Từ vựng Unit 17 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2 — Không quảng cáo

Giải bài tập tiếng anh 4 thí điểm, Tiếng Anh lớp 4 mới - Để học tốt tiếng anh 4 thí điểm Unit 17: How much is the T - Shirt?


Từ vựng Unit 17 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

- Các từ chỉ quần áo và màu sắc. blouse (n) áo cánh. Ex: This blouse is very pretty. Áo cánh này rất đẹp.

1.

T-shirt /ti-ʃɜːt/
(n) :áo thun ngắn tay, áo phông

2.

nice /naɪs/
(adj): đẹp

3.

wear /weə(r)/
(v): mặc

4.

have a look at sth /hæv ə lʊk/
(v.phr): nhìn vào (xem) ai/cái gì đó với sự chú ý

5.

sure /ʃʊə(r)/
(adj): chắc chắn

6.

how much /haʊ mʌtʃ/
bao nhiêu

7.

dong /dong/
(n): tiền Việt Nam (đồng)

8.

scarf /skɑːf/
(n): khăn quàng cổ

9.

blouse /blaʊz/
(n): áo cánh, áo choàng

10.

jacket /ˈdʒækɪt/
(n): áo khoác

11.

skirt /skɜːt/
(n): váy, chân váy

12.

jumper /ˈdʒʌmpə(r)/
(n): áo len chui đầu

13.

on sale / ɒn seɪl/
giảm giá

14.

sales assistant / seɪlz əˈsɪs.tənt/
(n): nhân viên bán hàng

15.

jeans /dʒiːnz/
(n): quần bò

16.

shoes /ʃuːiz/
(n): giày

17.

trousers /ˈtraʊzəz/
(n): quần tây, quần dài

18.

sandals / ˈsæn.dəl/
(n): dép, xăng đan

19.

lovely /ˈlʌvli/
(adj): dễ thương, đáng yêu

20.

cap /kæp/
(n): mũ lưỡi trai, nón kết, mũ vải

21.

slipper /ˈslɪpə(r)/
(n): dép đi trong nhà

22.

a pair of / ə peər əv/
một đôi, một cặp

23.

socks / sɒk/
(n): đôi tất, đôi vớ

24.

price /praɪs/
(n): giá

25.

excuse me /ɪkˈskjuːz mi/
xin lỗi, làm phiền, nói trước khi tỏ ý hỏi ai điều gì

>> Luyện tập từ vựng Unit 17 Tiếng Anh 4 mới


Cùng chủ đề:

Từ vựng Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
Từ vựng Unit 13 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
Từ vựng Unit 14 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
Từ vựng Unit 15 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
Từ vựng Unit 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
Từ vựng Unit 17 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
Từ vựng Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
Từ vựng Unit 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2