Processing math: 100%

Trắc nghiệm toán 4 bài 18 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 4 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 4 Một số đơn vị đo đại lượng


Trắc nghiệm Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông Toán 4 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trung bình cứ 100m2 thu được 50kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?

A. 16

B. 160

C. 1600

D. 16000

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 400 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể.

Vậy diện tích căn phòng đó là

m2.

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:

Diện tích hình chữ nhật đó là:

A. 306dm2

B. 316dm2

C. 306m2

D. 316m2

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào ô trống:

2002cm2

20dm220cm2

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

7m24dm2=...dm2.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 74

B. 704

C. 740

D. 7004

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là

dm2.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

4000cm2=

dm2

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

12m2=

dm2

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

3dm2=

cm2

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống

70 000 cm 2 =

m 2

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống

16 cm 2 =

mm 2

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

2dm 2 4 mm 2 =

mm 2

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trung bình cứ 100m2 thu được 50kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?

A. 16

B. 160

C. 1600

D. 16000

Đáp án

A. 16

Phương pháp giải :

- Tìm chiều dài thửa ruộng ta lấy chiều rộng nhân với 2.

- Tìm diện tích thửa ruộng ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng.

- Tìm diện tích thửa ruộng gấp 100m2 bao nhiêu lần.

- Tìm trên cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô và đổi sang đơn vị tạ.

Lời giải chi tiết :

Chiều dài thửa ruộng đó là:

40×2=80(m)

Diện tích thửa ruộng đó là:

80×40=3200(m2)

2400m2 gấp 100m2 số lần là:

3200:100=32 (lần)

Trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số ki-lô-gam ngô là:

50×32=1600(kg)

1600kg=16 tạ

Đáp số: 16 tạ.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 400 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể.

Vậy diện tích căn phòng đó là

m2.

Đáp án

Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 400 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể.

Vậy diện tích căn phòng đó là

m2.

Phương pháp giải :

- Tính diện tích một viên gạch theo công thức tính diện tích hình vuông:

Diện tích = cạnh × cạnh

- Tính diện tích cả căn phòng ta lấy diện tích một viên gạch nhân với 400.

- Đổi số đo diện tích vừa tìm được sang đơn vị là mét vuông.

Lời giải chi tiết :

Diện tích một viên gạch là:

30×30=900(cm2)

Diện tích căn phòng đó là:

900×400=360000(cm2)360000cm2=36m2

Đáp số: 36m2.

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:

Diện tích hình chữ nhật đó là:

A. 306dm2

B. 316dm2

C. 306m2

D. 316m2

Đáp án

A. 306dm2

Phương pháp giải :

- Đổi 3m4dm sang đơn vị đo là dm.

- Tính diện tích hình chữ nhật theo công thức:

Diện tích = chiều dài × chiều rộng

Lời giải chi tiết :

Đổi 3m4dm=34dm

Diện tích hình chữ nhật trên là:

34×9=306(dm2)

Đáp số: 306dm2.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào ô trống:

2002cm2

20dm220cm2

Đáp án

2002cm2

20dm220cm2

Phương pháp giải :

Đưa về cùng một đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 20dm220cm2=20dm2+20cm2=2000cm2+20cm2=2020cm2

2002cm2<2020cm2

Do đó 2002cm2<20dm220cm2

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là <.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

7m24dm2=...dm2.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 74

B. 704

C. 740

D. 7004

Đáp án

B. 704

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất: 1m2=100dm2 để đổi 7m2 sang đơn vị dm2, sau đó cộng thêm với 4dm2.

Lời giải chi tiết :

Ta có 1m2=100dm2 nên 7m2=700dm2.

7m24dm2=7m2+4dm2=700dm2+4dm2=704dm2

Vậy:  7m24dm2=704dm2.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là

dm2.

Đáp án

Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là

dm2.

Phương pháp giải :

Viết số đo diện tích trước rồi viết tên đơn vị đo diện tích sau.

Lời giải chi tiết :

Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là  32965dm2.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 32965.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

4000cm2=

dm2

Đáp án

4000cm2=

dm2

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất: 1dm2=100cm2.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 1dm2=100cm2

Nhẩm: 4000:100=40

Do đó 4000cm2=40dm2 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 40.

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

12m2=

dm2

Đáp án

12m2=

dm2

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất: 1m2=100dm2.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 1m2=100dm2

Nên 12m2=1200dm2 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1200.

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

3dm2=

cm2

Đáp án

3dm2=

cm2

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất: 1dm2=100cm2

Lời giải chi tiết :

Ta có: 1dm2=100cm2

Nên 3dm2=300cm2 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 300.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống

70 000 cm 2 =

m 2

Đáp án

70 000 cm 2 =

m 2

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 10 000 cm 2 = 1 m 2

Lời giải chi tiết :

Ta có: 70 000 cm 2 = 7 m 2

Vậy số cần điền vào ô trống là 7

Câu 11 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống

16 cm 2 =

mm 2

Đáp án

16 cm 2 =

mm 2

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 1 cm 2 = 100 mm 2

Lời giải chi tiết :

Ta có 16 cm 2 = 1600 mm 2

Vậy số cần điền vào ô trống là 1600

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

2dm 2 4 mm 2 =

mm 2

Đáp án

2dm 2 4 mm 2 =

mm 2

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 1dm 2 = 10 000 mm 2

Lời giải chi tiết :

2dm 2 4 mm 2 = 20004 mm 2

Vậy số cần điền vào ô trống là 20004


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 4 bài 13 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 14 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 15 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 16 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 17 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 18 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 19 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 21 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 22 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 23 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 24 kết nối tri thức có đáp án