Trắc nghiệm văn 8 Tìm hiểu Từ tượng hình, Từ tượng thanh Kết nối tri thức có đáp án — Không quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Văn 8 - Kết nối tri thức có đáp án Bài tập trắc nghiệm Bài 2. Vẻ đẹp cổ điển


Trắc nghiệm Tìm hiểu Từ tượng hình, Từ tượng thanh Văn 8 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng thanh?

  • A.
    Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật
  • B.
    Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật
  • C.
    Là những từ miêu tả tính cách của con người
  • D.
    Là những từ gọi tả bản chất của sự vật
Câu 2 :

Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng hình?

  • A.
    Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật
  • B.
    Là những từ miêu tả tính cách của con người
  • C.
    Là những từ gợi tả bản chất của sự vật
  • D.
    Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật
Câu 3 :

Khi nói: “Từ tượng hình, tượng thanh có giá trị biểu cảm cao” có nghĩa là?

  • A.
    Việc dùng từ tượng hình, tượng thanh làm cho câu văn hoặc câu nói trở nên giàu cảm xúc hơn
  • B.
    Việc dùng từ tượng hình, tượng thanh làm cho câu văn hoặc câu nói trở nên sinh động, giàu hình ảnh hơn
  • C.
    Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật
  • D.
    A và B đúng
Câu 4 :

Theo em, từ tượng thanh, từ tượng hình thường thuộc từ loại nào?

  • A.
    Danh từ
  • B.
    Tính từ
  • C.
    Đại từ
  • D.
    Động từ
Câu 5 :

Theo em, từ tượng thanh trong các ngôn ngữ khác nhau là:

  • A.
    Giống nhau
  • B.
    Khác nhau
  • C.
    Không có
  • D.
    Có thể khác hoặc giống
Câu 6 :

Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng trong các kiểu bài văn nào?

  • A.
    Miêu tả và nghị luận
  • B.
    Tự sự và miêu tả
  • C.
    Nghị luận và biểu cảm
  • D.
    Tự sự và nghị luận
Câu 7 :

Trong các từ sau đây, từ nào là từ tượng hình?

  • A.
    Móm mém
  • B.
    Vui vẻ
  • C.
    Xót xa
  • D.
    Ái ngại
Câu 8 :

Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?

  • A.
    Xôn xao
  • B.
    Chốc chốc
  • C.
    Vật vã
  • D.
    Mải mốt
Câu 9 :

Đọc các câu văn sau và xác định từ tượng hình:

a. Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt. Chị Dậu rón rén bưng một cái bát lớn đến chỗ chồng nằm.

b. Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu

c. Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu

d. Rồi chị túm lấy cổ hắn, ẩn dúi ra cửa. Sức lẻo khẻo của anh chàng nghiện không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu.

  • A.
    rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo
  • B.
    rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo, nham nhảm
  • C.
    chỏng quèo, rón rén, soàn soạt
  • D.
    soàn soạt, bịch, bốp
Câu 10 :

Từ “lẻo khoẻo” trong câu “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu” có nghĩa là gì?

  • A.
    Gầy gò, trông ốm yếu, thiếu sức sống
  • B.
    Dáng vẻ xanh xao của người mới ốm dậy
  • C.
    Thể trạng của những người bị mắc nghẹn
  • D.
    Gầy và cao
Câu 11 :

Cho ngữ liệu sau:

Nhìn bàn tay mảnh mai của em dịu dàng đưa mũi kim thoăn thoắt, không hiểu sao tôi thấy ân hận quá. Lâu nay, mải vui chơi bè bạn, chẳng lúc nào tôi chú ý đến em… Từ đấy, chiều nào tôi cũng đi đón em. Chúng tôi nắm tay nhau vừa đi vừa trò chuyện.

Vậy mà giờ đây, anh em tôi sắp phải xa nhau. Có thể sẽ xa nhau mãi mãi. Lạy trời đây chỉ là một giấc mơ. Một giấc mơ thôi.

Nhưng không, có tiếng dép lẹp kẹp trong nhà và tiếng mẹt tôi

(Cuộc chia tay của những con búp bê – Khánh Hoài)

Ngữ liệu trên có mấy từ liên kết?

