Từ vựng Unit 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Từ vựng về các địa điểm phổ biến. after that (adv) sau đó. Ex: After that he goes to school. Sau đó anh ấy đi học.
1.
want
/ wɒnt/
(v): muốn
2.
buy
/baɪ/
(v): mua
3.
together
/təˈɡeðə(r)/
(adv): cùng nhau
4.
here
/hɪə(r)/
(adv): ở đây, đây
5.
busy
/ˈbɪzi/
(adj): bận rộn
6.
bakery
/ˈbeɪkəri/
(n): cửa hàng bánh
7.
buy some bread
/ baɪ sʌm bred /
(v.phr): mua một ít bánh mì
8.
pharmacy
/ˈfɑːməsi/
(n): hiệu thuốc
9.
buy some medicine
/ baɪ sʌm ˈmed.ɪ.sən /
(v.phr): mua một ít thuốc
10.
supermarket
/ˈsuːpəmɑːkɪt/
(n): siêu thị
11.
sweet shop
/ ˈswiːt ˌʃɒp /
(n): cửa hàng keo
12.
cinema
/ˈsɪnəmə/
(n): rạp chiếu phim
13.
see a film
/ siː ə fɪlm /
(v.phr): xem phim
14.
see the animals
/ siː ðə ˈæn.ɪ.məls/
(v.phr): xem động vật
15.
hungry
/ˈhʌŋɡri/
(adj): đói
16.
swimming pool
/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/
(n): bể bơi, hồ bơi
17.
sweets
/ swits/
(n): kẹo
18.
cake
/keɪk/
(n): bánh
19.
delicious
/dɪˈlɪʃəs/
(adj): ngon
20.
bookshop
/ˈbʊkʃɒp/
(n) :cửa hàng sách, hiệu sách
Cùng chủ đề:
Từ vựng Unit 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2