work

1. I _____ to bed early tonight because I'm tired.

2. Mum _____ her friend Lindsay later this evening on her new smartphone.

3. My sister _____ her friend in Germany next summer.

4. I _____ harder of school next year!

5. Jan and Eva_____ a new car next year.

6. Our teacher_____ our tests before Friday.

Phương pháp giải:

- buy: mua

- call: gọi

- correct: sửa (lại cho đúng)

- go: đi

- visit: thăm

- work: làm việc

Lời giải chi tiết:

1. am going to go

2. is going to call

3. is going to visit

4. am going to work

5. are going to buy

6. is going to correct

1. I am going to go to bed early tonight because I'm tired.

(Tôi sẽ đi ngủ sớm tối nay vì tôi mệt.)

2. Mum is going to call her friend Lindsay later this evening on her new smartphone.

(Mẹ sẽ gọi cho cô bạn Lindsay vào cuối buổi tối nay trên điện thoại thông minh mới của mẹ.)

3. My sister is going to visit her friend in Germany next summer.

(Em gái tôi sẽ đến thăm bạn của cô ấy ở Đức vào mùa hè tới.)

4. I am going to work harder of school next year!

(Tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn trong năm học tới!)

5. Jan and Eva are going to buy a new car next year.

(Jan và Eva sẽ mua một chiếc ô tô mới vào năm tới.)

6. Our teacher is going to correct our tests before Friday.

(Giáo viên của chúng tôi sẽ sửa bài kiểm tra của chúng tôi trước thứ Sáu.)

Bài 7

7. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. A: Excuse me. (1) Where / There is the station?

B: Go to the (2) far / end of the road and (3) on / turn right. It's (4) in/ on the left.

2. A: Excuse me. Is (5) it / there a supermarket near here?

B: Yes. Go (6) straight / past the bank and (7) take / turn the first turning on the right. It's (8) opposite / next to the Hotel Excelsior. It’s not (9) far / long .

3. A: Excuse me. How do I (10) get/ find to the river?

B: Turn right (11) at / next the traffic lights. Go (12) left / straight on and you can't (13) find/ miss it!

Lời giải chi tiết:

1.Where

2. end

3. turn

4. on

5. there

6. post

7. take

8. next

9. far

10. get

11. at

12. straight

13. miss

1. A: Excuse me. (1) Where is the station?

(Xin lỗi. Nhà ga ở đâu?)

B: Go to the (2) end of the road and (3) turn right. It's (4) on the left.

(Đi đến cuối đường và rẽ phải. Nó ở bên trái.)

2. A: Excuse me. Is (5) there a supermarket near here?

(Xin lỗi. Có một siêu thị gần đây không?)

B: Yes. Go (6) past the bank and (7) take the first turning on the right. It's (8) next to the Hotel Excelsior. It’s not (9) far.

(Có. Đi đến ngân hàng và rẽ phải đầu tiên. Nó bên cạnh khách sạn Excelsior. Nó không xa.)

3. A: Excuse me. How do I (10) get to the river?

(Xin lỗi. Làm thế nào để tôi đến sông?)

B: Turn right (11) at the traffic lights. Go (12) straight on and you can't (13) miss it!

(Rẽ phải đèn giao thông. Đi thẳng vào và bạn không thể bỏ lỡ nó!)


Cùng chủ đề:

Reading And Vocabulary - Unit 9. Getting around - Tiếng Anh 6
Reading And Vocabulary - Unit 10. My dream job - Tiếng Anh 6
Self - Check - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6
Self - Check - Unit 7. The time machine - Tiếng Anh 6
Self - Check - Unit 8. Talking to the world - Tiếng Anh 6
Self - Check - Unit 9. Getting around - Tiếng Anh 6
Self - Check - Unit 10. My dream job - Tiếng Anh 6
Speaking - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6
Speaking - Unit 7. The time machine - Tiếng Anh 6
Speaking - Unit 8. Talking to the world - Tiếng Anh 6
Speaking - Unit 9. Getting around - Tiếng Anh 6