Từ vựng Unit Starter Tiếng Anh 3 Family and Friends
Từ vựng về chủ đề chào hỏi, số từ 1-10, màu sắc.
UNIT STARTER: HELLO!
(Xin chào!)
1.
hello
/həˈləʊ/
xin chào
2.
hi
/haɪ/
chào (thường dùng chào những người đã quen biết)
3.
my
/maɪ/
của tôi
4.
your
/jɔː(r)/
của bạn
5.
name
/neɪm/
(n): tên
6.
fine
/faɪn/
(adj): tốt, khỏe
7.
how
/haʊ/
như thế nào
8.
thank you
/ˈθæŋk ˌjuː/
cảm ơn
9.
Goodbye
/ˌɡʊdˈbaɪ/
tạm biệt
10.
One
/wʌn/
số 1
11.
Two
/tuː/
số 2
12.
three
/θriː/
số 3
13.
four
/fɔː(r)/
số 4
14.
five
/faɪv/
số 5
15.
six
/sɪks/
số 6
16.
seven
/ˈsevn/
số 7
17.
eight
/eɪt/
số 8
18.
nine
/naɪn/
số 9
19.
ten
/ten/
số 10
20.
black
/blæk/
(adj): màu đen
21.
blue
/bluː/
(adj): màu xanh dương
22.
brown
/braʊn/
(adj): màu nâu
23.
colour
/ˈkʌlə(r)/
(n): màu sắc
24.
green
/ɡriːn/
(adj): màu xanh lá
25.
orange
/ˈɒrɪndʒ/
(adj): màu cam, (n): quả cam
26.
red
/red/
(adj): màu đỏ
27.
pink
/pɪŋk/
(adj): màu hồng
28.
yellow
/ˈjeləʊ/
(adj) : màu vàng
Cùng chủ đề:
Từ vựng Unit Starter Tiếng Anh 3 Family and Friends