Trắc nghiệm Ngữ âm /l/ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
Đề bài
A. đầu từ
B. giữa từ
C. cuối từ
A. đầu từ
B. giữa từ
C. cuối từ
A. đầu từ
B. giữa từ
C. cuối từ
A. đầu từ
B. cuối từ
C. A & B
A. đầu từ
B. giữa từ
C.cuối từ
A. sl
B. pl
C. bl
A. tl
B. cl
C. pl
A. sh
B. sl
C. sk
A. gl
B. pl
C. fl
A. l
B. b
C. c
His father buys him a small blue blanket.
My family will spend our summer holiday at the beach.
I really love walking to school.
We believe that local government can solve the problem.
Many wild animals is living in this lovely island.
Lời giải và đáp án
A. đầu từ
B. giữa từ
C. cuối từ
A. đầu từ
blue /b l uː/ (adj) màu xanh
Chọn A
A. đầu từ
B. giữa từ
C. cuối từ
C. cuối từ
hotel /həʊˈtɛ l / (n) khách sạn
Chọn C
A. đầu từ
B. giữa từ
C. cuối từ
B. giữa từ
early /ˈɜː l i/ (adj) sớm
Chọn B
A. đầu từ
B. cuối từ
C. A & B
C. A & B
local /ˈ l əʊkə l / (adj) thuộc về địa phương
Chọn C
A. đầu từ
B. giữa từ
C.cuối từ
A. đầu từ
language /ˈlæŋgwɪʤ/ (n) ngôn ngữ
Chọn A
A. sl
B. pl
C. bl
A. sl
sl ide /slaɪd/ (n) cầu trượt
Chọn A
A. tl
B. cl
C. pl
B. cl
clock /klɒk/ (n) đồng hồ
Chọn B
A. sh
B. sl
C. sk
A. sh
sh eep /ʃiːp/ (n) con cừu
Chọn A
A. gl
B. pl
C. fl
C. fl
flag /flæg/ (n) lá cờ
Chọn C
A. l
B. b
C. c
A. l
look /lʊk/ (v) nhìn
Chọn A
His father buys him a small blue blanket.
His father buys him a small blue blanket.
Các từ chứa âm /l/ trong câu là:
- small /smɔːl/
- blue/bluː/
- blanket/ˈblæŋkɪt/
Tạm dịch câu: Cha anh mua cho anh một chiếc chăn nhỏ màu xanh lam.
Đáp án: 3
My family will spend our summer holiday at the beach.
My family will spend our summer holiday at the beach.
Các từ chứa âm /l/ trong câu là:
- family /ˈfæmɪ l i/
- holiday/ˈhɒ l ədeɪ/
Tạm dịch câu: Gia đình tôi sẽ dành kỳ nghỉ hè của chúng tôi ở bãi biển.
Đáp án: 2
I really love walking to school.
I really love walking to school.
Các từ chứa âm /l/ trong câu là:
- really/ˈrɪəli/
- love/lʌv/
- school /skuːl/
- walking /ˈwɔːkɪŋ/ -> âm /l/ câm, không đọc
Tạm dịch câu: Tôi thực sự thích đi bộ đến trường.
Đáp án: 3
We believe that local government can solve the problem.
We believe that local government can solve the problem.
Các từ chứa âm /l/ trong câu là:
- believe /bɪˈ l iːv/
- local/ˈ l əʊkə l /
- solve/sɒ l v/
- problem/ˈprɒb l əm/
Tạm dịch câu: Chúng tôi tin rằng chính quyền địa phương có thể giải quyết được vấn đề.
Đáp án: 5
Many wild animals is living in this lovely island.
Many wild animals is living in this lovely island.
Các từ chứa âm /l/ trong câu là:
- wild /waɪ l d/
- animal/ˈænɪmə l /
- living/ˈ l ɪvɪŋ/
- lovely/ˈ l ʌv l i/
- island/ˈaɪ l ənd/
Tạm dịch câu: Nhiều loài động vật hoang dã đang sinh sống tại hòn đảo xinh đẹp này.
Đáp án: 6