Trắc nghiệm Bài 16: Luyện tập chung Toán 4 Kết nối tri thức
Đề bài
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bảy trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi mốt viết là
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số tự nhiên liền sau số 2018 là:
Giá trị của chữ số 6 trong số 8365927 là:
A. 6000000
B. 600000
C. 60000
D. 6000
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho số 5247869. Các chữ số thuộc lớp đơn vị từ hàng cao tới hàng thấp lần lượt là
;
;
Số gồm hai tỉ và năm trăm nghìn có số chữ số 0 là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
63817
6035
9872
24655
63298
90909
-
A.
852 400 000
-
B.
850 000 000
-
C.
852 300 000
-
D.
852 320 000
-
A.
80 và 92
-
B.
35 và 71
-
C.
735 và 850
-
D.
420 và 337
-
A.
Hàng nghìn
-
B.
Hàng triệu
-
C.
Hàng chục triệu
-
D.
Hàng trăm
-
A.
999 999 999
-
B.
999 999 997
-
C.
999 999 998
-
D.
1 000 000 000
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 2016 ; 2018. Dãy số trên có
số.
Lời giải và đáp án
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bảy trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi mốt viết là
Số bảy trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi mốt viết là
Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp.
Số bảy trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi mốt gồm 7 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 8 chục, 1 đơn vị nên được viết là 734681.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số tự nhiên liền sau số 2018 là:
Số tự nhiên liền sau số 2018 là:
Hai số tự nhiên liền nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị.
Muốn tìm số tự nhiên liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị.
Số tự nhiên liền sau số 2018 là 2019.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2019.
Giá trị của chữ số 6 trong số 8365927 là:
A. 6000000
B. 600000
C. 60000
D. 6000
C. 60000
Xác định hàng của chữ số 6 rồi xác định giá trị của nó.
Chữ số 6 trong số 8365927 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 60000.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho số 5247869. Các chữ số thuộc lớp đơn vị từ hàng cao tới hàng thấp lần lượt là
;
;
Cho số 5247869. Các chữ số thuộc lớp đơn vị từ hàng cao tới hàng thấp lần lượt là
;
;
Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
Số 5247869 có chữ số hàng đơn vị là 9, chữ số hàng chục là 6, chữ số hàng trăm là 8.
Mà lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
Do đó, các chữ số thuộc lớp đơn vị từ hàng cao tới hàng thấp lần lượt là 8;6;9.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới là 8;6;9.
Số gồm hai tỉ và năm trăm nghìn có số chữ số 0 là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
C. 8
- Viết số gồm hai tỉ và năm trăm nghìn rồi đếm số chữ số 0 có trong số đó.
- Khi viết số ta viết số từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp. Khi hàng nào đó không được đọc ta hiểu hàng đó bằng 0.
- Chú ý rằng 1 tỉ =1000 triệu.
Số gồm hai tỉ và năm trăm nghìn được viết là 2000500000.
Số 2000500000 có 8 chữ số 0.
Vậy số gồm hai tỉ và năm trăm nghìn có 8 chữ số 0.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
63817
6035
9872
24655
63298
90909
6035
9872
24655
63298
63817
90909
So sánh các số đã cho rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
So sánh các số đã cho ta thấy: 6035<9872<24655<63298<63817<90909
Do đó các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 6035;9872;24655;63298;63817;90909.
-
A.
852 400 000
-
B.
850 000 000
-
C.
852 300 000
-
D.
852 320 000
Đáp án : C
Khi làm tròn số đến hàng trăm nghìn, ta so sánh chữ số hàng chục nghìn với 5.
Nếu chữ số hàng chục nghìn bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.
Làm tròn số 852 315 792 đến hàng trăm nghìn được số 852 300 000 (vì chữ số hàng chục nghìn là 1 < 5)
-
A.
80 và 92
-
B.
35 và 71
-
C.
735 và 850
-
D.
420 và 337
Đáp án : C
Quy luật: Các số trong dãy có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Các số thuộc dãy số 5, 10, 15, 20, …. là: 735 và 850
-
A.
Hàng nghìn
-
B.
Hàng triệu
-
C.
Hàng chục triệu
-
D.
Hàng trăm
Đáp án : B
Xác định vị trí của chữ số 4 trong số đã cho.
Chữ số 4 trong số 214 538 007 thuộc hàng triệu.
-
A.
999 999 999
-
B.
999 999 997
-
C.
999 999 998
-
D.
1 000 000 000
Đáp án : B
- Tìm số chẵn lớn nhất có chín chữ số
- Số liền trước của một số thì bé hơn số đó 1 đơn vị
Số chẵn lớn nhất có chín chữ số là 999 999 998
Vậy số liền trước của số chẵn lớn nhất có chín chữ số là 999 999 997
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 2016 ; 2018. Dãy số trên có
số.
Cho dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 2016 ; 2018. Dãy số trên có
số.
Số các số trong dãy cách đều = (số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1
Số các số trong dãy đã cho là: (2018 - 2) : 2 + 1 = 1009 (số)