Trắc nghiệm hóa 11 bài 20 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Hóa 11 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 5 Dẫn xuất halogen - Alcohol


Trắc nghiệm Bài 20: Alcohol Hóa 11 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở là

  • A.
    CnH 2n-5 OH
  • B.
    C n H 2n (OH) 2
  • C.
    C n H 2n-1 OH
  • D.
    CnH 2n+1 OH
Câu 2 :

Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tử alcohol có nhóm -OH. (b) Ethyl alcohol dễ tan trong nước vì phân tử alcohol phân cực và alcohol có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử nước. (c) Hợp chất C 6 H 5 OH là alcohol thơm, đơn chức. (d) Nhiệt độ sôi của CH 3 – CH 2 – CH 2 OH cao hơn của CH 3 – O – CH 2 CH 3

(e) Có 5 alcohol đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C 4 H 10 O.

Số phát biểu đúng là:

  • A.
    2 .
  • B.

    5 .

  • C.

    4 .

  • D.
    3 .
Câu 3 :

Cho các hợp chất hữu cơ sau:

(1) C 3 H 8 ; (2) CH 3 Cl; (3) C 2 H 5 OH; (4) CH 3 OH

Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất trên là:

  • A.
    (1) > (2) > (3) > (4)
  • B.
    (1) > (4) > (2) > (3)
  • C.
    (3) > (4) > (2) > (1)
  • D.
    (4) > (2) > (1) > (3)
Câu 4 :

Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C 3 H 8 O và phổ hồng ngoại có tín hiệu hấp thụ trong vùng 3650 – 3200 cm -1

  • A.
    2
  • B.
    4
  • C.
    3
  • D.
    1
Câu 5 :

Hai alcohol nào sau đây có cùng bậc?

  • A.
    Methanol và ethanol
  • B.
    Propan – 1- ol và propan – 2 – ol
  • C.
    Ethanol và propan – 2 – ol
  • D.
    Propan – 2 – ol và 2 – methylpropan – 2 – ol
Câu 6 :

Isomayl alcohol có trong thành phần thuốc thứ Kovax (loại thuốc thử dùng để xác định vi khuẩn). Isoamyl alcohol có công thức cấu tạo là (CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 OH. Tên thay tế của hợp chất này là:

  • A.
    3 – methylbutan – 1 – ol
  • B.
    isobutyl alcohol
  • C.
    3,3 – dimethylpropane – 1- ol
  • D.
    2-methylbutan – 4 – ol
Câu 7 :

Cồn 99 0 là dung dịch ethyl alcohol, được coi là cồn tuyệt đối. Mô tả nào sau đây về cồn 99 0 là đúng?

  • A.
    100g dung dịch có 99ml ethyl alcohol nguyên chất
  • B.
    100ml dung dịch có 99ml ethy alcohol nguyên chất
  • C.
    1000g dung dịch có 99 mol ethyl alcohol nguyên chất
  • D.
    1000ml dung dịch có 99 mol ethyl alchohol nguyên chất
Câu 8 :

Để pha chế một loại cồn sát trùng sử dụng trong y tế, người ta cho 700ml ethanol nguyên chất vào bình định mức rồi thêm nước cất vào, thu được 1000ml cồn. Hỗn hợp trên có độ cồn là:

  • A.
    17 0
  • B.
    7 o
  • C.
    70 o
  • D.
    170 o
Câu 9 :

Geraniol có mùi thơm của hoa hồng và thường được sử dụng trong sản suất nước hoa. Công thức của geraniol như hình bên. Cho các phát biểu về geraniol sau:

(1) Công thức phân tử có dạng C n H 2n-3 OH

(2) Tên của geraniol là cis – 3,7 – dimethylocta – 2,6 – dien – 1 – ol

(3) Geraniol là alcohol thơm, đơn chức

(4) Oxi hóa geraniol bằng CuO, đung nóng thu được một aldehyde

Số phát biểu sai là

  • A.
    4
  • B.
    3
  • C.
    2
  • D.
    1
Câu 10 :

Cho phản ứng hóa học sau:

Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev trong phản ứng trên là:

  • A.
    but – 1 – ene
  • B.
    but – 2 – ene
  • C.
    but – 1 – yne
  • D.
    but – 2 – yne
Câu 11 :

Chất X có công thức đơn giản nhất là C 2 H 5 OH, hòa tan được Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch có màu xanh đậm. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là:

  • A.
    2
  • B.
    5
  • C.
    4
  • D.
    3
Câu 12 :

Oxi hóa propan – 2 – ol bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm nào sau đây?

  • A.
    CH 3 CHO
  • B.
    CH 3 CCH 2 CHO
  • C.
    CH 3 COCH 3
  • D.
    CH 3 COOH
Câu 13 :

Cho dãy chuyển hóa sau:

Biết X và Y đều là sản phẩm chính. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:

  • A.
    CH 2 =CH-CH 3 và CH 2 Br-CH 2 –CH 3
  • B.
    CH 3 -CH 2 -CH 3 và CH 3 -CH 2 Br-CH 3
  • C.
    CH 3 -CH=CH 2 và CH 3 -CHBr-CH 3
  • D.
    CH 3 =CH 2 -CH 3 và CH 2 Br-CH 2 -CH 2 Br
Câu 14 :

Phương pháp nào sau đây dùng để sản xuất ethanol sinh học?

  • A.
    Cho hỗn hợp khí ethyene và hơi nước đi qua tháp chứa H 3 PO 4
  • B.
    Cộng nước vào ethylene với xúc tác H 2 SO 4
  • C.
    Lên men tinh bột
  • D.
    Thủy phân dẫn xuất C 2 H 5 Br trong môi trường kiềm
Câu 15 :

Xăng E5 chứa 5% thể tích ethanol hiện đang được sử dụng phổ biến ở nước ta để thay thế một phần xăng thông thường. Một người đi xe máy mua 2 lít xăng E5 để đổ vào bình chứa nhiên liệu. Thể tích ethanol có trong lượng xăng trên là

  • A.
    50ml
  • B.
    92ml
  • C.
    46ml
  • D.
    100ml

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở là

  • A.
    CnH 2n-5 OH
  • B.
    C n H 2n (OH) 2
  • C.
    C n H 2n-1 OH
  • D.
    CnH 2n+1 OH

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm của alcohol no đơn chức mạch hở

Lời giải chi tiết :

Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở là: CnH2n+1OH

Đáp án D

Câu 2 :

Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tử alcohol có nhóm -OH. (b) Ethyl alcohol dễ tan trong nước vì phân tử alcohol phân cực và alcohol có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử nước. (c) Hợp chất C 6 H 5 OH là alcohol thơm, đơn chức. (d) Nhiệt độ sôi của CH 3 – CH 2 – CH 2 OH cao hơn của CH 3 – O – CH 2 CH 3

(e) Có 5 alcohol đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C 4 H 10 O.

Số phát biểu đúng là:

  • A.
    2 .
  • B.

    5 .

  • C.

    4 .

  • D.
    3 .

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất vật lí của alcohol

Lời giải chi tiết :

(a) đúng

(b) đúng

(c) sai vì alcohol thơm , đơn chức có nhóm –OH liên kết với carbon no gắn vào vòng thơm

(d) đúng

(e) sai vì 4 đồng phân

Đáp án D

Câu 3 :

Cho các hợp chất hữu cơ sau:

(1) C 3 H 8 ; (2) CH 3 Cl; (3) C 2 H 5 OH; (4) CH 3 OH

Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất trên là:

  • A.
    (1) > (2) > (3) > (4)
  • B.
    (1) > (4) > (2) > (3)
  • C.
    (3) > (4) > (2) > (1)
  • D.
    (4) > (2) > (1) > (3)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào liên kết hydrogen và tương tác van der Waals để so sánh nhiệt độ sôi

Lời giải chi tiết :

(3), (4) có liên kết hydrogen nên có nhiệt độ sôi cao hơn (1), (2). Vì (3) có tương tác van der Waals lớn hơn (4) => (3) > 4

(2) có tương tác van der Waals lớn hơn (1) => (2) > (1)

Đáp án C

Câu 4 :

Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C 3 H 8 O và phổ hồng ngoại có tín hiệu hấp thụ trong vùng 3650 – 3200 cm -1

  • A.
    2
  • B.
    4
  • C.
    3
  • D.
    1

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Phổ hồng ngoại có tín hiệu hấp thụ trong vùng 3650 – 3200 cm -1 hợp chất có nhóm -OH.

Lời giải chi tiết :

CH 3 CH 2 CH 2 OH và CH 3 CH(OH)CH 3 . Đáp án A.

Câu 5 :

Hai alcohol nào sau đây có cùng bậc?

  • A.
    Methanol và ethanol
  • B.
    Propan – 1- ol và propan – 2 – ol
  • C.
    Ethanol và propan – 2 – ol
  • D.
    Propan – 2 – ol và 2 – methylpropan – 2 – ol

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Bậc alcohol được xác định bằng bậc nguyên tử carbon mà nhóm –OH liên kết

Lời giải chi tiết :

Methanol và ethanol có cùng alcohol bậc 1

Đáp án A

Câu 6 :

Isomayl alcohol có trong thành phần thuốc thứ Kovax (loại thuốc thử dùng để xác định vi khuẩn). Isoamyl alcohol có công thức cấu tạo là (CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 OH. Tên thay tế của hợp chất này là:

  • A.
    3 – methylbutan – 1 – ol
  • B.
    isobutyl alcohol
  • C.
    3,3 – dimethylpropane – 1- ol
  • D.
    2-methylbutan – 4 – ol

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào cách đọc tên thay thế của alcohol

Lời giải chi tiết :

(CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 OH: 3 – methylbutan – 1 – ol

Đáp án A

Câu 7 :

Cồn 99 0 là dung dịch ethyl alcohol, được coi là cồn tuyệt đối. Mô tả nào sau đây về cồn 99 0 là đúng?

  • A.
    100g dung dịch có 99ml ethyl alcohol nguyên chất
  • B.
    100ml dung dịch có 99ml ethy alcohol nguyên chất
  • C.
    1000g dung dịch có 99 mol ethyl alcohol nguyên chất
  • D.
    1000ml dung dịch có 99 mol ethyl alchohol nguyên chất

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Độ alcohol là số ml alcohol nguyên chất trong 100ml dung dịch alcohol

Lời giải chi tiết :

Cồn 99 0 có 99ml ethyl alcohol nguyên chất trong 100ml dung dịch

Đáp án B

Câu 8 :

Để pha chế một loại cồn sát trùng sử dụng trong y tế, người ta cho 700ml ethanol nguyên chất vào bình định mức rồi thêm nước cất vào, thu được 1000ml cồn. Hỗn hợp trên có độ cồn là:

  • A.
    17 0
  • B.
    7 o
  • C.
    70 o
  • D.
    170 o

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Độ alcohol là số ml alcohol nguyên chất trong 100ml dung dịch alcohol

Lời giải chi tiết :

Độ alcohol: (700 : 1000).100 = 70 0

Đáp án C

Câu 9 :

Geraniol có mùi thơm của hoa hồng và thường được sử dụng trong sản suất nước hoa. Công thức của geraniol như hình bên. Cho các phát biểu về geraniol sau:

(1) Công thức phân tử có dạng C n H 2n-3 OH

(2) Tên của geraniol là cis – 3,7 – dimethylocta – 2,6 – dien – 1 – ol

(3) Geraniol là alcohol thơm, đơn chức

(4) Oxi hóa geraniol bằng CuO, đung nóng thu được một aldehyde

Số phát biểu sai là

  • A.
    4
  • B.
    3
  • C.
    2
  • D.
    1

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào công thức cấu tạo của geraniol

Lời giải chi tiết :

(1) đúng

(2) đúng

(3) sai vì không có vòng thơm

(4) đúng

Đáp án D

Câu 10 :

Cho phản ứng hóa học sau:

Sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev trong phản ứng trên là:

  • A.
    but – 1 – ene
  • B.
    but – 2 – ene
  • C.
    but – 1 – yne
  • D.
    but – 2 – yne

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phản ứng tách nước của alcohol tạo alkene tuân theo quy tắc Zaitsev

Lời giải chi tiết :

Sản phẩm chính là: but – 2 ene

Câu 11 :

Chất X có công thức đơn giản nhất là C 2 H 5 OH, hòa tan được Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch có màu xanh đậm. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là:

  • A.
    2
  • B.
    5
  • C.
    4
  • D.
    3

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Alcohol đa chức có ít nhất 2 nhóm –OH kề nhau hòa tan được Cu(OH) 2

Lời giải chi tiết :

X tác dụng được với dd Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch màu xanh lam

=> X là alcohol đa chức có ít nhất 2 nhóm –OH kề nhau

CTPT X: (C 2 H 5 O) n hay C 2n H 5n O n (5n ≤ 2n + 2)

TH1: n = 2 => CTPT: C 4 H 10 O 2

CTCT: CH 2 OHCH 2 OHCH 2 CH 3 ; CH 3 CHOHCHOHCH 3 ; CH 3 CH(OH)(CH 3 )CH 2 OH

TH2: n = 3 => CTPT: C 6 H 15 O 3 (loại vì 15 > 6.2 + 2)

Vậy có 3 CTCT thỏa mãn. Đáp án D.

Câu 12 :

Oxi hóa propan – 2 – ol bằng CuO nung nóng, thu được sản phẩm nào sau đây?

  • A.
    CH 3 CHO
  • B.
    CH 3 CCH 2 CHO
  • C.
    CH 3 COCH 3
  • D.
    CH 3 COOH

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Phản ứng oxi hóa alcohol bậc 2 bằng CuO thu được ketone

Lời giải chi tiết :

Propan – 2- ol (CH 3 -C(OH) – CH 3 ) oxi hóa bằng CuO sản phẩm thu được là CH 3 COCH 3

Đáp án C

Câu 13 :

Cho dãy chuyển hóa sau:

Biết X và Y đều là sản phẩm chính. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:

  • A.
    CH 2 =CH-CH 3 và CH 2 Br-CH 2 –CH 3
  • B.
    CH 3 -CH 2 -CH 3 và CH 3 -CH 2 Br-CH 3
  • C.
    CH 3 -CH=CH 2 và CH 3 -CHBr-CH 3
  • D.
    CH 3 =CH 2 -CH 3 và CH 2 Br-CH 2 -CH 2 Br

Đáp án : C

Phương pháp giải :

X là sản phẩm chính của phản ứng tách nước alcohol

Y là sản phẩm chính của phản ứng cộng của alkene với HBr

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Câu 14 :

Phương pháp nào sau đây dùng để sản xuất ethanol sinh học?

  • A.
    Cho hỗn hợp khí ethyene và hơi nước đi qua tháp chứa H 3 PO 4
  • B.
    Cộng nước vào ethylene với xúc tác H 2 SO 4
  • C.
    Lên men tinh bột
  • D.
    Thủy phân dẫn xuất C 2 H 5 Br trong môi trường kiềm

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Phương pháp sản xuất ethanol sinh học là lên men tinh bột

Lời giải chi tiết :

Lên men tinh bột thu được sản phẩm chính là C 2 H 5 OH

Đáp án C

Câu 15 :

Xăng E5 chứa 5% thể tích ethanol hiện đang được sử dụng phổ biến ở nước ta để thay thế một phần xăng thông thường. Một người đi xe máy mua 2 lít xăng E5 để đổ vào bình chứa nhiên liệu. Thể tích ethanol có trong lượng xăng trên là

  • A.
    50ml
  • B.
    92ml
  • C.
    46ml
  • D.
    100ml

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Xăng E5 chứa 5 % thể tích ethanol, 2 lít xăng E5 chứa 5%.2 = 0,1 lít

Lời giải chi tiết :

Số ml ethanol có trong 2 lít xăng là: 5%.2.1000 = 100ml

Đáp án D


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm hóa 11 bài 11 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm hóa 11 bài 12 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm hóa 11 bài 13 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm hóa 11 bài 14 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm hóa 11 bài 19 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm hóa 11 bài 20 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm hóa 11 bài 21 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm hóa 11 bài 22 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm hóa 11 bài 23 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm hóa 11 bài 24 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm hóa 11 bài 25 kết nối tri thức có đáp án