Trắc nghiệm Ngữ âm /st/ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
Đề bài
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
bu t
-
B.
lo st
-
C.
ho t
-
D.
be t
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
ea t
-
B.
po st
-
C.
ho st
-
D.
coa st
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
fore st
-
B.
deser t
-
C.
boa t
-
D.
coa t
A. đầu từ
B. giữa từ
C. cuối từ
A. đầu từ
B. giữa từ
C. cuối từ
A.đầu từ
B. giữa từ
C. cuối từ
A. đầu từ
B. giữa từ
C. cuối từ
A. đầu từ
B. giữa từ
C. cuối từ
A. 1
B. 2
The sky is full of stars.
Stick this stamp on the mail.
A. stand
B. spend
A. steak
B. speak
A. stool
B. spoon
You should study hard and try your best to pass the test.
My mother is cooking pasta and steak for dinner.
Please listen to the history lesson about Ho Chi Minh president.
The castle looks so stunning.
Lời giải và đáp án
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
bu t
-
B.
lo st
-
C.
ho t
-
D.
be t
Đáp án : B
but:
lost:
hot:
bet:
bu t : /bət/
lo st : /lɒst/ ho t : /hɒt/
be t : /bet/
=> Đáp án B phát âm là / st / còn lại là / t /
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
ea t
-
B.
po st
-
C.
ho st
-
D.
coa st
Đáp án : A
ea t :
po st :
ho st :
coa st :
ea t : /iːt/
po st : /pəʊst/
ho st : /həʊst/
coa st : /kəʊst/
=> Đáp án A phát âm là / t / còn lại là / st /
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
fore st
-
B.
deser t
-
C.
boa t
-
D.
coa t
Đáp án : A
fores t :
deser t :
boa t :
coa t :
fores t : /ˈfɒrɪst/
deser t : /ˈdezət/
boa t : /bəʊt/
coa t : /kəʊt/
=> Đáp án A phát âm là / st / còn lại là / t /
A. đầu từ
B. giữa từ
C. cuối từ
B. giữa từ
mustache /mə sˈt ɑːʃ/ (n) ria mép
Chọn B
A. đầu từ
B. giữa từ
C. cuối từ
C. cuối từ
nest /nɛ st / (n) tổ chim
Chọn C
A.đầu từ
B. giữa từ
C. cuối từ
A.đầu từ
stone / st əʊn/ (n) đá
Chọn A
A. đầu từ
B. giữa từ
C. cuối từ
B. giữa từ
sister /ˈsɪ st ə/ (n) chị (em) gái
Chọn B
A. đầu từ
B. giữa từ
C. cuối từ
A. đầu từ
storm /stɔːm/ (n) mưa bão
Chọn A
A. 1
B. 2
B. 2
Các từ chứa âm /st/ trong câu là:
- lost /lɒ st /
- post/pəʊ st /
Tạm dịch câu: Tôi bị lạc trên đường đến bưu điện.
Đáp án: 2
The sky is full of stars.
The sky is full of stars.
Các từ chứa âm /st/ trong câu là:
- star / st ɑː/
Tạm dịch câu: Bầu trời đầy sao.
Đáp án: 1
Stick this stamp on the mail.
Stick this stamp on the mail.
Các từ chứa âm /st/ trong câu là:
- stick/stɪk/
- stamp /stæmp/
Tạm dịch câu: Dán tem này vào thư.
Đáp án: 2
A. stand
B. spend
A. stand
stand /stænd/
spend/spɛnd/
Ta nghe được âm /st/ nên chọn đáp án A
Chọn A
A. steak
B. speak
A. steak
steak /steɪk/
speak/spiːk/
Ta nghe được âm /st/ nên chọn đáp án A
Chọn A
A. stool
B. spoon
B. spoon
stool/stuːl/
spoon /spuːn/
Ta nghe được âm /sp/ nên chọn đáp án B
Chọn B
You should study hard and try your best to pass the test.
You should study hard and try your best to pass the test.
Các từ chứa âm /st/ trong câu là:
- study /ˈ st ʌdi/
- best /bɛ st /
- test /tɛ st /
Tạm dịch câu: Bạn nên học tập chăm chỉ và cố gắng hết sức để vượt qua bài kiểm tra.
Đáp án: 3
My mother is cooking pasta and steak for dinner.
My mother is cooking pasta and steak for dinner.
Các từ chứa âm /st/ trong câu là:
- pasta /ˈpæstə/
- steak /steɪk/
Tạm dịch câu: Mẹ tôi đang nấu mì ống và bít tết cho bữa tối.
Đáp án: 2
Please listen to the history lesson about Ho Chi Minh president.
Please listen to the history lesson about Ho Chi Minh president.
Các từ chứa âm /st/ trong câu là:
- listen /ˈlɪsn/ -> âm /st/ câm, không đọc
- history /ˈhɪstri/
Tạm dịch câu: Mời các bạn nghe bài học lịch sử về chủ tịch Hồ Chí Minh.
Đáp án: 1
The castle looks so stunning.
The castle looks so stunning.
Các từ chứa âm /st/ trong câu là:
- castle /ˈkɑːsl/ -> âm /st/ câm, không đọc
- stunning/ˈ st ʌnɪŋ/
Tạm dịch câu: Lâu đài trông thật lộng lẫy.
Đáp án: 1