Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 7b. Grammar — Không quảng cáo

Tiếng Anh 12, soạn Anh 12 Bright hay nhất Unit 7: Artitificial intelligence


Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 7b. Grammar

1.Choose the correct option. 2.Rewrite the sentences using reported speech. 3. Work in a group of four. Whisper a sentence/a question to a student in your group. Then, this student reports what you said to the other students in the group.

Bài 1

Reported Speech (statement & questions) (Câu gián tiếp (câu khẳng định và câu hỏi))

We use reported speech to report what someone said.

(Chúng ta dùng câu trần thuật để tường thuật những gì người khác nói.)

When we change direct speech to reported speech:

(Khi chúng ta đổi từ dạng trực tiếp sang gián tiếp:)

• For statements, use reporting verbs said/ said to/told to report what people said in the past.

(Với câu khẳng định, dùng các động từ tường thuật như said/ said to/told để kể lại những gì người khác nói trong quá khứ.)

Phoebe said to me, "I find AI very interesting."

→ Phoebe said/said to me/told me (that) she found AI very interesting.

(Phoebe nói với tôi rằng cô ấy thấy AI rất thú vị.)

• For Yes/No questions, use asked and if/ whether to report questions.

(Với câu hỏi Đúng/Sai, dùng asked và if/whether để tường thuật câu hỏi.)

" Have you ever used an AI app?" he asked me.

→ He asked me if/whether I had ever used an AI app.

(Anh ta hỏi tôi liệu tôi đã bao giờ sử dụng ứng dụng AI chưa.)

• For Wh-questions, use the same question words as in the direct questions.

(Với câu hỏi có từ hỏi Wh-, dùng đúng từ hỏi trong câu hỏi trực tiếp.)

" Where did you download your navigation app from?" he asked me.

→ He asked me where I had downloaded my navigation app from.

(Anh ta hỏi tôi rằng tôi đã tải ứng dụng chỉ đường ở đâu.)

• Change the subject pronouns, object pronouns, possessive adjectives and time words/expressions.

(Đổi các đại từ chủ ngữ, đại từ tân ngữ, tính từ sở hữu và các từ chỉ thời gian.)

" I will show you how to use the assistant tomorrow ," Joe said to me.

→ Joe said to me (that) he would show me how to use the digital assistant the following day .

(Joe nói với tôi rằng anh ta sẽ cho tôi thấy cách dùng trợ lí ảo vào ngày mai.)

• Change the verb tenses:

(Đổi thì của động từ:)

Direct Speech

(Trực tiếp)

Reported Speech

(Gián tiếp)

present simple (hiện tại đơn)

past simple (quá khứ đơn)

present continuous (hiện tại tiếp diễn)

past continuous (quá khứ tiếp diễn)

past simple (quá khứ đơn)

past perfect (quá khứ hoàn thành)

past perfect (quá khứ hoàn thành)

past perfect (quá khứ hoàn thành)

am/is/are + going to

was/were + going to

will, can, may, must, have to

would, could, might, had to

We keep the verb tenses when: (Chúng ta giữ nguyên thì của động từ khi:)

• The reporting verb is in the present simple, future or present perfect tense.

(Động từ tường thuật ở thì hiện tại đơn, tương lai hoặc hiện tại hoàn thành.)

I like AI apps," Jo says.

→ Jo says (that) he likes AI apps.

(Joe nói rằng anh ấy thích những ứng dụng AI.)

• The direct speech is in conditionals type 2 or type 3.

(Lời nói trực tiếp trong câu điều kiện loại 2 và loại 3.)

Tom said to Mary, “If I were you, I would buy that speaking coach app.”

→ Tom said to Mary (that) if he were her, he would buy that speaking coach app.

(Tom nói với Mary rằng nếu anh là cô ấy thì anh sẽ mua ứng dụng luyện nói.)

1. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)

1. Sebastian said that he _____ an interesting article about rescue robots the day before.

A. would read               B. read                                           C. has read                     D. had read

2. Tammy said that she was going to attend a seminar on AI technology _____.

A. tomorrow   B. the next day                           C. the previous day    D. yesterday

3. Greg asked Paul why he had deleted the diet tracker app _____.

A. today            B. yesterday                  C. the day before         D. a day ago

4. Amanda says that her factory _____ using manufacturing industrial robots the following month.

A. will start     B. had started                             C. would start                             D. was starting

5. Oliver asked me whether I _____ to the robotics convention that weekend.

A. would go     B. went                            C. had gone                    D. have gone

Lời giải chi tiết:

1. Sebastian said that he had read an interesting article about rescue robots the day before.

(Sebastian nói rằng anh ta đã đọc một bài báo thú vị về những rô bốt cứu hộ ngày hôm trước.)

Giải thích: dạng gián tiếp là the day before → dạng trực tiếp là yesterday → dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn → hạ xuống thì quá khứ hoàn thành trong câu trần thuật → chọn D

2. Tammy said that she was going to attend a seminar on AI technology the next day .

(Tammy nói rằng cô ấy sẽ tham dự một buổi hội thảo về công nghệ AI vào ngày hôm sau.)

Giải thích: dạng gián tiếp là was going to → dạng trực tiếp là is going to (tương lai gần) → loại C, D → ta chuyển tomorrow (trực tiếp) thành the next day (gián tiếp) → chọn B

3. Greg asked Paul why he had deleted the diet tracker app the day before .

Giải thích: Câu gián tiếp ở thì quá khứ hoàn thành → Câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn → loại A → ta chuyển yesterday (dạng trực tiếp) sang the day before → chọn B

4. Amanda says that her factory would start using manufacturing industrial robots the following month.

(Amanda nói rằng nhà máy của cô ấy sẽ bắt đầu dùng rô bốt cồng nghiệp sản xuất vào tháng tới.)

Giải thích: dạng gián tiếp là the following month → dạng trực tiếp là next month → dấu hiệu của thì tương lai đơn → động từ tường thuật ở dạng hiện đại đơn → không đổi thì của câu trần thuật → chọn C

5. Oliver asked me whether I would go to the robotics convention that weekend.

(Oliver hỏi tôi liệu tôi sẽ đến hội thảo rô bốt vào cuối tuần này.)

Giải thích: dạng gián tiếp là that weekend → dạng trực tiếp là this weekend → dấu hiệu của thì tương lai → chuyển will V0 (trực tiếp) thành would V0 (gián tiếp) → chọn A

Bài 2

2. Rewrite the sentences using reported speech.

(Viết lại các câu sau dùng câu gián tiếp.)

1. "I am working on a new navigation app," Tom said.

Tom _________________________.

2. "I haven't installed my digital assistant yet," Jake said to me.

Jake _________________________.

3. "If you could afford a domestic household robot, would you buy one?" Erica asked.

Erica _________________________.

4. "Will you study robotics if you go to university next year?" I asked AIlan.

I ____________________________.

5. "How has AI changed human society in the last decade?" they asked the scientist.

They _________________________.

Lời giải chi tiết:

1. Tom said (that) he was working on a new navigation app.

(Tom nói rằng anh ta đang làm ra một ứng dụng chỉ đường.)

Giải thích: Tom là nam, ta chuyển I thành he, hiện tại tiếp diễn (am working) thành quá khứ tiếp diễn (was working)

2. Jake said (that) he hadn’t installed his digital assistant yet.

(Jake nói rằng anh ta chưa cài đặt trợ lí ảo.)

Giải thích: Jake là nam, chuyển I thành he, hiện tại hoàn thành (haven't installed) thành quá khứ hoàn thành (hadn’t installed)

3. Erica asked if/whether I would buy a domestic household robot if I could afford one.

(Erica hỏi rằng liệu tôi sẽ mua một rô bốt nội trợ nếu tôi có khả năng chi trả cho một cái.)

Giải thích: Đổi you thành I, câu điều kiện loại 2 không đổi thì, câu hỏi yes/no thêm if/where sau that. chú ý câu hỏi trong câu trực tiếp phải viết lại thành câu khẳng định trong câu gián tiếp.

4. I asked AIlan if/whether he would study robotics if he went to university the following year.

(Tôi hỏi AIlan liệu anh ta có học ngành rô bốt nếu anh ta học đại học vào năm sau không.)

