Use of English - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 11 - English Discovery (Cánh buồm) Unit 5. Heritages site


5.6. Use of English - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery

1. Match the word in Column B to complete the sentences in Column A. 2. Choose the correct preposition to complete the sentences. 3. Circle the word that has the CLOSEST meaning to the word in bold.

Bài 1

1. Match the word in Column B to complete the sentences in Column A.

(Nối từ ở cột B để hoàn thành câu ở cột A.)

Phương pháp giải:

*Nghĩa của cụm động từ a – e

go about: xử lý

go against: phản đối

go for: ủng hộ

go back: trở lại

go away: đi xa, rời đi

Lời giải chi tiết:

1 Anna will go away for a couple of days.

(Anna sẽ đi vắng vài ngày.)

2 I think I'd go against your idea this time.

(Tôi nghĩ lần này tôi sẽ phản đổi ý tưởng của bạn.)

3 All the staff go for the idea of a beach holiday.

(Tất cả nhân viên đều ủng hộ ý tưởng về một kỳ nghỉ ở bãi biển.)

4 How will you go about this problem?

(Bạn sẽ giải quyết vấn đề này như thế nào?)

5 Our boss will go back to the office next week.

(Sếp của chúng ta sẽ quay lại văn phòng vào tuần tới.)

Bài 2

2. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

1 My family go _______ the idea of visiting a World Natural Heritage because it's rather expensive.

2 Hồng and Lan plan to go _______ to visit Chu Đậu Pottery Village next weekend.

3 Some people go _______ the idea of restoring old pagodas because the original look may not remain after restoration.

4 We go _______ the idea of spending more money on preserving the heritage sites in Việt Nam.

5 Who volunteers to go _______ problem of tourism affecting the environment?

Lời giải chi tiết:

1 My family go against the idea of visiting a World Natural Heritage because it's rather expensive.

(Gia đình tôi phản đối ý tưởng đến thăm Di sản Thiên nhiên Thế giới vì nó khá tốn kém.)

2 Hồng and Lan plan to go back to visit Chu Đậu Pottery Village next weekend.

(Hồng và Lan dự định sẽ quay lại thăm Làng gốm Chu Đậu vào cuối tuần tới.)

3 Some people go against the idea of restoring old pagodas because the original look may not remain after restoration.

(Một số người phản đối ý tưởng khôi phục lại những ngôi chùa cũ vì diện mạo ban đầu có thể không còn sau khi trùng tu.)

4 We go for the idea of spending more money on preserving the heritage sites in Việt Nam.

(Chúng tôi ủng hộ ý tưởng chi nhiều tiền hơn vào việc bảo tồn các di sản ở Việt Nam.)

5 Who volunteers to go about problem of tourism affecting the environment?

(Ai tình nguyện giải quyết vấn đề du lịch ảnh hưởng đến môi trường?)

Bài 3

3. Circle the word that has the CLOSEST meaning to the word in bold.

(Khoanh tròn từ có nghĩa GẦN NHẤT với từ in đậm.)

1 It was a great relief that Adam took charge of solving this issue.

A going about

B going for

C going against

D going away

2 More than 20,000 tourists have chosen eco-tours for their holidays in the past few years.

A gone back

B gone away

C gone for

D gone about

3 Professor Williams was said to go away to Asia for an academic conference.

A depart

B return

C continue

D tackle

4 My brother went against my idea to include Nha Trang in their travel plans.

A praised

B opposed

C suggested

D accepted

5 Many travel agencies have gone back to work since the pandemic is under control.

A accepted

B allowed

C halted

D continued

Lời giải chi tiết:

1. A

A going about: giải quyết

B going for: ủng hộ

C going against: phản đối

D going away: đi xa

It was a great relief that Adam took charge of solving this issue.

(Thật là nhẹ nhõm khi Adam chịu trách nhiệm giải quyết vấn đề này.)

solve = go about: giải quyết

=> Chọn A

2. C

A gone back: quay lại

B gone away: đi xa

C gone for: ủng hộ

D gone about: xử lý

More than 20,000 tourists have chosen eco-tours for their holidays in the past few years.

