Trắc nghiệm toán 4 bài 67 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 4 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 3 Phân số


Trắc nghiệm Bài 67: Mét vuông Toán 4 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Mét vuông được kí hiệu là \({m^2}\). Đúng hay sai?

Đúng

B. Sai

Câu 2 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

2m 2 là diện tích của hình vuông có cạnh là 2m. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 3 :

Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Diện tích của sân vận động đó là:

  • A.

    12 000 m 2

  • B.

    15 000 m 2

  • C.

    17 000 m 2

  • D.

    18 000 m 2

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16m và có chu vi bằng chu vi một hình vuông cạnh 24m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là

m.

Câu 5 :

Chu vi của một hình chữ nhật bằng 160m. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 12m.

  • A.

    1 564 m 2

  • B.

    4 600 m 2

  • C.

    1 600 m 2

  • D.

    1 660 m 2

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

\(1890{m^2}\) được đọc là:

A. Một nghìn tám trăm chín chục mét vuông.

B. Một nghìn tám chín mươi mét vuông.

C. Một nghìn tám trăm chín không mét vuông.

D. Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng \(40m\), chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trung bình cứ \(100{m^2}\) thu được \(50kg\) ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?

A. \(16\)

B. \(160\)

C. \(1600\)

D. \(16000\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Mét vuông được kí hiệu là \({m^2}\). Đúng hay sai?

Đúng

B. Sai

Đáp án
Đúng

B. Sai

Lời giải chi tiết :

Mét vuông được kí hiệu là \({m^2}\).

Vậy khẳng định đã cho là đúng.

Câu 2 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

2m 2 là diện tích của hình vuông có cạnh là 2m. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức: Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh

Lời giải chi tiết :

Diện tích của hình vuông có cạnh là 2 m là: 2 x 2 = 4 (m 2 )

Vậy khẳng định trên là sai .

Câu 3 :

Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Diện tích của sân vận động đó là:

  • A.

    12 000 m 2

  • B.

    15 000 m 2

  • C.

    17 000 m 2

  • D.

    18 000 m 2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng

Lời giải chi tiết :

Diện tích của sân vận động là:

150 x 80 = 12 000 (m 2 )

Đáp số: 12 000 m 2

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16m và có chu vi bằng chu vi một hình vuông cạnh 24m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là

m.

Đáp án

Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16m và có chu vi bằng chu vi một hình vuông cạnh 24m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là

m.

Phương pháp giải :

- Tìm chu vi hình vuông = Cạnh hình vuông x 4

- Tìm chiều dài hình chữ nhật = (chu vi hình vuông : 2) - chiều rộng

Lời giải chi tiết :

Chu vi hình vuông đó là:

24 x 4 = 96 (m)

Chiều dài hình chữ nhật là:

96 : 2 - 16 = 32 (m)

Đáp số: 32 m

Câu 5 :

Chu vi của một hình chữ nhật bằng 160m. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 12m.

  • A.

    1 564 m 2

  • B.

    4 600 m 2

  • C.

    1 600 m 2

  • D.

    1 660 m 2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

- Tìm nửa chu vi hình chữ nhật

- Tìm chiều dài và chiều rộng theo bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

- Diện tích = chiều dài x chiều rộng

Lời giải chi tiết :

Nửa chu vi của hình chữ nhật đó là:

160 : 2 = 80 (m)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

(80 + 12) : 2 = 46 (m)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

80 - 46 = 34 (m)

Diện tích hình chữ nhật là:

46 x 34 = 1 564 (m 2 )

Đáp số: 1 564 m 2

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

\(1890{m^2}\) được đọc là:

A. Một nghìn tám trăm chín chục mét vuông.

B. Một nghìn tám chín mươi mét vuông.

C. Một nghìn tám trăm chín không mét vuông.

D. Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông

Đáp án

D. Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông

Phương pháp giải :

Đọc số đo diện tích trước rồi đọc tên đơn vị đo diện tích sau.

Lời giải chi tiết :

\(1890{m^2}\) đọc là một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng \(40m\), chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trung bình cứ \(100{m^2}\) thu được \(50kg\) ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?

A. \(16\)

B. \(160\)

C. \(1600\)

D. \(16000\)

Đáp án

A. \(16\)

Phương pháp giải :

- Tìm chiều dài thửa ruộng ta lấy chiều rộng nhân với \(2\).

- Tìm diện tích thửa ruộng ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng.

- Tìm diện tích thửa ruộng gấp \(100{m^2}\) bao nhiêu lần.

- Tìm trên cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô và đổi sang đơn vị tạ.

Lời giải chi tiết :

Chiều dài thửa ruộng đó là:

\(40 \times 2 = 80\left( m \right)\)

Diện tích thửa ruộng đó là:

\(80 \times 40 = 3200\left( {{m^2}} \right)\)

\(2400{m^2}\) gấp \(100{m^2}\) số lần là:

\(3200:100 = 32\) (lần)

Trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số ki-lô-gam ngô là:

\(50 \times 32 = 1600(kg)\)

\(1600kg = 16\) tạ

Đáp số: \(16\) tạ.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 4 bài 61 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 62 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 64 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 65 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 66 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 67 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 68 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 69 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 70 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 71 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 73 cánh diều có đáp án