  • A.
    Một từ
  • B.
    Hai từ
  • C.
    Ba từ
  • D.
    Bốn từ
Câu 12 :

nhận xét nào nói đúng nhất mục đích của việc sử dụng các phương tiện để liên kết đoạn văn trong văn bản?

  • A.
    Làm cho ý giữa các đoạn văn liền mạch với nhau một cách hợp lí, tạo nên tính chỉnh thể cho đoạn văn
  • B.
    Làm cho các đoạn văn có thể bổ sung ý nghĩa cho nhau
  • C.
    Làm cho hình thức của đoạn văn được cân đối
  • D.
    Tất cả đáp án trên

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng thanh?

  • A.
    Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật
  • B.
    Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật
  • C.
    Là những từ miêu tả tính cách của con người
  • D.
    Là những từ gọi tả bản chất của sự vật

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Nhớ lại khái niệm từ tượng thanh

Lời giải chi tiết :

Từ tượng thanh là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật

Câu 2 :

Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng hình?

  • A.
    Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật
  • B.
    Là những từ miêu tả tính cách của con người
  • C.
    Là những từ gợi tả bản chất của sự vật
  • D.
    Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nhớ lại khái niệm từ tượng hình

Lời giải chi tiết :

Từ tượng hình là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật

Câu 3 :

Khi nói: “Từ tượng hình, tượng thanh có giá trị biểu cảm cao” có nghĩa là?

  • A.
    Việc dùng từ tượng hình, tượng thanh làm cho câu văn hoặc câu nói trở nên giàu cảm xúc hơn
  • B.
    Việc dùng từ tượng hình, tượng thanh làm cho câu văn hoặc câu nói trở nên sinh động, giàu hình ảnh hơn
  • C.
    Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật
  • D.
    A và B đúng

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức về từ tượng hình, từ tượng thanh

Lời giải chi tiết :

Câu nói đề cập đến vai trò của từ tượng hình, từ tượng thanh là làm cho câu văn trở nên sinh động, giàu cảm xúc hơn

Câu 4 :

Theo em, từ tượng thanh, từ tượng hình thường thuộc từ loại nào?

  • A.
    Danh từ
  • B.
    Tính từ
  • C.
    Đại từ
  • D.
    Động từ

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức về từ tượng hình, từ tượng thanh

Lời giải chi tiết :

Từ tượng thanh, từ tượng hình thường thuộc từ loại tính từ

Câu 5 :

Theo em, từ tượng thanh trong các ngôn ngữ khác nhau là:

  • A.
    Giống nhau
  • B.
    Khác nhau
  • C.
    Không có
  • D.
    Có thể khác hoặc giống

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Đọc kĩ câu hỏi và suy nghĩ

Lời giải chi tiết :

Từ tượng thanh trong các ngôn ngữ khác nhau có thể khác hoặc giống

Câu 6 :

Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng trong các kiểu bài văn nào?

  • A.
    Miêu tả và nghị luận
  • B.
    Tự sự và miêu tả
  • C.
    Nghị luận và biểu cảm
  • D.
    Tự sự và nghị luận

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức đã học

Lời giải chi tiết :

Các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng trong các kiểu bài văn tự sự và miêu tả

Câu 7 :

Trong các từ sau đây, từ nào là từ tượng hình?

  • A.
    Móm mém
  • B.
    Vui vẻ
  • C.
    Xót xa
  • D.
    Ái ngại

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức về từ tượng hình, từ tượng thanh

Lời giải chi tiết :

“móm mém” là từ gợi tả hình ảnh khuôn miệng của con người

Câu 8 :

Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh?

  • A.
    Xôn xao
  • B.
    Chốc chốc
  • C.
    Vật vã
  • D.
    Mải mốt

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức về từ tượng thanh để xác định

Lời giải chi tiết :

“xôn xao” là từ tượng thanh

Câu 9 :

Đọc các câu văn sau và xác định từ tượng hình:

a. Thằng Dần vục đầu vừa thổi vừa húp soàn soạt. Chị Dậu rón rén bưng một cái bát lớn đến chỗ chồng nằm.

b. Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu

c. Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu

d. Rồi chị túm lấy cổ hắn, ẩn dúi ra cửa. Sức lẻo khẻo của anh chàng nghiện không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu.

