Từ vựng Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Các hoạt động đi chơi, dã ngoại, ngoài trời. scenery (n) cảnh đẹp, phong cảnh ['si:nəri] Ex: He enjoys the scenry. Cậu ấy thưởng thức cảnh đẹp.
1.
mobile phone
/ ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn /
(n): điện thoại di động
2.
birthday present
/ə ˈbɜːθ.deɪ ˈprez.ənts/
(n): quà sinh nhật
3.
great
/ɡreɪt/
(adj): tuyệt, tuyệt vời, thú vị
4.
phone number
/ˈfəʊn ˌnʌm.bər/
(n): số điện thoại
5.
speak
/spiːk/
(v): nói
6.
ask
/ɑːsk/
(v): hỏi
7.
call back
/ kɔl bæk /
(phrasal verb): gọi lại cho ai
8.
go for a walk
/ɡəʊ fɔːr ə wɔːk /
(v.phr): đi dạo
9.
go for a picnic
/ɡəʊ fɔːr ə ˈpɪk.nɪk /
(v.phr): đi píc níc, đi dã ngoại
10.
go fishing
/ɡəʊ ˈfɪʃ.ɪŋ /
(v.phr): đi câu cá
11.
go skating
/ɡəʊ ˈskeɪ.tɪŋ /
(v.phr): đi trượt pa-tanh/trượt băng
12.
repeat
/rɪˈpiːt/
(v): nhắc lại, lặp lại
13.
enjoy
/ɪnˈdʒɔɪ/
(v): thưởng thức, tận hưởng
14.
invite
/ɪnˈvaɪt/
(v): mời
15.
complete
/kəmˈpliːt/
(v): hoàn thành
16.
sea
/siː/
(n): biển
17.
countryside
/ˈkʌntrisaɪd/
(n): nông thôn, vùng quê
18.
relax
/rɪˈlæks/
(v): giải trí, nghỉ ngơi
19.
scenery
/ˈsiːnəri/
(n): cảnh, phong cảnh
20.
sport
/spɔːt/
(n): thể thao
21.
photograph
/ˈfəʊtəɡrɑːf/
(n): ảnh, hình ảnh
Cùng chủ đề:
Từ vựng Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2