Speaking - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 11 - English Discovery (Cánh buồm) Unit 2. Get well


2.8. Speaking - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery

1. Put the words in 1-5 in the correct order to form questions. Then match them with answers a-f. 2. Cross out the option that is not possible in each sentence. Then write D for something a doctor would say or P for something a patient would say. 3. Put the conversation in the correct order.

Bài 1

1. Put the words in 1-5 in the correct order to form questions. Then match them with answers a-f.

(Đặt các từ trong 1-5 theo đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi. Sau đó nối chúng với câu trả lời a-f.)

1 pain / when / start / the / did / ? ☐

2 other / have / do / symptoms / you / any / ? ☐

3 does / if / push / I / here / hurt / it / ?  ☐

4 dizzy / you / feel / do/? ☐

5 ever / you / rash / had / a / have / ? ☐

6 time / when / were / was / last / the / you / ill / ? ☐

a About six months ago. I had a bad cough.  ¨

b Yes, as well as the headache, I feel sick.

c No, never. This is the first time.

d Yes, it feels like the room is spinning.

e Ouch! Yes, it does.

f Yesterday, when I got home from school.

Lời giải chi tiết:

*Câu hỏi hoàn chỉnh 1 – 5:

1. When did the pain start?

2. Do you have any other symptoms?

3. Does it hurt if I push here?

4. Do you feel dizzy?

5. Have you ever had a rash?

6. When was the last time you were ill?

*Ghép câu trả lời

1. When did the pain start? - Yesterday, when I got home from school.

(Cơn đau bắt đầu khi nào? - Hôm qua đi học về.)

2. Do you have any other symptoms? - Yes, as well as the headache, I feel sick.

(Bạn có bất kỳ triệu chứng nào khác không? - Ừ, cũng như đau đầu, tôi cảm thấy buồn nôn.)

3. Does it hurt if I push here? - Ouch! Yes, it does.

(Ấn vào đây có đau không? - Úi! Vâng, nó có.)

4. Do you feel dizzy? - Yes, it feels like the room is spinning.

(Bạn có cảm thấy chóng mặt không? - Có, cảm giác như căn phòng quay cuồng vậy.)

5. Have you ever had a rash? - No, never. This is the first time.

(Bạn đã bao giờ bị phát ban chưa? - Không bao giờ. Đây là lần đầu tiên.)

6. When was the last time you were ill? - About six months ago. I had a bad cough.

(Lần cuối cùng bạn bị ốm là khi nào? - Khoảng sáu tháng trước. Tôi bị ho dữ dội.)

Bài 2

2. Cross out the option that is not possible in each sentence. Then write D for something a doctor would say or P for something a patient would say.

(Gạch bỏ phương án không khả thi trong mỗi câu. Sau đó viết D cho điều bác sĩ sẽ nói hoặc P cho điều bệnh nhân sẽ nói.)

1 I'm going to give you a prescription / give you indigestion / make an appointment for you . ☐

2 I feel ill / weak / temperature . ☐

3 I've got a sick / sore throat / runny nose . ☐

4 I'm going to examine you / take your temperature / lie down please. ☐

5 I think you've got a virus / a blood test / indigestion . ☐

6 You should open wide / eat more slowly / go on a diet . ☐

7 Breathe in / out / down . ☐

Lời giải chi tiết:

1 I'm going to give you a prescription / give you indigestion / make an appointment for you . => D

(Tôi sẽ cho bạn toa thuốc / cho bạn khó tiêu / đặt lịch hẹn cho bạn.)

2 I feel ill / weak / temperature . => P

(Tôi cảm thấy ốm / yếu / nhiệt độ.)

3 I've got a sick / sore throat / runny nose . => P

(Tôi bị một bệnh / đau họng / sổ mũi.)

4 I'm going to examine you / take your temperature / lie down please. => D

(Tôi sẽ khám cho bạn / đo nhiệt độ cho bạn / làm ơn nằm xuống .)

5 I think you've got a virus / a blood test / indigestion . => D

(Tôi nghĩ bạn bị nhiễm vi-rút / xét nghiệm máu / chứng khó tiêu.)

