Processing math: 100%

Trắc nghiệm toán 6 bài 5 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên


Trắc nghiệm Bài 5: Lũy thừa với số mũ tự nhiên Toán 6 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Chọn câu sai .

  • A.

    am.an=am+n

  • B.

    am:an=amn với mn và a0

  • C.

    a0=1

  • D.

    a1=0

Câu 2 :

Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng lũy thừa ta được

  • A.

    45

  • B.

    44

  • C.

    46

  • D.

    43

Câu 3 :

Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là

  • A.

    105

  • B.

    104

  • C.

    1002

  • D.

    205

Câu 4 :

Tính giá trị của lũy thừa 26, ta được

  • A.

    32

  • B.

    64

  • C.

    16

  • D.

    128

Câu 5 :

Cơ số và số mũ của 20192020 lần lượt là:

  • A.

    2019 và 2020

  • B.

    2020 và 2019

  • C.

    2019 và 20192020

  • D.

    20192020 và 2019

Câu 6 :

Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được

  • A.

    a8

  • B.

    a9

  • C.

    a10

  • D.

    a2

Câu 7 :

Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương 178:173?

  • A.

    517

  • B.

    175

  • C.

    1711

  • D.

    176

Câu 8 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    52.53.54=510

  • B.

    52.53:54=5

  • C.

    53:5=5

  • D.

    51=1

Câu 9 :

72.74:73 bằng

  • A.

    71

  • B.

    72

  • C.

    73

  • D.

    79

Câu 10 :

23.16 bằng

  • A.

    27

  • B.

    28

  • C.

    29

  • D.

    212

Câu 11 :

Số tự nhiên x thỏa mãn (2x+1)3=125

  • A.

    x=2

  • B.

    x=3

  • C.

    x=5

  • D.

    x=4

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn câu sai .

  • A.

    am.an=am+n

  • B.

    am:an=amn với mn và a0

  • C.

    a0=1

  • D.

    a1=0

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng các công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số; nhân hai lũy thừa cùng cơ số và các qui ước

Lời giải chi tiết :

Ta có với a,m,nN thì

am.an=am+n nên A đúng

am:an=amn với mn và a0 nên B đúng

+ a0=1 nên C đúng.

+ a1=a nên D sai.

Câu 2 :

Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng lũy thừa ta được

  • A.

    45

  • B.

    44

  • C.

    46

  • D.

    43

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa lũy thừa

a.a.a.....anthas =an

Lời giải chi tiết :

Ta có 4.4.4.4.4=45

Câu 3 :

Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là

  • A.

    105

  • B.

    104

  • C.

    1002

  • D.

    205

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Tách 100=10.10

+ Viết dưới dạng lũy thừa với cơ số 10.

Lời giải chi tiết :

Ta có 10.10.10.100=10.10.10.10.10=105

Câu 4 :

Tính giá trị của lũy thừa 26, ta được

  • A.

    32

  • B.

    64

  • C.

    16

  • D.

    128

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức an=a.a.a...a (n thừa số a) để tính giá trị.

Lời giải chi tiết :

Ta có 26=2.2.2.2.2.2=4.4.4=16.4=64.

Câu 5 :

Cơ số và số mũ của 20192020 lần lượt là:

  • A.

    2019 và 2020

  • B.

    2020 và 2019

  • C.

    2019 và 20192020

  • D.

    20192020 và 2019

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:

an=a.a..a ( n thừa số a ) ( nN )

a được gọi là cơ số .

n được gọi là số mũ .

Lời giải chi tiết :

20192020 có cơ số là 2019 và số mũ là 2020.

Câu 6 :

Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được

  • A.

    a8

  • B.

    a9

  • C.

    a10

  • D.

    a2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số am.an=am+n

Lời giải chi tiết :

Ta có a4.a6=a4+6=a10

Câu 7 :

Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương 178:173?

  • A.

    517

  • B.

    175

  • C.

    1711

  • D.

    176

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số am:an=amn (a0;mn0)

Lời giải chi tiết :

Ta có 178:173=1783=175

Câu 8 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    52.53.54=510

  • B.

    52.53:54=5

  • C.

    53:5=5

  • D.

    51=1

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng các công thức am.an=am+n; am:an=amn (a0;mn0)

Lời giải chi tiết :

+) Ta có 52.53.54=52+3+4=59 nên A sai.

+) 52.53:54=52+34=51=5 nên B đúng

+) 53:5=531=52;51=5 nên C;D sai.

Câu 9 :

72.74:73 bằng

  • A.

    71

  • B.

    72

  • C.

    73

  • D.

    79

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Lấy 72.74 rồi chia cho 73

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau.

am:an=amn (a0;mn0)

Lời giải chi tiết :

72.74=72+4=7672.74:73=76:73=763=73

Câu 10 :

23.16 bằng

  • A.

    27

  • B.

    28

  • C.

    29

  • D.

    212

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Chuyển 16 thành lũy thừa cơ số 2: Tách 16 thành tích của các thừa số 2.

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

am.an=am+n

Lời giải chi tiết :

16=2.2.2.2=2423.16=23.24=23+4=27

Câu 11 :

Số tự nhiên x thỏa mãn (2x+1)3=125

  • A.

    x=2

  • B.

    x=3

  • C.

    x=5

  • D.

    x=4

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đưa về hai lũy thừa cùng số mũ rồi cho hai cơ số bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có (2x+1)3=125

(2x+1)3=53

2x+1=5

2x=51

2x=4

x=4:2

x=2.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 bài 1 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 2 các dạng bài tập kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 2 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 5 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 6 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 7 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 8 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 9 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 10 kết nối tri thức có đáp án