Từ vựng Unit 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có thích hải sản không?
1.
only
/ˈəʊnli/
(adv/adj): chỉ có một, duy nhất
2.
until
/ənˈtɪl/
(pre/ conjunction): cho đến khi
3.
summer
/ˈsʌmə(r)/
(n): mùa hè
4.
holiday
/ˈhɒlədeɪ/
(n): kì nghỉ
5.
bay
/beɪ/
(n): vịnh
6.
learn
/lɜːn/
(v) học (học để am hiểu, sử dụng kiến thức, có được kĩ năng)
7.
prepare
/prɪˈpeə(r)/
(v): chuẩn bị
8.
stay
/steɪ/
(v): ở lại
9.
hotel
/həʊˈtel/
(n): khách sạn
10.
seafood
/ˈsiːfuːd/
(n): hải sản
11.
build
/bɪld/
(v): xây dựng
12.
sandcastle
/ˈsændkɑːsl/
(n): lâu đài cát
13.
go on a boat cruise
/ ɡəʊ ɒn ə bəʊt kruːz/
(v.phr): đi du thuyền
14.
expensive
/ɪkˈspensɪv/
(adj) đắt
15.
then
/ðen/
(adv/adj): tiếp theo, sau đó, rồi thì
16.
around
/əˈraʊnd/
(pre/adv): xung quanh
Cùng chủ đề:
Từ vựng Unit 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2