Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ âm trọng âm từ có 2 âm tiết có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World có đáp án Bài tập trắc nghiệm Unit 7 Movies


Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm từ 2 âm tiết Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    cannon

  • B.

    father

  • C.

    culture

  • D.

    direct

Câu 2 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    Easter

  • B.

    festive

  • C.

    rename

  • D.

    harvest

Câu 3 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    invest

  • B.

    major

  • C.

    perform

  • D.

    machine

Câu 4 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    answer

  • B.

    believe

  • C.

    rely

  • D.

    decrease

Câu 5 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    police

  • B.

    result

  • C.

    correct

  • D.

    traffic

Câu 6 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    funny

  • B.

    pretty

  • C.

    lucky

  • D.

    alone

Câu 7 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    parade

  • B.

    copy

  • C.

    replace

  • D.

    arrive

Câu 8 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    actor

  • B.

    after

  • C.

    afraid

  • D.

    also

Câu 9 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    before

  • B.

    belong

  • C.

    better

  • D.

    between

Câu 10 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    paper

  • B.

    pencil

  • C.

    picture

  • D.

    police

Câu 11 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    highlight

  • B.

    enjoy

  • C.

    reverse

  • D.

    review

Câu 12 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    leather

  • B.

    account

  • C.

    adapt

  • D.

    decide

Câu 13 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    breakfast

  • B.

    pepper

  • C.

    hotel

  • D.

    ticket

Câu 14 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    coffee

  • B.

    colour

  • C.

    concert

  • D.

    correct

Câu 15 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    English

  • B.

    enjoy

  • C.

    evening

  • D.

    every

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    cannon

  • B.

    father

  • C.

    culture

  • D.

    direct

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

cannon /ˈkænən/

father /ˈfɑːðə/

culture /ˈkʌlʧə/

direct //daɪˈrekt/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 2 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    Easter

  • B.

    festive

  • C.

    rename

  • D.

    harvest

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Easter /ˈiːstə/

festive/ˈfɛstɪv/

rename/ˌriːˈneɪm/

harvest /ˈhɑːvɪst/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 3 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    invest

  • B.

    major

  • C.

    perform

  • D.

    machine

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

invest /ɪnˈvɛst/

major/ˈmeɪʤə/

perform/pəˈfɔːm/

machine /məˈʃiːn/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 4 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    answer

  • B.

    believe

  • C.

    rely

  • D.

    decrease

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

answer/ˈɑːnsə/

believe/bɪˈliːv/

rely/rɪˈlaɪ/

decrease /dɪˈkriːs/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 5 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    police

  • B.

    result

  • C.

    correct

  • D.

    traffic

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

police/pəˈliːs/

result/rɪˈzʌlt/

correct/kəˈrɛkt/

traffic /ˈtræfɪk/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 6 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    funny

  • B.

    pretty

  • C.

    lucky

  • D.

    alone

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

funny/ˈfʌni/

pretty/ˈprɪti/

lucky /ˈlʌki/

alone/əˈləʊn/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 7 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    parade

  • B.

    copy

  • C.

    replace

  • D.

    arrive

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

parade /pəˈreɪd/

copy /ˈkɒpi/

replace/rɪˈpleɪs/

arrive/əˈraɪv/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.

Câu 8 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    actor

  • B.

    after

  • C.

    afraid

  • D.

    also

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

actor/ˈæktə/

after /ˈɑːftə/

afraid /əˈfreɪd/

also/ˈɔːlsəʊ/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 9 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    before

  • B.

    belong

  • C.

    better

  • D.

    between

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

before /bɪˈfɔː/

belong /bɪˈlɒŋ/

better/ˈbɛtə/

between /bɪˈtwiːn/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 10 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    paper

  • B.

    pencil

  • C.

    picture

  • D.

    police

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

paper /ˈpeɪpə/

pencil/ˈpɛnsl/

picture/ˈpɪkʧə/

police /pəˈliːs/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 11 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    highlight

  • B.

    enjoy

  • C.

    reverse

  • D.

    review

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

highlight /ˈhaɪˌlaɪt/

enjoy /ɪnˈʤɔɪ/

reverse/rɪˈvɜːs/

review/rɪˈvjuː/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 12 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    leather

  • B.

    account

  • C.

    adapt

  • D.

    decide

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

leather /ˈlɛðə/

account/əˈkaʊnt/

adapt/əˈdæpt/

decide dɪˈsaɪd/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 13 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    breakfast

  • B.

    pepper

  • C.

    hotel

  • D.

    ticket

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

breakfast /ˈbrɛkfəst/

pepper/ˈpɛpə/

hotel /həʊˈtɛl/

ticket /ˈtɪkɪt/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 14 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    coffee

  • B.

    colour

  • C.

    concert

  • D.

    correct

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

coffee /ˈkɒfi/

colour /ˈkʌlə/

concert /ˈkɒnsət/

correct /kəˈrɛkt/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất

Câu 15 :

Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

  • A.

    English

  • B.

    enjoy

  • C.

    evening

  • D.

    every

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

English/ˈɪŋglɪʃ/

enjoy/ɪnˈʤɔɪ/

evening /ˈiːvnɪŋ/

every/ˈɛvri/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world kĩ năng nghe unit 10 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ âm /l/ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ âm /st/ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ âm /t/ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ âm /z/ có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ âm trọng âm từ có 2 âm tiết có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ âm unit 1 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ âm unit 3 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ âm unit 8 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ âm unit 10 có đáp án
Trắc nghiệm tiếng anh 6 ilearn smarrt world ngữ pháp câu mệnh lệnh có đáp án