  • A.
    rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo
  • B.
    rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo, nham nhảm
  • C.
    chỏng quèo, rón rén, soàn soạt
  • D.
    soàn soạt, bịch, bốp

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đọc kĩ các từ trong nhóm xem chúng có cùng thuộc nhóm từ tượng hình không

Lời giải chi tiết :

Đáp án A là các từ tượng hình

Câu 10 :

Từ “lẻo khoẻo” trong câu “Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện không kịp với sức xô đẩy của người đàn bà lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu sưu” có nghĩa là gì?

  • A.
    Gầy gò, trông ốm yếu, thiếu sức sống
  • B.
    Dáng vẻ xanh xao của người mới ốm dậy
  • C.
    Thể trạng của những người bị mắc nghẹn
  • D.
    Gầy và cao

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Vận dụng kiến thức về từ tượng hình, từ tượng thanh

Lời giải chi tiết :

Từ “lẻo khỏe” thể hiện sự gầy gò, trông ốm yếu, thiếu sức sống

Câu 11 :

Cho ngữ liệu sau:

Nhìn bàn tay mảnh mai của em dịu dàng đưa mũi kim thoăn thoắt, không hiểu sao tôi thấy ân hận quá. Lâu nay, mải vui chơi bè bạn, chẳng lúc nào tôi chú ý đến em… Từ đấy, chiều nào tôi cũng đi đón em. Chúng tôi nắm tay nhau vừa đi vừa trò chuyện.

Vậy mà giờ đây, anh em tôi sắp phải xa nhau. Có thể sẽ xa nhau mãi mãi. Lạy trời đây chỉ là một giấc mơ. Một giấc mơ thôi.

Nhưng không, có tiếng dép lẹp kẹp trong nhà và tiếng mẹt tôi

(Cuộc chia tay của những con búp bê – Khánh Hoài)

Ngữ liệu trên có mấy từ liên kết?

  • A.
    Một từ
  • B.
    Hai từ
  • C.
    Ba từ
  • D.
    Bốn từ

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đọc kĩ và tìm ra các từ liên kết

Lời giải chi tiết :

Ngữ liệu trên có hai từ liên kết “vậy mà” và “nhưng”

Câu 12 :

nhận xét nào nói đúng nhất mục đích của việc sử dụng các phương tiện để liên kết đoạn văn trong văn bản?

  • A.
    Làm cho ý giữa các đoạn văn liền mạch với nhau một cách hợp lí, tạo nên tính chỉnh thể cho đoạn văn
  • B.
    Làm cho các đoạn văn có thể bổ sung ý nghĩa cho nhau
  • C.
    Làm cho hình thức của đoạn văn được cân đối
  • D.
    Tất cả đáp án trên

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Suy nghĩ và xét xem đâu là mục đích của việc sử dụng các phương tiện để liên kết đoạn văn

Lời giải chi tiết :

Tất cả đáp án trên


Cùng chủ đề:

Trắc nghiệm văn 8 Tìm hiểu Câu phủ định, Câu khẳng định kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm văn 8 Tìm hiểu Nghĩa tường minh, Nghĩa hàm ẩn kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm văn 8 Tìm hiểu Sắc thái nghĩa của từ kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm văn 8 Tìm hiểu Trợ từ, Thán từ kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm văn 8 Tìm hiểu Từ ngữ địa phương và Biệt ngữ xã hội Kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm văn 8 Tìm hiểu Từ tượng hình, Từ tượng thanh Kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm văn 8 Tìm hiểu biện pháp Đảo ngữ Kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm văn 8 Tìm hiểu chung văn bản Ca Huế trên sông Hương Kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm văn 8 Tìm hiểu chung văn bản Hịch tướng sĩ Tưởng Kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm văn 8 Tìm hiểu chung văn bản Lai tân kết nối tri thức có đáp án
Trắc nghiệm văn 8 Tìm hiểu chung văn bản Lá cờ thêu sáu chữ vàng Kết nối tri thức có đáp án