Tiếng Anh 8 Unit 1 Language focus: used to
1. Study the sentences from the interview on page 12. Then choose the correct answers to complete the rules. 2. Complete the online article with the words in the box. 3. Look at the pictures of Michael in the past and Michael now. Use the ideas in 1 - 6 to write sentences about his life ten years ago. Use affirmative and negative forms of used to. 4. USE IT! Write true and false sentences about your past habits. Use affirmative and negative forms of used to and the words in the box. Work in pair
Bài 1
1. Study the sentences from the interview on page 12. Then choose the correct answers to complete the rules.
(Nghiên cứu các câu từ bài phỏng vấn trang 12. Sau đó chọn câu trả lời đúng để hoàn thành các quy tắc.)
People used to watch the best pole-sitters.
(Mọi người từng hay xem những người ngồi trên cột giỏi nhất.)
Before, people didn't use to have smartphones.
(Trước đó, mọi người đã từng không sử dụng điện thoại thông minh.)
Did people really use to buy pet rocks?
(Có phải mọi người thực sự đã từng mua những viên đá làm thú cưng?)
RULES 1. We use used to + infinitive when we talk about a regular action or state in the past which we do / don't do now. 2. The negative form is didn't use to/didn't used to. 3. The question form is Did...use to/Did used to. |
Lời giải chi tiết:
1. don’t do |
2. didn’t use to |
3. Did…use to |
RULES (Quy tắc)
1. We use used to + infinitive when we talk about a regular action or state in the past which we don't do now.
(Chúng ta sử dụng cụm used to + động từ nguyên mẫu khi chúng ta nói về một hành động hoặc trạng thái thường xuyên trong quá khứ mà ta không làm ở hiện tại.)
2. The negative form is didn't use to.
(Dạng phủ định là didn't use to.)
3. The question form is Did...use to.
(Dạng nghi vấn là Did...use to.)
Bài 2
2. Complete the online article with the words in the box.
(Hoàn thành bài viết trực tuyến với những từ cho trong khung.)
didn't to use used
|
In the 1920s, dance marathons used to be popular in the USA. People 1 _______ to compete for prizes in competitions which lasted for weeks. People 2 _______ use to dance perfectly all the time, but they always moved their feet. And they didn't 3 _______ to dance twenty-four hours a day. They rested for fifteen minutes every hour. The competitors used 4 _______ eat twelve times a day for energy.
Phương pháp giải:
- didn’t use to + V: đã không/ từng không (làm gì)
- used to + V: đã từng (làm gì)
Lời giải chi tiết:
1. used |
2. didn’t |
3. use |
4. to |
In the 1920s, dance marathons used to be popular in the USA. People (1) used to compete for prizes in competitions which lasted for weeks. People (2) didn’t use to dance perfectly all the time, but they always moved their feet. And they didn't (3) use to dance twenty-four hours a day. They rested for fifteen minutes every hour. The competitors used (4) to eat twelve times a day for energy.
Tạm dịch:
Vào những năm 1920, các cuộc thi chạy việt dã khiêu vũ đã từng phổ biến ở Mỹ. Mọi người thường tranh giành giải thưởng trong những cuộc thi kéo dài nhiều tuần. Mọi người không nhảy một cách hoàn hảo mọi lúc, nhưng họ luôn luôn di chuyển đôi chân của mình. Và họ đã không nhảy hai mươi tư tiếng một ngày. Họ nghỉ ngơi mười lăm phút mỗi giờ. Các đối thủ thường ăn mười hai lần một ngày để lấy năng lượng.
Bài 3
3. Look at the pictures of Michael in the past and Michael now. Use the ideas in 1 - 6 to write sentences about his life ten years ago. Use affirmative and negative forms of used to .
(Nhìn vào những bức hình của Michael trong quá khứ và Michael của hiện tại. Sử dụng những ý tưởng từ 1 – 6 để viết các câu về cuộc đời anh ấy mười năm trước. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của used to.)
live in London (sống ở London)
He didn't use to live in London.
(Anh ấy không từng sống ở London.)
1. work in an office 2. have longer hair 3. live in the USA |
4. wear smart clothes 5. wear glasses 6. like playing games |
Phương pháp giải:
- work in an office: làm việc trong một văn phòng
- have longer hair: có mái tóc dài hơn
- live in the USA: sống ở Mỹ
- wear smart clothes: mặc những bộ đồ chỉn chu
- wear glasses: đeo kính
- like playing games: thích chơi trò chơi
Lời giải chi tiết:
1. He didn’t use to work in an office.
(Anh ấy từng không làm việc trong văn phòng.)
2. He used to have longer hair.
(Anh ấy đã từng có mái tóc dài hơn.)
3. He used to live in the USA.
(Anh ấy đã từng sống ở Mỹ.)
4. He didn’t use to wear smart clothes.
(Anh ấy từng không ăn mặc chỉn chu.)
5. He used to wear glasses.
(Anh ấy đã từng đeo kính.)
6. He used to like playing games.
(Anh ấy đã từng thích chơi trò chơi.)
Bài 4
4. USE IT! Write true and false sentences about your past habits. Use affirmative and negative forms of used to and the words in the box.
( Viết những câu đúng và sai về thói quen trong quá khứ của bạn. Sử dụng dạng khẳng định và phủ định của “ used to ” và các từ trong hộp. )
be be interested in cry go have like play watch |
I used to watch cartoons with my sister when was little.
(Tôi từng hay xem hoạt hình cùng với chị/em gái của tôi khi còn nhỏ.)
Work in pairs. Read out your sentences. Guess whether your partner's sentences are true or false.
(Làm việc theo cặp. Đọc to các câu của bạn. Đoán xem câu của bạn của bạn là đúng hay sai.)
A: I used to watch cartoons with my sister when I was little.
(Tớ từng hay xem hoạt hình cùng chị/em gái của tớ khi tớ còn nhỏ.)
B: What cartons did you to watch?
(Cậu đã từng xem phim hoạt hình nào?)
A: The Minions.
(Phim The Minions.)
B: I think that's true!
(Tớ nghĩ điều đó là đúng!)
Phương pháp giải:
- be interested in: quan tâm / hứng thú với…
- cry (v): khóc
- go (v): đi
- have (v): có
- like (v): thích
- play (v): chơi
- watch (v): xem
Lời giải chi tiết:
1. I used to be a monitor when I was in 5 th grade.
(Tôi từng là một lớp trưởng khi tôi còn học lớp 5.)
2. I didn’t use to be interested in comics.
(Tôi từng không thích truyện tranh.)
3. I used to cry when I was a child.
(Tôi từng hay khóc khi tôi là một đứa trẻ.)
4. I didn’t use to go to school by bike.
(Tôi từng không đến trường bằng xe đạp.)
5. I used to have short hair when was little.
(Tôi từng có mái tóc ngắn khi còn nhỏ.)
6. I didn’t use to like music.
(Tôi từng không thích âm nhạc.)
7. I used to play badminton with my friends after school.
(Tôi từng hay chơi cầu lông với bạn bè sau giờ học.)
8. I used to watch movies in the evening.
(Tôi từng xem các bộ phim vào buổi tối.)
***
A: I used to play sports with my brother when I was little.
(Tớ từng chơi thể thao với anh trai khi tớ còn nhỏ.)
B: What sports did you to play?
(Cậu đã từng chơi môn thể thao nào?)
A: Badminton.
(Cầu lông.)
B: I think that's false!
(Tớ nghĩ điều đó là sai!)
Finished!
Write questions to ask a partner about his/her past habits using Did you use to..? and the topics in exercise 3 on page 11.
(Viết câu hỏi để hỏi một người bạn về thói quen trong quá khứ của anh ấy/cô ấy bằng cách sử dụng Did you use to..? và chủ đề trong bài 3 trang 11.)
Lời giải chi tiết:
Did you use to spend a lot of money on comics?
(Bạn có từng hay chi nhiều tiền cho truyện tranh không?)
Did you use to spend any time on social media?
(Bạn có từng hay dành nhiều thời gian cho mạng xã hội không?)
Did you use to be a big fan of sports?
(Bạn có từng là một người hâm mộ thể thao không?)
Did you use to be interested in music?
(Bạn có từng thích âm nhạc không?)
Did you use to spend much money on games?
(Bạn có từng chi nhiều tiền cho trò chơi không?)
Did you use to be into fashion?
(Bạn có từng thích thời trang không?)