Processing math: 100%

Trắc nghiệm toán 6 bài 6 kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1: Tập hợp các số tự nhiên


Trắc nghiệm Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

  • A.

    Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa

  • B.

    Nhân và chiaLũy thừa Cộng và trừ

  • C.

    Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ

  • D.

    Cả ba đáp án A,B,C đều đúng

Câu 2 :

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

  • A.

    [](){}

  • B.

    ()[]{}

  • C.

    {}[]()

  • D.

    []{}()

Câu 3 :

Kết quả của phép toán 2450:25+13.7

  • A.

    100

  • B.

    95

  • C.

    105

  • D.

    80

Câu 4 :

Tính 3.(23.46.5)

  • A.

    6

  • B.
    3
  • C.
    2
  • D.
    1
Câu 5 :

Kết quả của phép tính 34.6[131(159)2]  là

  • A.

    319

  • B.

    931

  • C.

    193

  • D.

    391

Câu 6 :

Số tự nhiên x cho bởi : 5(x+15)=53 . Giá trị của x là:

  • A.

    9

  • B.

    10

  • C.

    11

  • D.

    12

Câu 7 :

Tìm x thỏa mãn 165(35:x+3).19=13.

  • A.

    x=7

  • B.

    x=8

  • C.

    x=9

  • D.

    x=10

Câu 8 :

Thực hiện phép tính (103+104+1252):53 một cách hợp lý ta được

  • A.

    132

  • B.

    312

  • C.

    213

  • D.

    215

Câu 9 :

Phép toán 62:4.3+2.52 có kết quả là:

  • A.

    77

  • B.

    78

  • C.

    79

  • D.

    80

Câu 10 :

Tìm x biết: 914[(x300)+x]=654.

  • A.

    x=560

  • B.

    x=280

  • C.

    x=20

  • D.

    x=40

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

  • A.

    Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa

  • B.

    Nhân và chiaLũy thừa Cộng và trừ

  • C.

    Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ

  • D.

    Cả ba đáp án A,B,C đều đúng

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Đối với biểu thức không có dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là : Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ

Câu 2 :

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

  • A.

    [](){}

  • B.

    ()[]{}

  • C.

    {}[]()

  • D.

    []{}()

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự : ()[]{}

Câu 3 :

Kết quả của phép toán 2450:25+13.7

  • A.

    100

  • B.

    95

  • C.

    105

  • D.

    80

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa rồi đến nhân chia cuối cùng là cộng trừ.

Lời giải chi tiết :

Ta có 2450:25+13.7=162+91=14+91=105

Câu 4 :

Tính 3.(23.46.5)

  • A.

    6

  • B.
    3
  • C.
    2
  • D.
    1

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính trong ngoặc tròn ( ) trước: Lũy thừa   nhân và chia   cộng và trừ.

Lấy kết quả trong ngoặc nhân với 3.

Lời giải chi tiết :

3.(23.46.5)=3.(8.46.5)=3.(3230)=3.2=6

Câu 5 :

Kết quả của phép tính 34.6[131(159)2]  là

  • A.

    319

  • B.

    931

  • C.

    193

  • D.

    391

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính trong ngoặc đơn trước rồi tính trong ngoặc vuông.

Sau đó là phép lũy thừa, nhân và trừ các kết quả.

Lời giải chi tiết :

Ta có 34.6[131(159)2]

=34.6(13162)

=81.6(13136)

=48695=391.

Câu 6 :

Số tự nhiên x cho bởi : 5(x+15)=53 . Giá trị của x là:

  • A.

    9

  • B.

    10

  • C.

    11

  • D.

    12

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Tính vế phải sau đó tìm thừa số chưa biết bằng cách lấy tích chia cho thừa số đã biết.

+ Sử dụng mối quan hệ giữa số hạng và tổng để tìm x

Lời giải chi tiết :

5(x+15)=535(x+15)=125x+15=125:5x+15=25x=2515x=10.

Câu 7 :

Tìm x thỏa mãn 165(35:x+3).19=13.

  • A.

    x=7

  • B.

    x=8

  • C.

    x=9

  • D.

    x=10

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào mối quan hệ giữa số hạng và tổng, giữa số bị trừ, số trừ và hiệu hoặc giữa thừa số và tích để tìm x.

Lời giải chi tiết :

165(35:x+3).19=13(35:x+3).19=16513(35:x+3).19=15235:x+3=152:1935:x+3=835:x=8335:x=5x=35:5x=7.

Câu 8 :

Thực hiện phép tính (103+104+1252):53 một cách hợp lý ta được

  • A.

    132

  • B.

    312

  • C.

    213

  • D.

    215

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dùng tính chất  (a+b+c):m=a:m+b:m+c:m

Và các công thức lũy thừa (a.b)n=an.bn;(an)m=an.m;am:an=amn để tính toán.

Lời giải chi tiết :

Ta có (103+104+1252):53

=103:53+104:53+1252:53

=(2.5)3:53+(2.5)4:53+(53)2:53

=23.53:53+24.54:53+56:53

=23+24.5+53

=8+16.5+125

=8+80+125=213.

Câu 9 :

Phép toán 62:4.3+2.52 có kết quả là:

  • A.

    77

  • B.

    78

  • C.

    79

  • D.

    80

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa rồi đến nhân chia cuối cùng là cộng trừ.

Lời giải chi tiết :

Ta có 62:4.3+2.52=36:4.3+2.25=9.3+50=27+50=77 .

Câu 10 :

Tìm x biết: 914[(x300)+x]=654.

  • A.

    x=560

  • B.

    x=280

  • C.

    x=20

  • D.

    x=40

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Bước 1: Phá ngoặc tròn rồi thực hiện phép tính trong ngoặc vuông Bước 2: Coi biểu thức trong ngoặc là số trừ chưa biết Muốn tìm số trừ chưa biết ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Bước 3: Coi 2x  là số bị trừ chưa biết Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

914[(x300)+x]=654

914(x300+x)=654914(2x300)=6542x300=9146542x300=2602x=260+3002x=560x=560:2x=280 Vậy x=280.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 bài 2 các dạng bài tập kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 2 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 3 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 4 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 5 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 6 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 7 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 8 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 9 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 10 kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 11 kết nối tri thức có đáp án