Trắc nghiệm toán 6 bài 11 chương 1 cánh diều có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Cánh diều có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1. Số tự nhiên


Trắc nghiệm Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Toán 6 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Phân tích số \(a\) ra thừa số nguyên tố \(a = p_1^{{m_1}}.p_2^{{m_2}}...p_k^{{m_k}}\), khẳng định nào sau đây là đúng:

  • A.

    Các số \({p_1};\,{p_2};...;\,{p_k}\) là các số dương.

  • B.

    Các số \({p_1};\,{p_2};...;\,{p_k} \in P\)(với $P$ là tập hợp các số nguyên tố).

  • C.

    Các số  \({p_1};\,{p_2};...;\,{p_k} \in N\).

  • D.

    Các số \({p_1};\,{p_2};...;\,{p_k}\) tùy ý.

Câu 2 :

Phân tích số $18$  thành thừa số nguyên tố:

  • A.

    $18 = 18.1$

  • B.

    $18 = 10 + 8$

  • C.

    $18 = {2.3^2}$

  • D.

    $18 = 6 + 6 + 6$

Câu 3 :

Cho số $a = {2^2}.7$, hãy viết tập hợp tất cả các ước của $a$:

  • A.

    Ư\(\left( a \right)\)${\rm{ = \{ 4;7\} }}$

  • B.

    Ư$\left( a \right)$ ${\rm{ = \{ 1;4;7\} }}$

  • C.

    Ư$\left( a \right)$${\rm{ = \{ 1;2;4;7;28\} }}$

  • D.

    Ư$\left( a \right)$${\rm{ = \{ 1;2;4;7;14;28\} }}$

Câu 4 :

Cho ${a^2}.b.7 = 140$ với \(a,b\) là các số nguyên tố, vậy \(a\) có giá trị là bao nhiêu:

  • A.

    $1$

  • B.

    $2$

  • C.

    $3$

  • D.

    $4$

Câu 5 :

Cho số ${\rm{150 = 2}}{\rm{.3}}{\rm{.}}{{\rm{5}}^2}$, số lượng ước của $150$  là bao nhiêu:

  • A.

    $6$

  • B.

    $7$

  • C.

    $8$

  • D.

    $12$

Câu 6 :

Cho cách phân tích 24 thành tích các thừa số nguyên tố như sau

$a,b,c$ lần lượt là

  • A.

    $2,4,6$

  • B.

    $2,6,4$

  • C.

    $6,4,2$

  • D.

    $6,2,4$

Câu 7 :

Số nào trong các số sau là ước nguyên tố của 52?

  • A.

    26

  • B.

    3

  • C.

    13

  • D.

    1

Câu 8 :

Khi phân tích 104 thành tích các thừa số nguyên tố thì số mũ của thừa số 2 là

  • A.

    2

  • B.

    1

  • C.

    3

  • D.

    4

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Phân tích số \(a\) ra thừa số nguyên tố \(a = p_1^{{m_1}}.p_2^{{m_2}}...p_k^{{m_k}}\), khẳng định nào sau đây là đúng:

  • A.

    Các số \({p_1};\,{p_2};...;\,{p_k}\) là các số dương.

  • B.

    Các số \({p_1};\,{p_2};...;\,{p_k} \in P\)(với $P$ là tập hợp các số nguyên tố).

  • C.

    Các số  \({p_1};\,{p_2};...;\,{p_k} \in N\).

  • D.

    Các số \({p_1};\,{p_2};...;\,{p_k}\) tùy ý.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Áp dụng kiến thức về phân tích $1$ số thành thừa số nguyên tố (các thừa số trong tích phải là số nguyên tố)

Lời giải chi tiết :

Khi phân tích một số \(a = p_1^{{m_1}}.p_2^{{m_2}}...p_k^{{m_k}}\) ra thừa số nguyên tố thì các số \({p_1},{p_2},...,{p_k}\) phải là các số nguyên tố.

Câu 2 :

Phân tích số $18$  thành thừa số nguyên tố:

  • A.

    $18 = 18.1$

  • B.

    $18 = 10 + 8$

  • C.

    $18 = {2.3^2}$

  • D.

    $18 = 6 + 6 + 6$

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Phân tích số ra thành số nguyên tố.

Lời giải chi tiết :

- Đáp án A sai vì 1 không phải là số nguyên tố

- Đáp án B sai vì đây là phép cộng.

- Đáp án C đúng vì $2$  và $3$  là $2$  số nguyên tố và ${2.3^2} = 2.9 = 18$

- Đáp án D sai vì đây là phép cộng.

Câu 3 :

Cho số $a = {2^2}.7$, hãy viết tập hợp tất cả các ước của $a$:

  • A.

    Ư\(\left( a \right)\)${\rm{ = \{ 4;7\} }}$

  • B.

    Ư$\left( a \right)$ ${\rm{ = \{ 1;4;7\} }}$

  • C.

    Ư$\left( a \right)$${\rm{ = \{ 1;2;4;7;28\} }}$

  • D.

    Ư$\left( a \right)$${\rm{ = \{ 1;2;4;7;14;28\} }}$

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép tính để tìm ra $a$.

- Áp dụng kiến thức ước của $1$  số.

- Liệt kê tất cả các ước của số đó.

Lời giải chi tiết :

Ta có $a = {2^2}.7 = 4.7 = 28$

$28 = 28.1 = 14.2 = 7.4 = 7.2.2$, vậy ${\rm{U}}\left( {28} \right){\rm{ = }}\left\{ {{\rm{1;2;4;7;14;28}}} \right\}$

Câu 4 :

Cho ${a^2}.b.7 = 140$ với \(a,b\) là các số nguyên tố, vậy \(a\) có giá trị là bao nhiêu:

  • A.

    $1$

  • B.

    $2$

  • C.

    $3$

  • D.

    $4$

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Phân tích số \(140\)  thành tích các thừa số nguyên tố.

Lời giải chi tiết :

Suy ra $140 = {2^2}.5.7 = {a^2}.b.7$ nên \(a = 2\).

Câu 5 :

Cho số ${\rm{150 = 2}}{\rm{.3}}{\rm{.}}{{\rm{5}}^2}$, số lượng ước của $150$  là bao nhiêu:

  • A.

    $6$

  • B.

    $7$

  • C.

    $8$

  • D.

    $12$

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Áp dụng kiến thức: Nếu $m = {a^x}.{b^y}.{c^z}$ với \(a,b,c\) là các số nguyên tố thì $m$  có $\left( {x + 1} \right)\left( {y + 1} \right)\left( {z + 1} \right)$ ước.

Lời giải chi tiết :

Ta có ${\rm{150 = 2}}{\rm{.3}}{\rm{.}}{{\rm{5}}^2}$, vậy $x = 1;y = 1;z = 2$

Vậy số lượng ước của số $150$  là $\left( {1 + 1} \right)\left( {1 + 1} \right)\left( {2 + 1} \right) = 2.2.3 = 12$

Câu 6 :

Cho cách phân tích 24 thành tích các thừa số nguyên tố như sau

$a,b,c$ lần lượt là

  • A.

    $2,4,6$

  • B.

    $2,6,4$

  • C.

    $6,4,2$

  • D.

    $6,2,4$

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

$a=2.3=6$

$6.b=24=>b=4$

$2.c=b=>c=4:2=2$

Vậy $a=6,b=4,c=2$.

Câu 7 :

Số nào trong các số sau là ước nguyên tố của 52?

  • A.

    26

  • B.

    3

  • C.

    13

  • D.

    1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xét từng đáp án.

Loại các đáp án không là số nguyên tố hoặc không là ước của 52.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy 26 và 1 đều là các ước của 52 nhưng không là số nguyên tố.

số 3 là số nguyên tố nhưng không là ước của 52 nên loại A.

13 là một ước của 52 và 13 là một số nguyên tố nên 13 là ước nguyên tố của 52.

Câu 8 :

Khi phân tích 104 thành tích các thừa số nguyên tố thì số mũ của thừa số 2 là

  • A.

    2

  • B.

    1

  • C.

    3

  • D.

    4

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

$104=2.2.2.13=2^3.13$

Vậy số mũ của thừa số 2 là 3.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 bài 8 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 9 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 9 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 10 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 10 chương 5 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 11 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 12 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 13 chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài tập cuối chương 1 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài tập cuối chương 2 cánh diều có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài tập cuối chương 3 cánh diều có đáp án