Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 1 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo có đáp án Bài tập trắc nghiệm Chương 1: Số tự nhiên


Trắc nghiệm Các dạng toán về tập hợp, phần tử của tập hợp Toán 6 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn \(5\) và nhỏ hơn \(10.\)

  • A.

    \(A = \left\{ {6;7;8;9} \right\}.\)

  • B.

    \(A = \left\{ {5;6;7;8;9} \right\}.\)

  • C.

    \(A = \left\{ {6;7;8;9;10} \right\}.\)

  • D.

    \(A = \left\{ {6;7;8} \right\}.\)

Câu 2 :

Viết tập hợp \(P\) các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “ HOC SINH”

  • A.

    \(P = \left\{ {H;O;C;S;I;N;H} \right\}.\)

  • B.

    \(P = \left\{ {H;O;C;S;I;N} \right\}.\)

  • C.

    \(P = \left\{ {H;C;S;I;N} \right\}.\)

  • D.

    \(P = \left\{ {H;O;C;H;I;N} \right\}.\)

Câu 3 :

Viết tập hợp \(A = \left\{ {16;17;18;19} \right\}\) dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.

  • A.

    \(A = \left\{ {x \in N|15 < x < 19} \right\}\)

  • B.

    \(A = \left\{ {x\in N |15 < x < 20} \right\}\)

  • C.

    \(A = \left\{ {x\in N |16 < x < 20} \right\}\)

  • D.

    \(A = \left\{ {x\in N |15 < x \le 20} \right\}\)

Câu 4 :

Cho hình vẽ.

Tập hợp \(D\) là

  • A.

    \(D = \left\{ {8;9;10;12} \right\}\)

  • B.

    \(D = \left\{ {1;9;10} \right\}\)

  • C.

    \(D = \left\{ {9;10;12} \right\}\)

  • D.

    \(D = \left\{ {1;9;10;12} \right\}\)

Câu 5 :

Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?

1. \(2 \in B\)

2. \(5 \notin B\)

3. \(B = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10} \right\}\)

4. \(B = \left\{ {9;8;7;6;5;4;3;2;1;0} \right\}\)

5. \(B = \left\{ {0;1;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\)

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Câu 6 :

Viết tập hợp  $A = \{ x|22 < x \le 27\} $ dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:

  • A.

    \(A = \left\{ {22;23;24;25;26} \right\}\)

  • B.

    \(A = \left\{ {22;23;24;25;26;27} \right\}\)

  • C.

    \(A = \left\{ {23;24;25;26;27} \right\}\)

  • D.

    \(A = \left\{ {23;24;25;26} \right\}\)

Câu 7 :

Tập hợp \(P\) gồm các số tự nhiên lớn hơn \(50\) và không lớn hơn \(57\). Kết luận nào sau đây là sai?

  • A.

    \(55 \in P\)

  • B.

    \(57 \in P\)

  • C.

    \(50 \notin P\)

  • D.

    \(58 \in P\)

Câu 8 :

Cho hình vẽ sau:

Viết tập hợp P và Q.

  • A.

    P={Huế; Thu; Nương}; Q={Đào; Mai}

  • B.

    P={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q={Đào; Mai}

  • C.

    P={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q={Mai}

  • D.

    P={Huế; Thu; Đào}; Q={Đào; Mai}

Câu 9 :

Cho hình vẽ sau:

Viết tập hợp C và D.

  • A.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {20;101;102;106} \right\}\)

  • B.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;102;106} \right\}\)

  • C.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;101} \right\}\)

  • D.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;101;102;106} \right\}\)

Câu 10 :

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn \(10\) nhỏ hơn \(50\) là

  • A.

    $16$

  • B.

    $20$

  • C.

    $18$

  • D.

    $19$

Câu 11 :

Số phần tử của tập hợp \(P\) gồm các chữ cái trong cụm từ “ WORLD CUP” là

  • A.

    \(9\)

  • B.

    \(6\)

  • C.

    \(8\)

  • D.

    \(7\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn \(5\) và nhỏ hơn \(10.\)

  • A.

    \(A = \left\{ {6;7;8;9} \right\}.\)

  • B.

    \(A = \left\{ {5;6;7;8;9} \right\}.\)

  • C.

    \(A = \left\{ {6;7;8;9;10} \right\}.\)

  • D.