6 You should open wide / eat more slowly / go on a diet . => D

(Bạn nên mở rộng / ăn chậm hơn / ăn kiêng.)

7 Breathe in / out / down . => D

(Hít vào / thở ra / xuống)

Bài 3

3. Put the conversation in the correct order.

(Sắp xếp đoạn hội thoại theo đúng thứ tự.)

☐ Good morning. Please come in and sit down. Max, is it?

☐ Well, let's take a look. Lie down, please. If I push here, does it hurt?

☐ Yes, I've got a runny nose and a sore throat and I feel very weak.

☐ Actually, no. Not there either.

☐ I think I'm dying, doctor. I feel terrible and I've got an awful headache.

☐ Yes, doctor. Max Cooper.

☐ Dying? Oh dear! Do you have any other symptoms?

☐ Well, no. No, it doesn't.

☐ OK, Max, what seems to be the problem?

☐ Well, Max, I don't think you are going to die just yet. I think perhaps you have a cold.

☐ And here?

Lời giải chi tiết:

Bài hoàn chỉnh

Doctor: Good morning. Please come in and sit down. Max, is it?

Max: Yes, doctor. Max Cooper.

Doctor: OK, Max, what seems to be the problem?

Max: Yes, I've got a runny nose and a sore throat and I feel very weak.

Doctor: Dying? Oh dear! Do you have any other symptoms?

Max: I think I'm dying, doctor. I feel terrible and I've got an awful headache.

Doctor: Well, let's take a look. Lie down, please. If I push here, does it hurt?

Max: Well, no. No, it doesn't.

Doctor: And here?

Max: Actually, no. Not there either.

Doctor: Well, Max, I don't think you are going to die just yet. I think perhaps you have a cold.

Tạm dịch

Bác sĩ: Chào buổi sáng. Xin hãy vào và ngồi xuống. Phải Max không?

Max: Vâng, thưa bác sĩ. Max Cooper.

Bác sĩ: OK, Max, có vẻ như vấn đề là gì?

Max: Vâng, tôi bị sổ mũi và đau họng và tôi cảm thấy rất yếu.

Bác sĩ: Chết? Ôi chao! Bạn có bất kỳ triệu chứng nào khác không?

Max: Tôi nghĩ tôi sắp chết, thưa bác sĩ. Tôi cảm thấy khủng khiếp và tôi bị đau đầu kinh khủng.

Bác sĩ: Vâng, chúng ta hãy xem xét. Làm ơn nằm xuống đi. Nếu tôi ấn vào đây, nó có đau không?

Max: Chà, không. Không, nó không đau.

Bác sĩ: Còn đây?

Max: Trên thực tế, không. Cũng không.

Bác sĩ: Chà, Max, tôi không nghĩ là anh sắp chết. Tôi nghĩ có lẽ bạn bị cảm lạnh.

Bài 4

4. Isobel is at the doctor's. Complete the words in the conversation. The first letter of each word is given.

(Isobel đang ở chỗ bác sĩ. Hoàn thành các từ trong đoạn hội thoại. Chữ cái đầu tiên của mỗi từ được đưa ra.)

D: Isobel? Yes, come in, please. Have a seat. How can I help?

I: Sorry?

D: Isobel, is it? Please sit down. How can I help?

I: Yes, thanks. I'm Isobel.

D: Er... yes... well. 1 W_____t___p_______ Isobel?

I: Well, my ears 2 h_____ and I can't hear very well.

D: Aha! I see. Do you have any other symptoms?

I: Yes, I 3 f___d______ , like my head is spinning, and my neck is 4 s______ . It’s much bigger than usual.

D: Yes, I can see that. 5 W____ d_____ t_____ p______ s_______ ?

I: Sorry?

D: How long have you been in pain?

I: In Spain? I've never been to Spain.

D: No, WHEN DID IT START HURTING?

I: Oh, sorry. Yesterday.

D: OK, er... since Thursday.

I: No, thanks.

D: What?

I: No, thanks, I'm not thirsty.

D: No, I said SINCE THURSDAY.

I: Oh yes. I was looking after my little sister and I fell asleep and when I woke up, I couldn't hear properly.