Giải thích: AIlan là nam, đổi you and he, đổi next year thành the following year, đổi thì hiện tại đơn (you go to university) thành quá khứ đơn (he went to university), đổi will V0 (Will you study robotics) thành would V0 (he would study robotics), chú ý câu hỏi trong câu trực tiếp phải viết lại thành câu khẳng định trong câu gián tiếp.

5. They asked the scientist how AI had changed human society in the previous decade.

(Họ hỏi các nhà khoa học rằng AI đã thay đổi xã hội loài người như thế nào trong thập kỉ trước.)

Giải thích: đổi last decade thành the previous decade, đổi hiện tại hoàn thành (How has AI changed human society) thành quá khứ hoàn thành (how AI had changed human society), chú ý câu hỏi trong câu trực tiếp phải viết lại thành câu khẳng định trong câu gián tiếp.

Bài 3

3. Work in a group of four. Whisper a sentence/a question to a student in your group. Then, this student reports what you said to the other students in the group.

(Làm việc theo nhóm 4 người. Thì thầm một câu/ một câu hỏi đến một học sinh trong nhóm. Sau đó học sinh này sẽ tường thuật lại những gì bạn nói với những học sinh khác trong nhóm)

You (Mary): -I downloaded an art generator app yesterday."

An: Mary said (that) she had downloaded an art generator app the day before.

(Mary nói rằng cô ấy đã tải một ứng dụng tạo ảnh ngày hôm trước.)

Lời giải chi tiết:

An: “I haven’t finished my assignment on AI apps yet.”

Kevin: An said (that) she hadn’t finished her assignment on AI apps yet.

(An nói rằng cô ấy chưa hoàn thành xong bài tập trên các ứng dụng AI.)

Kevin: “I will install a diet tracker app to help me monitor my diet.”

Vicky: Kevin said (that) he would install a diet tracker app to help him monitor his diet.

(Kevin nói rằng cậu ta sẽ cài đặt một ứng dụng theo dõi chế độ ăn để theo dõi việc ăn kiêng của anh ta.)

Vicky: “Can I see your speaking coach app?”

Mary: Vicky asked me if/whether she could see my speaking coach app.

(Vicky hỏi tôi rằng liệu cô ta có thể xem ứng dụng luyện nói của tôi không.)

Bài 4

Reported speech (orders, offers, advice, suggestions, etc.) (Câu trần thuật (mệnh lệnh, đề nghị, lời khuyên, gợi ý v.v)

To report orders, offers, advice, suggestions, etc., we can use:

(để tường thuật mệnh lệnh, đề nghị, lời khuyên, gợi ý v.v., chúng ta có thể dùng:)

• reporting verb + (not) to-infinitive

(động từ tường thuật + (not) + to V)

offer, promise, refuse, threaten, etc.

(đề nghị, hứa hẹn, từ chối, đe doạ v.v.)

"I'll help you download a navigation app," Ann said to me.

→ An offered to help me download a navigation app.

(An đề nghị giúp tôi tải ứng dụng chỉ đường xuống.)

• reporting verb + object + (not) to-infinitive

(động từ tường thuật + tân ngữ + (not) + to V)

tell, ask, order, request, advise, instruct, invite, remind, warn, encourage, persuade, etc.

(kể, hỏi, ra lệnh, yêu cầu, khuyên nhủ, hướng dẫn, mời, nhắc nhở, cảnh cáo, khuyến khích, thuyết phục v.v)

"Don't touch the Mars rover," the guide said to tie visitors.

→ The guide warned the visitors not to touch the Mars rover.

(Người hướng dẫn lưu ý các du khách không được chạm vào rô bốt du hành sao Hoả.)

• reporting verb + that clause with should/ subjunctive

(động từ tường thuật + that + mệnh đề với should/thể giả định)

demand, recommend, suggest, propose, etc.

(yêu cầu, gợi ý, đề nghị, đề xuất v.v)

We should read more reviews before buying tie app," Ben said.

→ Ben recommended that we should read/read more reviews before buying the app.

(Ben gợi ý rằng chúng ta nên đọc nhiều đánh giá hơn trước khi mua ứng dụng.)

• reporting verb + (object) + to-infinitive or that clause with should/subjunctive

(động từ tường thuật + (tân ngữ) + to V hoặc that + mệnh đề với should/thể giả định)

promise, demand, request, advise

(hứa hẹn, yêu cầu, yêu cầu, khuyên nhủ)

"I will not touch the Mars rovers " the man said.

→ The man promised not to touch/ (that) he would not touch the Mars rovers.

(Người đàn ông hứa sẽ không chạm vào rô bốt du lịch sao Hoả.)

She said, "You should use diet tracker app."

→ She advised me to use/ (that) I(should) use a diet tracker app.

(Cô ấy khuyên tôi dùng một ứng dụng theo dõi chế độ ăn.)

• reporting verb + -ing form or that clause with should/subjunctive

(động từ tường thuật + Ving hoặc that + mệnh đề với should/thể giả định)

suggest, recommend, propose, advise

(đề nghị, gợi ý, đề xuất, khuyên nhủ)

He said, "We should do some research on AI."

→ He suggested/ advised doing/(that) we should do some research on AI.

(Anh ấy gợi ý/khuyên rằng chúng ta nên tìm kiếm thêm về AI.)

4. Choose the correct reporting verbs. (Chọn đúng động từ tường thuật.)

1. I reminded/promised/suggested/offered Paula to read about medical robots in her tree time.

2. Dan asked/promised/instructed/advised to help Margie set up her diet tracker app.

3. Eric persuaded/refused/warned/told to believe that humans had landed robots on Mars.

4. Lucy told/proposed/offered/invited Jack to show her how to use the navigation app.

5. Matt recommended/ordered/told/ encouraged that I should see the robotics exhibition in the city centre.

Lời giải chi tiết:

1. I reminded Paula to read about medical robots in her tree time.

(Tôi nhắc nhở Paula đọc về rô bốt y tế trong thời gian rảnh.)

Giải thích: remind (v): nhắc nhở; promise (v): hứa hẹn; suggest (v): gợi ý; offer (v): đề nghị

2. Dan promised to help Margie set up her diet tracker app.

(Dan hứa hẹn giúp Margie để cài đặt ứng dụng theo dõi chế độ ăn của cô ấy.)

Giải thích: ask (v): hỏi; promise (v): hứa hẹn; instruct (v): hướng dẫn; advise (v): khuyên nhủ

3. Eric refused to believe that humans had landed robots on Mars.

(Eric từ chối tin rằng con người đã đặt rô bốt lên sao Hoả.)

Giải thích: persuade (v): thuyết phục; refuse (v): từ chối; warn (v): cảnh báo; tell (v): kể

4. Lucy told Jack to show her how to use the navigation app.

Giải thích: tell (v): kể; propose (v): đề xuất; offer (v): đề nghị; invite (v): mời

5. Matt recommended that I should see the robotics exhibition in the city centre.

Giải thích: recommend (v): gợi ý; order (v): ra lệnh; tell (v): kể; encourage (v): khuyến khích

Bài 5

5. Choose the option (A, B, C or D) to indicate the sentence that is closest in meaning to the given one.

(Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra câu gần nghĩa nhất với câu được cho trước.)

1. "Step away from the rescue robot now”, he said to the children.

A. He encouraged the children to step away from the rescue robot.

B. He warned the children not to step away from the rescue robot.

C. He ordered the children to step away from the rescue robot.

D. He invited the children to step away from the rescue robot.

2. "If I were you, I would not buy that diet tracker app", Jake said to Phoebe.

A. Jake advised Phoebe not to buy that diet tracker app.

B. Jake advised Phoebe to buy that diet tracker app.

C. Phoebe was ordered by Jake not to buy that diet tracker app.

D. Jake warned Phoebe not to buy that diet tracker app.

Lời giải chi tiết:

1. C

“Tránh xa khỏi con rô bốt cứu hộ ngay bây giờ.”, anh ta nói với bọn trẻ.

A. Anh ta khuyến khích đám trẻ tránh xa khỏi con rô bốt cứu hộ.

B. Anh ta cảnh báo đám trẻ không tránh xa khỏi con rô bốt cứu hộ.

C. Anh ta ra lệnh cho đám trẻ tránh xa khỏi con rô bốt cứu hộ.

D. Anh ta mời đám trẻ tránh xa khỏi con rô bốt cứu hộ.

2. A

“Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không mua ứng dụng theo dõi chế độ ăn đó.