    \(A = \left\{ {6;7;8} \right\}.\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Viết tập hợp \(A\) dưới dạng liệt kê các phần tử thỏa mãn đề bài.

Lời giải chi tiết :

Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn \(5\) và nhỏ hơn \(10\) là \(A = \left\{ {6;7;8;9} \right\}.\)

Câu 2 :

Viết tập hợp \(P\) các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “ HOC SINH”

  • A.

    \(P = \left\{ {H;O;C;S;I;N;H} \right\}.\)

  • B.

    \(P = \left\{ {H;O;C;S;I;N} \right\}.\)

  • C.

    \(P = \left\{ {H;C;S;I;N} \right\}.\)

  • D.

    \(P = \left\{ {H;O;C;H;I;N} \right\}.\)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Viết tập hợp \(P\) dưới dạng liệt kê các phần tử thỏa mãn đề bài.

Lời giải chi tiết :

Các chữ cái khác nhau trong cụm từ “ HOC SINH” là H;O;C;S;I;N

Nên \(P = \left\{ {H;O;C;S;I;N} \right\}.\)

Câu 3 :

Viết tập hợp \(A = \left\{ {16;17;18;19} \right\}\) dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.

  • A.

    \(A = \left\{ {x \in N|15 < x < 19} \right\}\)

  • B.

    \(A = \left\{ {x\in N |15 < x < 20} \right\}\)

  • C.

    \(A = \left\{ {x\in N |16 < x < 20} \right\}\)

  • D.

    \(A = \left\{ {x\in N |15 < x \le 20} \right\}\)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Tìm tính chất chung của các phần tử trong tập hợp

+ Viết tập hợp dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng

Lời giải chi tiết :

Nhận thấy các số \(16;17;18;19\) là các số tự nhiên lớn hơn \(15\) và nhỏ hơn \(20\)

Nên \(A = \left\{ {x \in N |15 < x < 20} \right\}\).

Câu 4 :

Cho hình vẽ.

Tập hợp \(D\) là

  • A.

    \(D = \left\{ {8;9;10;12} \right\}\)

  • B.

    \(D = \left\{ {1;9;10} \right\}\)

  • C.

    \(D = \left\{ {9;10;12} \right\}\)

  • D.

    \(D = \left\{ {1;9;10;12} \right\}\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Các phần tử nằm trong vòng tròn là các phần tử thuộc tập hợp D.

Lời giải chi tiết :

Ta có các số trong vòng tròn là \(1,9,10,12\) nên tập hợp \(D = \left\{ {1;9;10;12} \right\}\).

Câu 5 :

Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?

1. \(2 \in B\)

2. \(5 \notin B\)

3. \(B = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10} \right\}\)

4. \(B = \left\{ {9;8;7;6;5;4;3;2;1;0} \right\}\)

5. \(B = \left\{ {0;1;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\)

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+) Các phần tử của tập hợp được viết trong dấu ngoặc nhọn { }, cách nhau bởi dấu phẩy “,” hoặc dấu “;”(đối với trường hợp là các phần tử số ).

+) Mỗi phần tử được liệt kê một lần , thứ tự liệt kê tùy ý .

+) Phần tử \(x\) thuộc tập hợp \(A\) được kí hiệu là \(x \in A\) , đọc là “x thuộc A”. Phần tử \(y\) không thuộc tập hợp \(A\) được kí hiệu là \(y \notin A\) , đọc là “y không thuộc A”.

Lời giải chi tiết :

Số 2 là số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên \(2 \in B\) =>Khẳng định 1 đúng.

Số 5 là số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên \(5 \in B\) =>Khẳng định 2 sai.

Tập hợp B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên các phần tử của B là:

1;2;3;4;5;6;7;8;9

\( \Rightarrow B = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\)\( = \left\{ {9;8;7;6;5;4;3;2;1} \right\}\) =>Khẳng định 4 đúng.

Tập hợp B trong khẳng định 3 có chứa số 10 mà 10 không thuộc B =>Khẳng định 3 sai.

\(B = \left\{ {1;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\) có số 1 được liệt kê hai lần => Khẳng định 5 sai

Vậy có 3 khẳng định sai.

Câu 6 :

Viết tập hợp  $A = \{ x|22 < x \le 27\} $ dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:

  • A.

    \(A = \left\{ {22;23;24;25;26} \right\}\)

  • B.

