Trắc nghiệm toán 4 bài 69 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 4 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 3 Phân số


Trắc nghiệm Bài 69: Mi-li-mét vuông Toán 4 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết số thích hợp vào ô trống:

5 cm 2 =

mm 2

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống

16 cm 2 =

mm 2

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống

70 000 cm 2 =

m 2

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

2dm 2 4 mm 2 =

mm 2

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

\(7{m^2}\,4d{m^2} = \,...\,d{m^2}\).

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \(74\)

B. \(704\)

C. \(740\)

D. \(7004\)

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết \(400\) viên gạch hình vuông có cạnh \(30cm\), biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể.

Vậy diện tích căn phòng đó là

\(m^2\).

Câu 7 :

Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 mm và diện tích 192 mm 2 . Chu vi của hình chữ nhật đó là:

  • A.

    16 mm

  • B.

    28 mm

  • C.

    84 mm

  • D.

    56 mm

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Viết số thích hợp vào ô trống:

5 cm 2 =

mm 2

Đáp án

5 cm 2 =

mm 2

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 1 cm 2 = 100 mm 2

Lời giải chi tiết :

5 cm 2 = 500 mm 2

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống

16 cm 2 =

mm 2

Đáp án

16 cm 2 =

mm 2

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 1 cm 2 = 100 mm 2

Lời giải chi tiết :

Ta có 16 cm 2 = 1600 mm 2

Vậy số cần điền vào ô trống là 1600

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống

70 000 cm 2 =

m 2

Đáp án

70 000 cm 2 =

m 2

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 10 000 cm 2 = 1 m 2

Lời giải chi tiết :

Ta có: 70 000 cm 2 = 7 m 2

Vậy số cần điền vào ô trống là 7

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

2dm 2 4 mm 2 =

mm 2

Đáp án

2dm 2 4 mm 2 =

mm 2

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi: 1dm 2 = 10 000 mm 2

Lời giải chi tiết :

2dm 2 4 mm 2 = 20004 mm 2

Vậy số cần điền vào ô trống là 20004

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

\(7{m^2}\,4d{m^2} = \,...\,d{m^2}\).

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \(74\)

B. \(704\)

C. \(740\)

D. \(7004\)

Đáp án

B. \(704\)

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất: \(1{m^2} = 100d{m^2}\) để đổi \(7{m^2}\) sang đơn vị \(d{m^2}\), sau đó cộng thêm với \(4d{m^2}\).

Lời giải chi tiết :

Ta có \(1{m^2} = 100d{m^2}\) nên \(7{m^2} = 700d{m^2}\).

\(7{m^2}\,4d{m^2} = 7{m^2} + 4d{m^2} = 700d{m^2} + 4d{m^2} = 704d{m^2}\)

Vậy:  \(7{m^2}\,4d{m^2} \,= \,704d{m^2}\).

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết \(400\) viên gạch hình vuông có cạnh \(30cm\), biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể.

Vậy diện tích căn phòng đó là

\(m^2\).

Đáp án

Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết \(400\) viên gạch hình vuông có cạnh \(30cm\), biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể.

Vậy diện tích căn phòng đó là

\(m^2\).

Phương pháp giải :

- Tính diện tích một viên gạch theo công thức tính diện tích hình vuông:

Diện tích = cạnh × cạnh

- Tính diện tích cả căn phòng ta lấy diện tích một viên gạch nhân với \(400\).

- Đổi số đo diện tích vừa tìm được sang đơn vị là mét vuông.

Lời giải chi tiết :

Diện tích một viên gạch là:

\(30 \times 30 = 900\,\,(c{m^2})\)

Diện tích căn phòng đó là:

\(\begin{array}{l}900 \times 400 = 360000\,\,(c{m^2})\\360000\,\,c{m^2} = 36{m^2}\end{array}\)

Đáp số: \(36{m^2}\).

Câu 7 :

Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 mm và diện tích 192 mm 2 . Chu vi của hình chữ nhật đó là:

  • A.

    16 mm

  • B.

    28 mm

  • C.

    84 mm

  • D.

    56 mm

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Tìm chiều dài = Diện tích hình chữ nhật : chiều rộng

- Tìm chu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) x 2

Lời giải chi tiết :

Chiều dài hình chữ nhật là:

192 : 12 = 16 (mm)

Chu vi hình chữ nhật là:

(12 + 16) x 2 = 56 (mm)

Đáp số: 56 mm


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 4 bài 64 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 65 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 66 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 67 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 68 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 69 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 70 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 71 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 73 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 74 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 75 cánh diều có đáp án