Trắc nghiệm Bài 9: Ước và bội Toán 6 Chân trời sáng tạo
Đề bài
Trong các số sau, số nào là ước của $12$?
-
A.
$5$
-
B.
$8$
-
C.
\(12\)
-
D.
$24$
Tìm tất cả các các bội của $3$ trong các số sau: $4;18;75;124;185;258$
-
A.
$\left\{ {5;75;124} \right\}$
-
B.
$\left\{ {18;124;258} \right\}$
-
C.
$\left\{ {75;124;258} \right\}$
-
D.
$\left\{ {18;75;258} \right\}$
-
A.
\(a\) là ước của \(a\)
-
B.
\(a\) là bội của \(a\)
-
C.
0 là ước của \(a\)
-
D.
1 là ước của \(a\)
5 là phần tử của
-
A.
Ư\(\left( {14} \right)\)
-
B.
Ư\(\left( {15} \right)\)
-
C.
Ư\(\left( {16} \right)\)
-
D.
Ư\(\left( {17} \right)\)
Số 26 không là phần tử của
-
A.
\(B\left( 2 \right)\)
-
B.
\(B\left( {13} \right)\)
-
C.
\(B\left( {26} \right)\)
-
D.
\(B\left( 3 \right)\)
Tìm $x$ thuộc bội của $9$ và $x < 63$.
-
A.
$x\; \in \left\{ {0;9;18;28;35} \right\}$
-
B.
$x \in \;\left\{ {0;9;18;27;36;45;54} \right\}$
-
C.
$x\; \in \left\{ {9;18;27;36;45;55;63} \right\}$
-
D.
$x\; \in \left\{ {9;18;27;36;45;54;63} \right\}$
Tìm $x$ thuộc ước của $60$ và $x > 20$.
-
A.
$x \in \;\left\{ {5;15} \right\}$
-
B.
$x\; \in \left\{ {30;60} \right\}$
-
C.
$x\; \in \left\{ {15;20} \right\}$
-
D.
$x\; \in \left\{ {20;30;60} \right\}$
Lời giải và đáp án
Trong các số sau, số nào là ước của $12$?
-
A.
$5$
-
B.
$8$
-
C.
\(12\)
-
D.
$24$
Đáp án : C
Ư$\left( {12} \right) = \left\{ {x \in N|12\, \vdots \, x} \right\}$
Ư$\left( {12} \right) = \left\{ {1;2;3;4;6;12} \right\}$
Tìm tất cả các các bội của $3$ trong các số sau: $4;18;75;124;185;258$
-
A.
$\left\{ {5;75;124} \right\}$
-
B.
$\left\{ {18;124;258} \right\}$
-
C.
$\left\{ {75;124;258} \right\}$
-
D.
$\left\{ {18;75;258} \right\}$
Đáp án : D
\(B\left( 3 \right) = \left\{ {3.m|m \in N} \right\}\)
Vì $18 \vdots 3;75 \vdots 3;258 \vdots 3$ nên đáp án đúng là D.
-
A.
\(a\) là ước của \(a\)
-
B.
\(a\) là bội của \(a\)
-
C.
0 là ước của \(a\)
-
D.
1 là ước của \(a\)
Đáp án : C
Lý thuyết ước và bội
Nếu có số tự nhiên \(a\) chia hết cho số tự nhiên \(b\) thì ta nói \(a\) là bội của \(b,\) còn \(b\) là ước của \(a.\)
Đáp án C sai vì không có số nào chia được cho 0.
0 không bao giờ là ước của một số tự nhiên bất kì.
5 là phần tử của
-
A.
Ư\(\left( {14} \right)\)
-
B.
Ư\(\left( {15} \right)\)
-
C.
Ư\(\left( {16} \right)\)
-
D.
Ư\(\left( {17} \right)\)
Đáp án : B
Ư \(\left( a \right)\) là tập hợp các ước của \(a\)
Nếu 5 là ước của \(a\) thì 5 là phần tử của Ư \(\left( a \right)\)
Ta có: Ư \(\left( {15} \right)\) là tập hợp các ước của 15.
Mà 5 là một ước của 15 nên 5 là phần tử của Ư \(\left( {15} \right)\)
Số 26 không là phần tử của
-
A.
\(B\left( 2 \right)\)
-
B.
\(B\left( {13} \right)\)
-
C.
\(B\left( {26} \right)\)
-
D.
\(B\left( 3 \right)\)
Đáp án : D
\(B\left( a \right)\) là tập hợp các bội của \(a\) .
Nếu 26 là bội của \(a\) thì 26 là phần tử của \(B\left( a \right)\)
Ta có 26 chia hết cho 2, 13, 26 nên 26 là bội của 3 số này. Hay 26 là phần tử của \(B\left( 2 \right)\) , \(B\left( {13} \right)\) , \(B\left( {26} \right)\) .
26 không chia hết cho 3 nên 26 không là bội của 3.
Vậy 26 không là phần tử của \(B\left( 3 \right)\)
Tìm $x$ thuộc bội của $9$ và $x < 63$.
-
A.
$x\; \in \left\{ {0;9;18;28;35} \right\}$
-
B.
$x \in \;\left\{ {0;9;18;27;36;45;54} \right\}$
-
C.
$x\; \in \left\{ {9;18;27;36;45;55;63} \right\}$
-
D.
$x\; \in \left\{ {9;18;27;36;45;54;63} \right\}$
Đáp án : B
+) \(B\left( 9 \right) = \left\{ {9.m|m \in N} \right\}\)
+) Kết hợp điều kiện $x < 63$ để tìm $x$.
$\,\left\{ \begin{array}{l}x \in B\left( 9 \right)\\x < 63\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \in {\rm{\{ 0;9;18;27;36;}}...{\rm{\} }}\\x < 63\end{array} \right.$
$ \Rightarrow x \in \left\{ {{\rm{0;9;18;27;36}};45;54} \right\}$
Tìm $x$ thuộc ước của $60$ và $x > 20$.
-
A.
$x \in \;\left\{ {5;15} \right\}$
-
B.
$x\; \in \left\{ {30;60} \right\}$
-
C.
$x\; \in \left\{ {15;20} \right\}$
-
D.
$x\; \in \left\{ {20;30;60} \right\}$
Đáp án : B
+) Ư\(\left( {60} \right) = \left\{ {x \in N|60 \, \vdots \, x} \right\}\)
+) Kết hợp điều kiện $x > 20$ để tìm $x$.
$\,\left\{ \begin{array}{l}x \in Ư\left( {60} \right)\\x > 20\end{array} \right. \Rightarrow \,\left\{ \begin{array}{l}x \in {\rm{\{ 1;2;3;4;}}\,{\rm{5;6;}}10{\rm{;12;15;20;30;60\} }}\\x > 20\end{array} \right.$
$ \Rightarrow x \in \left\{ {30;60} \right\}$