    \(A = \left\{ {22;23;24;25;26;27} \right\}\)

  • C.

    \(A = \left\{ {23;24;25;26;27} \right\}\)

  • D.

    \(A = \left\{ {23;24;25;26} \right\}\)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Chỉ ra các số lớn hơn \(22\) và nhỏ hơn hoặc bằng \(27.\)

+ Từ đó viết tập hợp A dưới dạng liệt kê.

Lời giải chi tiết :

Các số lớn hơn \(22\) và nhỏ hơn hoặc bằng \(27\) là \(23;24;25;26;27.\)

Nên \(A = \left\{ {23;24;25;26;27} \right\}.\)

Câu 7 :

Tập hợp \(P\) gồm các số tự nhiên lớn hơn \(50\) và không lớn hơn \(57\). Kết luận nào sau đây là sai?

  • A.

    \(55 \in P\)

  • B.

    \(57 \in P\)

  • C.

    \(50 \notin P\)

  • D.

    \(58 \in P\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Viết tập hợp \(P\) dưới dạng liệt kê.

+ Chỉ ra các phần tử thuộc \(P\) và không thuộc \(P\) để chọn đáp án.

Lời giải chi tiết :

Các số tự nhiên lớn hơn \(50\) và không lớn hơn \(57\) là \(51;52;53;54;55;56;57\)

Nên \(P = \left\{ {51;52;53;54;55;56;57} \right\}\)

Do đó \(58 \notin P\) nên D sai.

Câu 8 :

Cho hình vẽ sau:

Viết tập hợp P và Q.

  • A.

    P={Huế; Thu; Nương}; Q={Đào; Mai}

  • B.

    P={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q={Đào; Mai}

  • C.

    P={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q={Mai}

  • D.

    P={Huế; Thu; Đào}; Q={Đào; Mai}

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Các phần tử trong vòng tròn là các phần tử của tập hợp. Nhìn vào hình vẽ để viết các tập hợp.

Lời giải chi tiết :

Ta có P={Huế; Thu; Nương; Đào}

Q={Đào; Mai}

Câu 9 :

Cho hình vẽ sau:

Viết tập hợp C và D.

  • A.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {20;101;102;106} \right\}\)

  • B.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;102;106} \right\}\)

  • C.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;101} \right\}\)

  • D.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;101;102;106} \right\}\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Các phần tử trong vòng tròn là các phần tử thuộc tập hợp.

Từ hình vẽ ta viết các tập hợp dưới dạng liệt kê.

Lời giải chi tiết :

\(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;101;102;106} \right\}\)

Câu 10 :

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn \(10\) nhỏ hơn \(50\) là

  • A.

    $16$

  • B.

    $20$

  • C.

    $18$

  • D.

    $19$

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đếm các số tự nhiên lẻ lớn hơn \(10\) và nhỏ hơn \(50\) bằng công thức

(số cuối $–$ số đầu)$: 2+1$

Lời giải chi tiết :

Các số tự nhiên lẻ lớn hơn \(10\) và nhỏ hơn \(50\) là \(11;13;15;...;47;49.\)

Nên có \(\left( {49 - 11} \right):2 + 1 = 20\) số tự nhiên lẻ lớn hơn \(10\) và nhỏ hơn \(50\).

Vậy số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn \(10\) nhỏ hơn \(50\) là \(20.\)

Câu 11 :

Số phần tử của tập hợp \(P\) gồm các chữ cái trong cụm từ “ WORLD CUP” là

  • A.

    \(9\)

  • B.

    \(6\)

  • C.

    \(8\)

  • D.

    \(7\)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Viết tập hợp \(P\) dưới dạng liệt kê các phần tử và đếm số phần tử của tập hợp

Lời giải chi tiết :

Các chữ cái trong cụm từ  “ WORLD CUP” là W;O;R;L;D;C;U; P.

Nên tập hợp P={W;O;R;L;D;C;U; P} bao gồm \(8\) phần tử.


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm toán 6 bài tập cuối chương 8 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 bài tập cuối chương 9 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán (phép trừ, phép chia) bài 3 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán (tiếp) bài 3 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán (tiếp) bài 4 chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 1 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 1 chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 1 chương 5 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 2 chương 1 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 2 chương 2 chân trời sáng tạo có đáp án
Trắc nghiệm toán 6 các dạng toán bài 2 chương 5 chân trời sáng tạo có đáp án