Trả lời câu hỏi 2 Bài 7 trang 29 Toán 9 Tập 1
Trục căn thức ở mẫu:
Trục căn thức ở mẫu:
LG a
53√8;2√b với b > 0
Phương pháp giải:
Với hai biểu thức A, B mà B>0, ta có
A√B=A√BB.
Lời giải chi tiết:
+) 53√8=5√83√8.√8=5√83.8=524√8
+) 2√b=2√b√b.√b=2b√b
LG b
55−2√3;2a1−√a với a≥0 và a≠1
Phương pháp giải:
Với các biểu thức A, B, C mà A≥0 và A≠B2, ta có
C√A±B=C(√A∓B)A−B2.
Lời giải chi tiết:
55−2√3=5(5+2√3)(5−2√3)(5+2√3)=5(5+2√3)25−12=5(5+2√3)13
2a1−√a=2a(1+√a)(1−√a)(1+√a)=2a(1+√a)1−a
LG c
4√7+√5;6a2√a−√b với a > b > 0
Phương pháp giải:
Với các biểu thức A, B, C mà A≥0, B≥0 và A≠B, ta có:
C√A±√B=C(√A∓√B)A−B.
Lời giải chi tiết:
4√7+√5=4(√7−√5)(√7+√5)(√7−√5)=4(√7−√5)7−5=2(√7−√5)
6a2√a−√b=6a(2√a+√b)(2√a−√b)(2√a+√b)=6a(2√a+√b)4a−b