D: I see. 6 I___ g___ t____ e___ y____. Lie 7 d_____, p____. Aha! I 8 t____ y____ g____ something stuck in your ear. Yes, and in this side too. Hang on. I'll pull them.

I: Ouch!

D: Well, how strange. These look like little round sweets.

I: What? How did they get in there?

D: Perhaps you need to speak to your little sister.

I: She must have... I'll kill her!

Lời giải chi tiết:

Bài hoàn chỉnh

D: Isobel? Yes, come in, please. Have a seat. How can I help?

I: Sorry?

D: Isobel, is it? Please sit down. How can I help?

I: Yes, thanks. I'm Isobel.

D: Er... yes... well. What's the problem Isobel?

I: Well, my ears hurt and I can't hear very well.

D: Aha! I see. Do you have any other symptoms?

I: Yes, I feel dizzy , like my head is spinning, and my neck is stiff . It’s much bigger than usual.

D: Yes, I can see that. When did the pain start ?

I: Sorry?

D: How long have you been in pain?

I: In Spain? I've never been to Spain.

D: No, WHEN DID IT START HURTING?

I: Oh, sorry. Yesterday.

D: OK, er... since Thursday.

I: No, thanks.

D: What?

I: No, thanks, I'm not thirsty.

D: No, I said SINCE THURSDAY.

I: Oh yes. I was looking after my little sister and I fell asleep and when I woke up, I couldn't hear properly.

D: I see. I'm going to examine you. Lie down , please . Aha! I think you've something stuck in your ear. Yes, and in this side too. Hang on. I'll pull them.

I: Ouch!

D: Well, how strange. These look like little round sweets.

I: What? How did they get in there?

D: Perhaps you need to speak to your little sister.

I: She must have... I'll kill her!

Tạm dịch

D: Isobel? Vâng, xin mời vào. Ngồi đi. Tôi có thể giúp gì?

I: Xin lỗi?

D: Isobel, phải không? Vui lòng ngồi xuống. Tôi có thể giúp gì?

Tôi: Vâng, cảm ơn. Tôi là Isobel.

D: Ờ... vâng... thì. Có vấn đề gì với Isobel?

I: À, tai tôi bị đau và tôi không nghe rõ lắm.

Đ: A ha! Tôi hiểu rồi. Bạn có bất kỳ triệu chứng nào khác không?

I: Tôi thấy chóng mặt, đầu óc quay cuồng, cổ cứng đơ. Nó to hơn nhiều so với bình thường.

D: Vâng, tôi có thể thấy điều đó. Cơn đau bắt đầu từ khi nào?

I: Xin lỗi?

D: Bạn bị đau bao lâu rồi?

I: Ở Tây Ban Nha? Tôi chưa bao giờ đến Tây Ban Nha.

D: Không, KHI NÀO BẮT ĐẦU BỊ ĐAU?

I: Ồ, xin lỗi. Hôm qua.

D: OK, ờ... kể từ thứ Năm.

I: Không, cảm ơn.

D: Cái gì?

I: Không, cảm ơn, tôi không khát.

D: Không, tôi đã nói TỪ THỨ NĂM.

I: Ồ vâng. Tôi đang chăm sóc em gái nhỏ của mình và tôi ngủ quên và khi tỉnh dậy, tôi không thể nghe rõ.

D: Tôi hiểu. Tôi sẽ kiểm tra bạn. Làm ơn nằm xuống đi. A ha! Tôi nghĩ rằng bạn đã có một cái gì đó bị mắc kẹt trong tai của bạn. Vâng, và ở bên này nữa. Chờ một tí. Tôi sẽ kéo chúng ra.

I: Ôi!

D: Chà, thật kỳ lạ. Chúng trông giống như những viên kẹo tròn nhỏ.

I: Cái gì? Làm thế nào mà chúng vào được trong đó?

D: Có lẽ bạn cần nói chuyện với em gái của bạn.

I: Cô ấy chắc chắn đã... Tôi sẽ giết cô ấy!


Cùng chủ đề:

Self - Check - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Self - Check - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Self - Check - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Self - Check - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Speaking - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Speaking - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Speaking - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Speaking - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Speaking - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Speaking - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Speaking - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery