Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Trắc nghiệm toán 6 bài 3 (tiếp theo) chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1: Số tự nhiên


Trắc nghiệm Bài 3: Phép trừ và phép chia Toán 6 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Phép tính x5 thực hiện được khi

  • A.

    x<5

  • B.

    x5

  • C.

    x<4

  • D.

    x=3

Câu 2 :

Cho phép tính 23187. Chọn câu đúng.

  • A.

    231 là số trừ

  • B.

    87 là số bị trừ

  • C.

    231 là số bị trừ

  • D.

    87 là hiệu

Câu 3 :

Cho phép tính x:3=6, khi đó thương của phép chia là

  • A.

    x

  • B.

    6

  • C.

    3

  • D.

    18

Câu 4 :

Tính 1 454-997

  • A.

    575

  • B.

    567

  • C.

    457

  • D.

    754

Câu 5 :

Trong phép chia có dư a chia cho b, trong đó b0, ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q r duy nhất sao cho:

a=b.q+r

Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A.

    rb

  • B.

    0<b<r

  • C.

    0<r<b

  • D.

    0r<b

Câu 6 :

Biểu diễn phép chia 445:13 dưới dạng a=b.q+r trong đó 0r<b

  • A.

    445=13.34+3

  • B.

    445=13.3+34

  • C.

    445=34.3+13

  • D.

    445=13.34

Câu 7 :

Trong các phép chia sau, có bao nhiêu phép chia có dư?

144:3

144:13

144:33

144:30

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Câu 8 :

Hình ảnh sau minh họa cho phép toán nào?

  • A.

    Phép cộng của 1 và 2

  • B.

    Phép trừ của 3 và 2

  • C.

    Phép cộng của 1 và 3

  • D.

    Phép trừ của 3 và 1

Câu 9 :

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là:

  • A.

    3k(kN)

  • B.

    5k+3(kN)

  • C.

    3k+1(kN)

  • D.

    3k+2(kN)

Câu 10 :

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 52

  • A.

    2k+5(kN)

  • B.

    5k+2(kN)

  • C.

    2k(kN)

  • D.

    5k+4(kN)

Câu 11 :

Tình nhanh 49.1549.5 ta được kết quả là

  • A.

    490

  • B.

    49

  • C.

    59

  • D.

    4900

Câu 12 :

Kết quả của phép tính 12.100+100.36100.19

  • A.

    29000

  • B.

    3800

  • C.

    290

  • D.

    2900

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Phép tính x5 thực hiện được khi

  • A.

    x<5

  • B.

    x5

  • C.

    x<4

  • D.

    x=3

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phép tính ab thực hiện được khi ab.

Lời giải chi tiết :

Phép tính x5 thực hiện được khi x5.

Câu 2 :

Cho phép tính 23187. Chọn câu đúng.

  • A.

    231 là số trừ

  • B.

    87 là số bị trừ

  • C.

    231 là số bị trừ

  • D.

    87 là hiệu

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trong phép trừ ab=x  thì  a là số bị trừ; b là số trừ và x là hiệu.

Lời giải chi tiết :

Trong phép trừ 23187 thì 231 là số bị trừ và 87 là số trừ nên C đúng.

Câu 3 :

Cho phép tính x:3=6, khi đó thương của phép chia là

  • A.

    x

  • B.

    6

  • C.

    3

  • D.

    18

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Ta sử dụng (số bị chia) : (số chia) = (thương) để xác định thương của phép chia

Lời giải chi tiết :

Phép chia x:3=6x là số bị chia; 3 là số chia và 6 là thương.

Nên thương của phép chia là 6.

Câu 4 :

Tính 1 454-997

  • A.

    575

  • B.

    567

  • C.

    457

  • D.

    754

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- Thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số sao cho số trừ mới là số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn.

- Tính: (số bị trừ mới) – (số trừ mới).

Lời giải chi tiết :

1 454-997 = (1 454+3)-(997+3)

= 1 457-1 000=457

Câu 5 :

Trong phép chia có dư a chia cho b, trong đó b0, ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q r duy nhất sao cho:

a=b.q+r

Khẳng định nào sau đây đúng ?

  • A.

    rb

  • B.

    0<b<r

  • C.

    0<r<b

  • D.

    0r<b

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Định nghĩa về phép chia hết và phép chia có dư.

Lời giải chi tiết :

Khi chia a cho b, trong đó b0, ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q r duy nhất sao cho:

a=b.q+r trong đó 0r<b

Phép chia a cho b là phép chia có dư nên r0

Vậy 0<r<b .

Câu 6 :

Biểu diễn phép chia 445:13 dưới dạng a=b.q+r trong đó 0r<b

  • A.

    445=13.34+3

  • B.

    445=13.3+34

  • C.

    445=34.3+13

  • D.

    445=13.34

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính.

Xác định a,b,q,r trong phép chia vừa nhận được.

Lời giải chi tiết :

Số bị chia là b=445, số chia là b=13 thương q=34, số dư là r=3. Ta biểu diễn phép chia như sau: 445=13.34+3

Câu 7 :

Trong các phép chia sau, có bao nhiêu phép chia có dư?

144:3

144:13

144:33

144:30

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính.

Đếm số các phép chia có dư.

Lời giải chi tiết :

Vậy có 3 phép chia có dư

Câu 8 :

Hình ảnh sau minh họa cho phép toán nào?

  • A.

    Phép cộng của 1 và 2

  • B.

    Phép trừ của 3 và 2

  • C.

    Phép cộng của 1 và 3

  • D.

    Phép trừ của 3 và 1

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Số 3 và số 1 cùng chiều từ trái sang phải, số 2 ngược chiều với hai số này. Mà ta có 3-2=1 nên hình ảnh trên minh họa cho phép trừ 3-2.

Câu 9 :

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là:

  • A.

    3k(kN)

  • B.

    5k+3(kN)

  • C.

    3k+1(kN)

  • D.

    3k+2(kN)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng các số hạng chia hết cho a có dạng x=a.k(kN)

Lời giải chi tiết :

Các số hạng chia hết cho 3 có dạng tổng quát là x=3k(kN)

Câu 10 :

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 52

  • A.

    2k+5(kN)

  • B.

    5k+2(kN)

  • C.

    2k(kN)

  • D.

    5k+4(kN)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Số tự nhiên a chia cho b được thương q và  dư r có dạng a=b.q+r.

Lời giải chi tiết :

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 52a=5k+2(kN).

Câu 11 :

Tình nhanh 49.1549.5 ta được kết quả là

  • A.

    490

  • B.

    49

  • C.

    59

  • D.

    4900

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng  tính chất phân phối của phép nhân với phép trừ abac=a(bc).

Lời giải chi tiết :

Ta có 49.1549.5=49.(155)=49.10=490.

Câu 12 :

Kết quả của phép tính 12.100+100.36100.19

  • A.

    29000

  • B.

    3800

  • C.

    290

  • D.

    2900

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng; phép trừ ab+acad=a(b+dc).

Lời giải chi tiết :

Ta có 12.100+100.36100.19=100.(12+3619)=100.29=2900.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 bài 2 chương 5 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 2 chương 6 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 2 chương 7 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 2 chương 8 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 2 chương 9 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 (tiếp theo) chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 (tiếp) chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 3 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 chương 4 chân trời sáng tạo có đáp án