Trắc nghiệm toán 6 bài 7 chương 8 chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 8. Hình học phẳng. Các hình


Trắc nghiệm Bài 7: Số đo góc. Các góc đặc biệt Toán 6 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Chọn câu sai.

  • A.

    Góc vuông là góc có số đo bằng \(90^\circ \)

  • B.

    Góc có số đo lớn hơn \(0^\circ \) và nhỏ hơn \(90^\circ \) là góc nhọn

  • C.

    Góc tù là góc có số đo lớn hơn \(90^\circ \) và nhỏ hơn \(180^\circ \)

  • D.

    Góc có số đo nhỏ hơn \(180^\circ \) là góc tù

Câu 2 :

Chọn phát biểu đúng.

  • A.

    Góc có số đo \(120^\circ \) là góc vuông

  • B.

    Góc có số đo \(80^\circ \) là góc tù

  • C.

    Góc có số đo \(100^\circ \) là góc nhọn

  • D.

    Góc có số đo \(150^\circ \) là góc tù

Câu 3 :

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ

  • A.

    \(50^\circ \)

  • B.

    \(40^\circ \)

  • C.

    \(60^\circ \)

  • D.

    \(130^\circ \)

Câu 4 :

Cho \(\widehat {xOm} = 45^\circ \) và góc \(xOm\) bằng góc \(yAn\). Khi đó số đo góc \(yAn\) bằng

  • A.

    \(50^\circ \)

  • B.

    \(40^\circ \)

  • C.

    \(45^\circ \)

  • D.

    \(30^\circ \)

Câu 5 :

Cho các góc sau \(\widehat A = 30^\circ ;\,\widehat B = 60^\circ ;\,\widehat C = 110^\circ ;\widehat D = 90^\circ \). Chọn câu sai.

  • A.

    \(\widehat B < \widehat D\)

  • B.

    \(\widehat C < \widehat D\)

  • C.

    \(\widehat A < \widehat B\)

  • D.

    \(\widehat B < \widehat C\)

Câu 6 :

Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

A. Cạnh AB, BC

B. Cạnh AC; CB

C. Cạnh AB, AC

D. Cạnh AB

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Hình chữ nhật trên có

góc vuông.

Câu 8 :

Cho hình vẽ:

Góc trong hình là:

A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

Câu 9 :

Cho hình vẽ:

Hình nào có một góc vuông ?

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình a và hình b

Câu 10 :

Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

a) Hình bên có hai góc vuông

b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn câu sai.

  • A.

    Góc vuông là góc có số đo bằng \(90^\circ \)

  • B.

    Góc có số đo lớn hơn \(0^\circ \) và nhỏ hơn \(90^\circ \) là góc nhọn

  • C.

    Góc tù là góc có số đo lớn hơn \(90^\circ \) và nhỏ hơn \(180^\circ \)

  • D.

    Góc có số đo nhỏ hơn \(180^\circ \) là góc tù

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Ta có góc vuông là góc có số đo bằng \(90^\circ \); Góc có số đo lớn hơn \(0^\circ \) và nhỏ hơn \(90^\circ \) là góc nhọn

và góc tù là góc có số đo lớn hơn \(90^\circ \) và nhỏ hơn \(180^\circ \) nên A, B, C đều đúng.

Góc có số đo nhỏ hơn \(180^\circ \) là góc tù là sai vì góc nhọn, góc vuông đều có số đo nhỏ hơn \(180^\circ .\)

Câu 2 :

Chọn phát biểu đúng.

  • A.

    Góc có số đo \(120^\circ \) là góc vuông

  • B.

    Góc có số đo \(80^\circ \) là góc tù

  • C.

    Góc có số đo \(100^\circ \) là góc nhọn

  • D.

    Góc có số đo \(150^\circ \) là góc tù

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Ta sử dụng các kiến thức:

Góc vuông là góc có số đo bằng \(90^\circ \);

Góc có số đo lớn hơn \(0^\circ \) và nhỏ hơn \(90^\circ \) là góc nhọn

Góc tù là góc có số đo lớn hơn \(90^\circ \) và nhỏ hơn \(180^\circ \)

Lời giải chi tiết :

+ Vì \(90^\circ  < 120^\circ  < 180^\circ \)  nên góc có số đo \(120^\circ \) là góc tù, do đó A sai

+ Vì \(0^\circ  < 80^\circ  < 90^\circ \) nên góc có số đo \(80^\circ \) là góc  nhọn, do đó B sai

+ Vì \(90^\circ  < 100^\circ  < 180^\circ \) nên góc có số đo \(100^\circ \) là góc tù, do đó C sai

+ Vì \(90^\circ  < 150^\circ  < 180^\circ \) nên góc có số đo \(150^\circ \) là góc tù, do đó D đúng

Câu 3 :

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ

  • A.

