Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 4 bài 68 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 4 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chủ đề 3 Phân số


Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:

A. cm2

B. dm2

C. m2

D. mm2

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

3dm2=

cm2

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

12m2=

dm2

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

4000cm2=

dm2

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

1890m2 được đọc là:

A. Một nghìn tám trăm chín chục mét vuông.

B. Một nghìn tám chín mươi mét vuông.

C. Một nghìn tám trăm chín không mét vuông.

D. Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là

dm2.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

7m24dm2=...dm2.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 74

B. 704

C. 740

D. 7004

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào ô trống:

2002cm2

20dm220cm2

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:

Diện tích hình chữ nhật đó là:

A. 306dm2

B. 316dm2

C. 306m2

D. 316m2

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho hình vuông ABCD có AB=6m. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

A. 36dm2

B. 360dm2

C. 3600dm2

D. 36000dm2

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:

A. cm2

B. dm2

C. m2

D. mm2

Đáp án

B. dm2

Lời giải chi tiết :

Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là dm2 .

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

3dm2=

cm2

Đáp án

3dm2=

cm2

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất: 1dm2=100cm2

Lời giải chi tiết :

Ta có: 1dm2=100cm2

Nên 3dm2=300cm2 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 300.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

12m2=

dm2

Đáp án

12m2=

dm2

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất: 1m2=100dm2.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 1m2=100dm2

Nên 12m2=1200dm2 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1200.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

4000cm2=

dm2

Đáp án

4000cm2=

dm2

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất: 1dm2=100cm2.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 1dm2=100cm2

Nhẩm: 4000:100=40

Do đó 4000cm2=40dm2 Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 40.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

1890m2 được đọc là:

A. Một nghìn tám trăm chín chục mét vuông.

B. Một nghìn tám chín mươi mét vuông.

C. Một nghìn tám trăm chín không mét vuông.

D. Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông

Đáp án

D. Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông

Phương pháp giải :

Đọc số đo diện tích trước rồi đọc tên đơn vị đo diện tích sau.

Lời giải chi tiết :

1890m2 đọc là một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là

dm2.

Đáp án

Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là

dm2.

Phương pháp giải :

Viết số đo diện tích trước rồi viết tên đơn vị đo diện tích sau.

Lời giải chi tiết :

Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là  32965dm2.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 32965.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

7m24dm2=...dm2.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 74

B. 704

C. 740

D. 7004

Đáp án

B. 704

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất: 1m2=100dm2 để đổi 7m2 sang đơn vị dm2, sau đó cộng thêm với 4dm2.

Lời giải chi tiết :

Ta có 1m2=100dm2 nên 7m2=700dm2.

7m24dm2=7m2+4dm2=700dm2+4dm2=704dm2

Vậy:  7m24dm2=704dm2.

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào ô trống:

2002cm2

20dm220cm2

Đáp án

2002cm2

20dm220cm2

Phương pháp giải :

Đưa về cùng một đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 20dm220cm2=20dm2+20cm2=2000cm2+20cm2=2020cm2

2002cm2<2020cm2

Do đó 2002cm2<20dm220cm2

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là <.

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:

Diện tích hình chữ nhật đó là:

A. 306dm2

B. 316dm2

C. 306m2

D. 316m2

Đáp án

A. 306dm2

Phương pháp giải :

- Đổi 3m4dm sang đơn vị đo là dm.

- Tính diện tích hình chữ nhật theo công thức:

Diện tích = chiều dài × chiều rộng

Lời giải chi tiết :

Đổi 3m4dm=34dm

Diện tích hình chữ nhật trên là:

34×9=306(dm2)

Đáp số: 306dm2.

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho hình vuông ABCD có AB=6m. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

A. 36dm2

B. 360dm2

C. 3600dm2

D. 36000dm2

Đáp án

C. 3600dm2

Phương pháp giải :

- Đổi độ dài cạnh sang đơn vị đề-xi-mét vuông rồi tính diện tích hình vuông, hoặc tính diện tích với đơn vị đo mét vuông sau đó đổi sang đơn vị đề-xi-mét vuông.

- Tính diện tích theo công thức: diện tích = cạnh × cạnh.

Lời giải chi tiết :

Đổi: 6m=60dm

Diện tích hình vuông ABCD là:

60×60=3600(dm2)

Đáp số: 3600dm2.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 4 bài 62 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 64 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 65 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 66 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 67 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 68 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 69 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 70 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 71 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 73 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 4 bài 74 cánh diều có đáp án