A. Jake khuyên Phoebe không nên mua ứng dụng theo dõi chế độ ăn đó.

B. Jake khuyên Phoebe nên mua ứng dụng theo dõi chế độ ăn đó.

C. Phoebe bị ra lệnh bởi Jack là mua ứng dụng theo dõi chế độ ăn đó.

D. Jake cảnh báo Phoebe không được mua ứng dụng theo dõi chế độ ăn đó.

Bài 6

6. Complete the reported speech using the following verbs in the correct forms.

(Hoàn thành câu trần thuật dùng với dạng đúng của các động từ bên dưới)

• suggest • persuade • promise • invite

1. "Why don't we use this new private digital assistant at home?”, my mum said to me.

My mum _________________________.

2. "Would you like to come to the talk about the space Mars rover?' she asked me.

She _________________________.

3. “You should come to the tech fair: it's going to be very useful”, she said to me.

She _________________________.

4. “Don't worry. I'll help you finish your robotics assignment”, Tony said to Laura.

Tony ________________________.

Lời giải chi tiết:

1. My mum suggested using that new private digital assistant at home.

My mum suggested that we (should) use that new private digital assistant at home.

(Mẹ tôi gợi ý rằng chúng ta nên dùng trợ lí ảo mới ở nhà.)

Giải thích: suggest + Ving

suggest + that + S + (should) + V0 + …

2. She invited me to come to the talk about the Mars rover.

(Cô ấy mời tôi đến buổi nói chuyện về rô bốt du hành sao Hoả.)

Giải thích: invite sb to sth: mời ai đó làm gì

3. She persuaded me to come to the tech fair.

(Cô ấy thuyết phục tôi đến hội chợ công nghệ.)

4. Tony promised to help Laura finish her robotics assignment.

(Tony hứa giúp Laura hoàn thành bài tập về rô bốt.)

Giải thích: promise to do sth: hứa làm chuyện gì

Bài 7

7. Make sentences that are true about you using the following reporting verbs.

(Đặt câu đúng với bạn dùng các động từ tường thuật sau.)

• advise • warn • remind • suggest • promise • encourage • refuse • offer • threaten • instruct

My English teacher advised me to try the speaking coach app.

(Giáo viên tiếng Anh của tôi khuyên tôi dùng thử ứng dụng luyện nói.)

Lời giải chi tiết:

He advised my friend to stay in bed for at least three days.

(Anh ta khuyên bạn tôi nằm nghỉ trên giường ít nhất ba ngày.)

I warned my cousin not to touch that wire.

(Tôi cảnh báo cháu mình không được đụng vào sợi dây điện đó.)

He reminded me to send Mum a birthday card.

(Anh ta nhắc tôi gửi Mẹ một tấm thiệp sinh nhật.)

I suggest that you should leave early to avoid the traffic.

(Tôi khuyên cậu nên đi sớm để tránh tắc đường.)

Ian promised never to let/he would never let Elizabeth down.

(Ian hứa rằng sẽ không bao giờ để Elizabeth thất vọng.)

She encouraged me to propose to the girl I love.

(Cô ấy khuyến khích tôi cầu hôn với người con gái tôi yêu.)

Lena refused to go to the party with me.

(Lena đã từ chối tham dự bữa tiệc với tôi.)

She offered to hang out the washing.

(Cô ấy đề nghị sẽ phơi đồ.)

He threatened to lose his temper if I didn't go away.

(Anh ta đe doạ sẽ nổi điên nếu tôi không đi khỏi đây.)

He instructed me to press the button first.

(Anh ta hướng dẫn tôi ấn vào cái nút bấm trước.)


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh 12 Bright Unit 6 6d. Speaking
Tiếng Anh 12 Bright Unit 6 6e. Writing
Tiếng Anh 12 Bright Unit 6 Introduction
Tiếng Anh 12 Bright Unit 6 Từ vựng
Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 7a. Reading
Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 7b. Grammar
Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 7c. Listening
Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 7d. Speaking
Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 7e. Writing
Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 Introduction
Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 Từ vựng