    \(50^\circ \)

  • B.

    \(40^\circ \)

  • C.

    \(60^\circ \)

  • D.

    \(130^\circ \)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Quan sát số chỉ giá trị ở vòng trong thước đo độ

Lời giải chi tiết :

Góc trên hình có số đo \(50^\circ .\)

Câu 4 :

Cho \(\widehat {xOm} = 45^\circ \) và góc \(xOm\) bằng góc \(yAn\). Khi đó số đo góc \(yAn\) bằng

  • A.

    \(50^\circ \)

  • B.

    \(40^\circ \)

  • C.

    \(45^\circ \)

  • D.

    \(30^\circ \)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng: Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau

Lời giải chi tiết :

Vì \(\widehat {xOm} = \widehat {yAn}\) mà \(\widehat {xOm} = 45^\circ \) nên \(\widehat {yAn} = 45^\circ .\)

Câu 5 :

Cho các góc sau \(\widehat A = 30^\circ ;\,\widehat B = 60^\circ ;\,\widehat C = 110^\circ ;\widehat D = 90^\circ \). Chọn câu sai.

  • A.

    \(\widehat B < \widehat D\)

  • B.

    \(\widehat C < \widehat D\)

  • C.

    \(\widehat A < \widehat B\)

  • D.

    \(\widehat B < \widehat C\)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trong hai góc: Góc nào có số đo lớn hơn thì góc đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

Ta có

+) \(60^\circ  < 90^\circ \) nên \(\widehat B < \widehat D\) suy ra A đúng.

+) \(110^\circ  > 90^\circ \)  nên  \(\widehat C > \widehat D\)  suy ra B sai

+) \(30^\circ  < 60^\circ \) nên \(\widehat A < \widehat B\) suy ra C đúng.

+) \(60^\circ  < 110^\circ \) nên \(\widehat B < \widehat C\) suy ra D đúng.

Câu 6 :

Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

A. Cạnh AB, BC

B. Cạnh AC; CB

C. Cạnh AB, AC

D. Cạnh AB

Đáp án

C. Cạnh AB, AC

Phương pháp giải :

Xác định các cạnh của góc tại định A trong hình vẽ.

Lời giải chi tiết :

Góc đỉnh A có các cạnh là: AB, AC.

Đáp án cần chọn là C.

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Hình chữ nhật trên có

góc vuông.

Đáp án

Hình chữ nhật trên có

góc vuông.

Phương pháp giải :

- Hình chữ nhật có $4$ đỉnh, ta kiểm tra các góc ở $4$ đỉnh đó.

- Đếm số lượng góc vuông vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

Các góc tại đỉnh của hình chữ nhật đều là góc vuông.

Hình chữ nhật trên có $4$ góc vuông.

Số cần điền vào chỗ trống là $4$.

Câu 8 :

Cho hình vẽ:

Góc trong hình là:

A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.

B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.

Đáp án

B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS

Phương pháp giải :

- Xác định góc đã cho là góc vuông hay không vuông bằng cách dùng ê-ke để kiểm tra;

- Đọc tên bắt đầu từ đỉnh của góc, rồi đến các cạnh.

Lời giải chi tiết :

Góc trong hình là: Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS.

Đáp án cần chọn là B.

Câu 9 :

Cho hình vẽ:

Hình nào có một góc vuông ?

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình a và hình b

Đáp án

A. Hình a

Phương pháp giải :

Dùng ê ke và kiểm tra các góc trong hình đã cho.

Lời giải chi tiết :

Hình a là hình chỉ có một góc vuông.

Đáp án cần chọn là A.

Câu 10 :

Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

a) Hình bên có hai góc vuông

b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

Đáp án

a) Hình bên có hai góc vuông

b) Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT $ là góc không vuông.

c) Góc đỉnh $O$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.

Phương pháp giải :

a) Tìm số lượng các góc vuông.

b) và c) Xác định góc đã cho là góc vuông hay không ?

Lời giải chi tiết :

a) Điền Đ. Vì hình bên có hai góc vuông là: Góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ và góc đỉnh $O$ cạnh $OD,OC.$

b) Điền S. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OW, OT$ là góc vuông.

c) Điền Đ. Vì góc đỉnh $O,$ cạnh $OZ, OU$ là góc không vuông.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 bài 6 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 6 chương 5 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 6 chương 8 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 7 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 7 chương 5 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 7 chương 8 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 8 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 9 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 10 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 12 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài 13 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án