Tiếng Anh 8 Starter unit Vocabuary: Routines — Không quảng cáo

Tiếng Anh 8, soạn Anh 8 Chân trời sáng tạo Friends plus hay nhất Starter Unit


Tiếng Anh 8 Starter unit Vocabuary: Routines

1. Study the words in the box. Which of these things do you do every day? 2. Complete the interviews using the correct form of the verbs in exercise 1. Then listen and check. 3. Look at the words in blue in the dialogues in exercise 2. Where do adverbs of frequency go in a sentence? Think of more adverbs. 4. USE IT! Work in pairs. Ask and answer questions to compare your daily routines. Use time expressions, adverbs of frequency and the words and phrases in exercises 1 and 2. Are your routines s

Bài 1

1. Study the words in the box. Which of these things do you do every day?

(Nghiên cứu các từ trong hộp. Hàng ngày, bạn làm những việc nào trong số những việc này?)

cook

do my homework

finish

get home

get up

go shopping

go to bed

go to school

go to work

have breakfast

listen to music

relax

tidy my room

wake up

watch videos

Phương pháp giải:

- cook: nấu ăn

- do my homework: làm bài tập về nhà của tôi

- finish: kết thúc/xong

- get home: về nhà

- get up: thức dậy

- go shopping: đi mua sắm

- go to bed: đi ngủ

- go to school: đi học/ đến trường

- go to work: đi làm

- have breakfast: ăn sáng

- listen to music: nghe nhạc

- relax: thư giãn, nghỉ ngơi

- tidy my room: dọn dẹp phòng của tôi

- wake up: đánh thức

- watch videos: xem những video, băng hình

Lời giải chi tiết:

Every day, I get up at 6 o’clock and have breakfast with family. Then I go to school by bike. After school, I get home to tide my room and relax by listening to music . In the evening, I usually cook dinner and do my homework . And I go to bed at 22.30.

(Mỗi ngày, tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng và ăn sáng cùng gia đình. Sau đó tôi đến trường bằng xe đạp. Sau giờ học, tôi về nhà để dọn dẹp phòng ngủ của mình và thư giãn bằng cách nghe nhạc. Vào buổi tối, tôi thường nấu bữa tối và làm bài tập về nhà của tôi. Và tôi đi ngủ lúc 22 giờ 30 phút.)

Bài 2

2. Complete the interviews using the correct form of the verbs in exercise 1. Then listen and check.

(Hoàn thành bài phỏng vấn bằng cách sử dụng dạng đúng của các động từ trong bài 1. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Kate: Excuse me. I'm asking people about their morning routines. Have you got a minute?

Dylan: Yes, sure.

Kate: What are you doing in town this morning?

Dylan: I'm looking for a present for my mum.

Kate: Do you always 1 __________ on Saturday mornings?

Dylan: No, I don't. I normally play football, but I'm not playing this morning.

Kate: Oh, right. What time do you 2 __________ in the morning?

Dylan: It depends. My mum usually 3 __________ me _________at seven o'clock, before she 4 __________

Kate: Do you 5 __________?

Dylan: Yes, I have some cereal or toast. Then my sister and I 6 __________.

Kate: What time do you start school?

Dylan: I start school at nine.

Kate: Thanks for your help! Have a good day.

***

Kate: Hello. Do you have a minute to answer some questions? I'm asking people about how they spend their evenings.

Lucy: OK.

Kate: Do you usually go home straight after school?

Lucy: Usually, yes. I 7 __________ school at four and I like to 8 __________ when I 9 __________. Then I can relax in the evening.

Kate: How do you 10 __________? I see you've got some headphones. Do you 11 __________?

Lucy: Yes, I like hip hop. I also go on my laptop and chat online or 12 __________.

Kate: Do you help at home much after school? Does someone 13 __________ and cook your meals?

Lucy: I don't often tidy my room. My mum does it. My dad always 14 __________ dinner and I sometimes help him.

Kate: And what time do you 15 __________?

Lucy: Around ten o'clock. Sometimes a bit earlier if I'm tired.

Kate: OK, great. Thanks very much.

Lời giải chi tiết:

1. go shopping

2. get up

3. wakes (me) up

4. goes to work

5. have breakfast

6. go to school

7. finish

8. do my homework

9. get home

10. relax

11. listen to music

12. watch videos

13. tidy your room

14. cooks

15. go to bed

Kate: Excuse me. I'm asking people about their morning routines. Have you got a minute?

Dylan: Yes, sure.

Kate: What are you doing in town this morning?

Dylan: I'm looking for a present for my mum.

Kate: Do you always 1 go shopping on Saturday mornings?

Dylan: No, I don't. I normally play football, but I'm not playing this morning.

Kate: Oh, right. What time do you 2 get up in the morning?