(Hơn 20.000 du khách đã lựa chọn các tour du lịch sinh thái cho kỳ nghỉ của mình trong vài năm trở lại đây.)

choosen (chọn lựa) = go for

=> Chọn C

3. A

A depart (v): khởi hành

B return (v): trở lại

C continue (v): tiếp tục

D tackle (v): giải quyết

Professor Williams was said to go away to Asia for an academic conference.

(Giáo sư Williams được cho là sẽ đi châu Á để dự một hội nghị học thuật.)

go away (rời đi) = depart

=> Chọn A

4. B

A praised (v): khen ngợi

B opposed (v): phản đối

C suggested (v): đề nghị

D accepted (v): chấp nhận

My brother went against my idea to include Nha Trang in their travel plans.

(Anh trai tôi đã phản đối ý kiến của tôi về việc đưa Nha Trang vào kế hoạch du lịch của họ.)

go against = oppose: phản đối

=> Chọn B

5. D

A accepted (v): chấp nhận

B allowed (v): cho phép

C halted (v): dừng lại

D continued (v): tiếp tục

Many travel agencies have gone back to work since the pandemic is under control.

(Nhiều công ty du lịch đã quay trở lại làm việc kể từ khi đại dịch được kiểm soát.)

go back (quay trở lại) = continue

=> Chọn D

Bài 4

4. Choose ONE word from the box to complete the following dialogue.

(Chọn MỘT từ trong khung để hoàn thành đoạn hội thoại sau.)

Long: Do you have any ideas about where to go this summer vacation?

Jolie: I think I'd go 1 ______ Chu Văn An temple in Hai Duong province.

Long: Oh, really? But I thought your family prefer to go somewhere abroad?

Jolie: Actually, they went 2 ______ my idea at first. But I convinced them that the trip would be well worth their time.

Long: You're right. Visiting a historic site in Việt Nam would be very interesting.

Jolie: Yeah, but my dad is very busy. I asked him to go 3 ______ from his office for two days to unwind.

Long: So does your dad agree to come along?

Jolie: Of course, he said he would go. But we have to go 4 ______ on early Monday morning.

Long: Why?

Jolie: Because my dad has to attend a business meeting. He'll go 5 ______ some important problems in the company.

Lời giải chi tiết:

Bài hoàn chỉnh

Long: Do you have any ideas about where to go this summer vacation?

Jolie: I think I'd go for Chu Văn An temple in Hai Duong province.

Long: Oh, really? But I thought your family prefer to go somewhere abroad?

Jolie: Actually, they went against my idea at first. But I convinced them that the trip would be well worth their time.

Long: You're right. Visiting a historic site in Việt Nam would be very interesting.

Jolie: Yeah, but my dad is very busy. I asked him to go away from his office for two days to unwind.

Long: So does your dad agree to come along?

Jolie: Of course, he said he would go. But we have to go back on early Monday morning.

Long: Why?

Jolie: Because my dad has to attend a business meeting. He'll go about some important problems in the company.

Tạm dịch

Long: Bạn có ý tưởng nào về việc sẽ đi đâu trong kỳ nghỉ hè này không?

Jolie: Tôi nghĩ tôi sẽ đến chùa Chu Văn An ở tỉnh Hải Dương.

Long: Ồ, thật sao? Nhưng tôi tưởng gia đình bạn thích đi đâu đó ở nước ngoài hơn?

Jolie: Thực ra lúc đầu họ đã đi ngược lại ý tưởng của tôi. Nhưng tôi đã thuyết phục họ rằng chuyến đi sẽ rất xứng đáng với thời gian họ bỏ ra.

Long: Bạn nói đúng. Đến thăm một di tích lịch sử ở Việt Nam sẽ rất thú vị.

Jolie: Ừ, nhưng bố tôi rất bận. Tôi yêu cầu ông ấy rời khỏi văn phòng trong hai ngày để thư giãn.

Long: Vậy bố cậu có đồng ý đi cùng không?

Jolie: Tất nhiên là ông ấy nói sẽ đi. Nhưng chúng tôi phải quay lại vào sáng sớm thứ Hai.

Long: Tại sao?

Jolie: Bởi vì bố tôi phải tham dự một cuộc họp kinh doanh. Ông ấy sẽ giải quyết một số vấn đề quan trọng trong công ty.


Cùng chủ đề:

Speaking - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Vocabulary - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery