Trắc nghiệm Sinh 10 bài 20 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Sinh 10 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 9: Sinh học vi sinh vật


Trắc nghiệm Bài 20. Thành tựu của công nghệ vi sinh vật và ứng dụng của vi sinh vật - Sinh 10 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Vi khuẩn cộng sinh trong rễ cây họ đậu có vai trò?

  • A.

    Cố định Nitrogen

  • B.

    Cố định Phospho

  • C.

    Cố định Carbon

  • D.

    Cố định Oxygen

Câu 2 :

Sản phẩm nào sau đây là ứng dụng của vi sinh vật:

(1) Bia

(2) Thuốc lá

(3) Rượu

(4) Mì chính

(5) Chocolate

(6) Đường trắng

(7) Muối

  • A.

    Gây bệnh cho sinh vật

  • B.

    Kí sinh trong sinh vật

  • C.

    Thúc đẩy sự phát triển và an toàn cho sức khỏe sinh vật.

  • D.

    Kìm hãm sự phát triển của sinh vật.

Câu 3 :

Vi sinh vật được sử dụng trong ứng dụng lên men rượu, bia là:

  • A.

    Nấm men

  • B.

    Tụ cầu khuẩn

  • C.

    Tảo lam

  • D.

    Vi khuẩn bacter bacillus

Câu 4 :

Vi sinh vật được sử dụng trong ứng dụng lên men, muối chua nông sản là:

  • A.

    Nấm men

  • B.

    Vi khuẩn bacter bacillus

  • C.

    Nấm mốc

  • D.

    Vi khuẩn Lactic

Câu 5 :

Vi sinh vật được sử dụng trong ứng dụng lên men tương bần là:

  • A.

    Nấm men

  • B.

    Vi khuẩn bacter bacillus

  • C.

    Nấm mốc

  • D.

    Vi khuẩn Lactic

Câu 6 :

Bệnh giang mai do vi sinh vật nào gây ra:

  • A.

    Nấm men

  • B.

    Xoắn khuẩn

  • C.

    Tụ cầu khuẩn

  • D.

    Nấm mốc

Câu 7 :

Phát biểu không đúng khi nói về ứng dụng của vi sinh vật trong thực tiễn là?

  • A.

    Quá trình xử lí nước tải trải qua 3 cấp

  • B.

    Chất kháng sinh chủ yếu được tạo ra do xạ khuẩn, nấm Penicillin

  • C.

    Thuốc trừ sâu vi sinh vật có phổ tác động rất rộng

  • D.

    Vi sinh vật được sử dụng trong sản xuất tương là nấm mốc hoa cau

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Vi khuẩn cộng sinh trong rễ cây họ đậu có vai trò?

  • A.

    Cố định Nitrogen

  • B.

    Cố định Phospho

  • C.

    Cố định Carbon

  • D.

    Cố định Oxygen

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
Câu 2 :

Sản phẩm nào sau đây là ứng dụng của vi sinh vật:

(1) Bia

(2) Thuốc lá

(3) Rượu

(4) Mì chính

(5) Chocolate

(6) Đường trắng

(7) Muối

  • A.

    Gây bệnh cho sinh vật

  • B.

    Kí sinh trong sinh vật

  • C.

    Thúc đẩy sự phát triển và an toàn cho sức khỏe sinh vật.

  • D.

    Kìm hãm sự phát triển của sinh vật.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Vi sinh vật có trong thực phẩm, đường ruột hoặc cây trồng có vai trò thúc đẩy sự phát triển và an toàn cho sức khỏe sinh vật.

Câu 3 :

Vi sinh vật được sử dụng trong ứng dụng lên men rượu, bia là:

  • A.

    Nấm men

  • B.

    Tụ cầu khuẩn

  • C.

    Tảo lam

  • D.

    Vi khuẩn bacter bacillus

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Nấm men có vai trò phân giải lên men được ứng dụng trong lên men rượu, bia

Câu 4 :

Vi sinh vật được sử dụng trong ứng dụng lên men, muối chua nông sản là:

  • A.

    Nấm men

  • B.

    Vi khuẩn bacter bacillus

  • C.

    Nấm mốc

  • D.

    Vi khuẩn Lactic

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Vi khuẩn lactic có vai trò lên men lactic ứng dụng trong muối chua thực phẩm.

Câu 5 :

Vi sinh vật được sử dụng trong ứng dụng lên men tương bần là:

  • A.

    Nấm men

  • B.

    Vi khuẩn bacter bacillus

  • C.

    Nấm mốc

  • D.

    Vi khuẩn Lactic

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Nấm mốc được sử dụng trong quá trình làm tương truyền thống.

Câu 6 :

Bệnh giang mai do vi sinh vật nào gây ra:

  • A.

    Nấm men

  • B.

    Xoắn khuẩn

  • C.

    Tụ cầu khuẩn

  • D.

    Nấm mốc

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Bệnh giang mai do xuawns khuẩn giang mai gây ra.

Câu 7 :

Phát biểu không đúng khi nói về ứng dụng của vi sinh vật trong thực tiễn là?

  • A.

    Quá trình xử lí nước tải trải qua 3 cấp

  • B.

    Chất kháng sinh chủ yếu được tạo ra do xạ khuẩn, nấm Penicillin

  • C.

    Thuốc trừ sâu vi sinh vật có phổ tác động rất rộng

  • D.

    Vi sinh vật được sử dụng trong sản xuất tương là nấm mốc hoa cau

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Thuốc trừ sâu vi sinh vật thân thiện với môi trường, không gây độc hại nhưng phổ tác động hẹp.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm Sinh 10 bài 14 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 16 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 17 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 18 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 19 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 20 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 21 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm Sinh 10 bài 22 cánh diều có đáp án