Dylan: It depends. My mum usually 3 wakes me up at seven o'clock, before she 4 goes to work .

Kate: Do you 5 have breakfast ?

Dylan: Yes, I have some cereal or toast. Then my sister and I 6 go to school .

Kate: What time do you start school?

Dylan: I start school at nine.

Kate: Thanks for your help! Have a good day.

***

Kate: Hello. Do you have a minute to answer some questions? I'm asking people about how they spend their evenings.

Lucy: OK.

Kate: Do you usually go home straight after school?

Lucy: Usually, yes. I 7 finish school at four and I like to 8 do my homework when I 9 get home . Then I can relax in the evening.

Kate: How do you 10 relax ? I see you've got some headphones. Do you 11 listen to music ?

Lucy: Yes, I like hip hop. I also go on my laptop and chat online or 12 watch videos .

Kate: Do you help at home much after school? Does someone 13 tidy your room and cook your meals?

Lucy: I don't often tidy my room. My mum does it. My dad always 14 cooks dinner and I sometimes help him.

Kate: And what time do you 15 go to bed ?

Lucy: Around ten o'clock. Sometimes a bit earlier if I'm tired.

Kate: OK, great. Thanks very much.

Tạm dịch:

Kate: Xin lỗi. Tôi đang hỏi mọi người về thói quen buổi sáng của họ. Bạn rảnh vài phút chứ?

Dylan: Được chứ.

Kate: Bạn đang làm gì trong thị trấn sáng nay vậy?

Dylan: Tôi đang tìm một món quà cho mẹ tôi.

Kate: Bạn có luôn luôn đi mua sắm vào sáng thứ Bảy không?

Dylan: Không, tôi không. Tôi thường chơi bóng đá, nhưng tôi không chơi vào sáng nay.

Kate: Ồ, phải rồi. Bạn thức dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng?

Dylan: Còn tùy. Mẹ tôi thường đánh thức tôi dậy lúc Bảy giờ, trước khi bà đi làm.

Kate: Bạn có ăn sáng không?

Dylan: Có, tôi ăn một ít ngũ cốc hoặc bánh mì nướng. Sau đó chị/em gái tôi và tôi đi học.

Kate: Bạn bắt đầu đến trường lúc mấy giờ?

Dylan: Tôi bắt đầu đến trường lúc chín giờ.

Kate: Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn! Chúc bạn ngày mới tốt lành.

***

Kate: Xin chào. Bạn có thể dành một phút để trả lời một số câu hỏi không? Tôi đang hỏi mọi người về cách họ trải qua buổi tối.

Lucy: Được chứ.

Kate: Bạn có thường về thẳng nhà ngay sau giờ học không?

Lucy: Thường thì có. Tôi kết thúc giờ học lúc 4 giờ và tôi thích làm bài tập về nhà khi về đến nhà. Sau đó tôi có thể thư giãn vào buổi tối.

Kate: Bạn thư giãn như thế nào? Tôi thấy bạn có tai nghe. Bạn có nghe nhạc không?

Lucy: Vâng, tôi thích hip hop. Tôi cũng sử dụng máy tính xách tay của mình và trò chuyện trực tuyến hoặc xem một số video.

Kate: Bạn có giúp làm việc nhà nhiều sau giờ học không? Có ai dọn phòng và nấu những bữa ăn cho bạn không?

Lucy: Tôi không thường xuyên dọn dẹp phòng của mình. Mẹ tôi làm việc đó. Bố tôi luôn nấu bữa tối và thỉnh thoảng tôi giúp ông ấy.

Kate: Và bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

Lucy: Khoảng mười giờ. Thỉnh thoảng sớm hơn một chút nếu tôi mệt mỏi.

Kate: OK, thật tuyệt. Cảm ơn bạn rất nhiều.

Bài 3

3. Look at the words in blue in the dialogues in exercise 2. Where do adverbs of frequency go in a sentence? Think of more adverbs.

(Nhìn vào các từ màu xanh lam trong các đoạn hội thoại ở bài tập 2. Trạng từ chỉ tần suất xuất hiện ở đâu trong một câu? Hãy nghĩ thêm nhiều trạng từ.)

Lời giải chi tiết:

Looking at the words in blue in the dialogues in exercise 2, I see that adverbs of frequency are positioned after the subject and before the main verb in a sentence.

(Nhìn vào các từ màu xanh lam trong các đoạn hội thoại ở bài tập 2 em thấy rằng các trạng từ chỉ tần suất thường đứng sau chủ ngữ và đứng trước động từ chính trong câu.)

More adverbs: always, normally, usually, often/frequently, sometimes, seldom/rarely, and never…

( Thêm một số trạng từ là: always (luôn luôn), normally (thông thường), usually (thường thường), often/frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom/rarely (hiếm khi), and never (không bao giờ)...)

Bài 4

4. USE IT! Work in pairs. Ask and answer questions to compare your daily routines. Use time expressions, adverbs of frequency and the words and phrases in exercises 1 and 2. Are your routines similar?

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi để so sánh những thói quen hằng ngày của bạn. Sử dụng những cụm từ chỉ thời gian, trạng từ chỉ tần suất và những từ và cụm từ trong bài tập 1 và 2. Những thói quen của bạn có tương tự vậy không?)

A: What time do you get up?

(Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

B: I usually get up at seven o'clock on weekdays. I get up later at the weekend.

(Tôi thường dậy lúc bảy giờ vào các ngày trong tuần. Tôi thức dậy muộn hơn vào cuối tuần.)

Lời giải chi tiết:

A: What time do you go to bed in the evening?

(Bạn đi ngủ lúc mấy giờ vào buổi tối?)

B: I often go to bed at twenty-two o’clock. Sometimes, I go to bed at eleven p.m to listen to music or read books.  How do you relax?

(Tôi thường đi ngủ lúc mười giờ tối. Thỉnh thoảng, tôi đi ngủ lúc mười một giờ để nghe nhạc hoặc đọc sách. Còn bạn thư giãn bằng cách nào?)

A: I normally go shopping on Saturday mornings with my Mom. Do you usually go shopping at the weekend?

(Tôi thường hay đi mua sắm vào các buổi sáng thứ Bảy với mẹ của tôi. Bạn có thường đi mua sắm vào cuối tuần không?)

B: No, only once a month. I’d like to cook at home and spend time tidying my room.

(Không, chỉ một lần một tháng thôi. Tôi thích nấu ăn ở nhà và dành thời gian dọn dẹp căn phòng của mình hơn.)

Bài 5

5. USE IT! Use the information about your partner in exercise 4 to write a paragraph about their daily routine.

(Sử dụng những thông tin về bạn của bạn trong bài tập 4 và viết một đoạn văn về thói quen hằng ngày của họ.)

Lời giải chi tiết:

Hey guys. Today I wanna tell you about my partner’s daily routine. My partner is Trang. In the morning, she gets up and does exercise at half past five o’clock. She usually gets breakfast with noodles or bread. Then she goes to school at seven o’clock by bike. Her class finished at 11.30 and she always gets home to have lunch with her family at 12.00. She has extra classes every Monday, Wednesday and Friday afternoon. When she doesn’t have extra classes, Trang usually tidies her room and does her homework. In her free-time, she relaxes by listening to music, watching videos or chatting with her friends. At the weekend, she goes shopping or goes coffee with her parents once or twice a week. In the evening, sometimes she helps her Mom to cook dinner and washes dishes after meals. At 20.00, Trang normally does and reviews her lessons and then, she goes to bed at around 22.30.

Tạm dịch:

Chào các bạn. Hôm nay tôi muốn kể cho bạn nghe về thói quen hàng ngày của bạn của tôi. Bạn của tôi là Trang. Vào buổi sáng, bạn ấy thức dậy và tập thể dục lúc 5 giờ rưỡi. Cô ấy thường ăn sáng với mì hoặc bánh mì. Sau đó, Trang đi học lúc bảy giờ bằng xe đạp. Lớp học của bạn ấy kết thúc lúc 11 giờ 30 phút và cô luôn về nhà ăn trưa với gia đình lúc 12 giờ. Cô có lớp học thêm vào mỗi chiều thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu. Khi không có lớp học thêm, Trang thường dọn dẹp phòng và làm bài tập về nhà. Khi rảnh rỗi, bạn ấy thư giãn bằng cách nghe nhạc, xem video hoặc trò chuyện với bạn bè. Vào cuối tuần, cô ấy đi mua sắm hoặc đi cà phê với bố mẹ một hoặc hai lần một tuần. Vào buổi tối, đôi khi bạn ấy giúp mẹ nấu bữa tối và rửa bát đĩa sau bữa ăn. Trang thường làm và ôn lại bài học của mình và sau đó đi ngủ vào khoảng 10 rưỡi tối.


Cùng chủ đề:

Tiếng Anh 8 Progress review 1
Tiếng Anh 8 Progress review 2
Tiếng Anh 8 Starter Unit Từ vựng
Tiếng Anh 8 Starter unit Language focus: Past simple, subject and object questions
Tiếng Anh 8 Starter unit Language focus: Present simple and present continuous
Tiếng Anh 8 Starter unit Vocabuary: Routines
Tiếng Anh 8 Starter unit Vocabulary and listening
Tiếng Anh 8 Unit 1 Language focus: Past continuous - Past simple and past continuous
Tiếng Anh 8 Unit 1 Language focus: Used to
Tiếng Anh 8 Unit 1 Reading: Crazes
Tiếng Anh 8 Unit 1 Speaking: Expressing preferences