Use of English - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 11 - English Discovery (Cánh buồm) Unit 6. On the go


6.6. Use of English - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery

1. Choose the correct answers A-C. 2. Complete each pair of sentences with the same answer A-C. 3. Complete the text with one word in each gap. 4. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets and any other words needed. Use phrasal verbs.

Bài 1

1. Choose the correct answers A-C.

(Chọn câu trả lời đúng A-C.)

1

Evie: How do you think you ________ the air conditioner?

Kirsten: I don't know. Try pushing that red button again.

A get off

B make off

C turn off

2

Julio: Come on! Come on! I don't want to  be late.

Miles: Please, slow down. I can't ________ you.

A keep up with

B go out with

C look out for

3

Brenda: Look. It's starting to rain.

Nolan: I know! Quick! Help me ________ the tent.

A build up

B open up

C put up

4

Rodrick: Stephen's on the phone. His hotel is fully booked for tonight.

Jo: No problem. We can ________ for one night.

A give him up

B put him up

C take him up

5

Daria: Oh, no. Ferne can't drive us to the airport tomorrow.

Irina: Really? She always ________ at the last minute, doesn't she?

A puts us down

B lets us down

C gets us down

6

Bethal: What time were Jon and Nicol going to ________ at the pool?

Ethan: Almost an hour ago. I wonder what happened to them.

A turn up

B get up

C make up

Lời giải chi tiết:

1. C

A get off: xuống xe / tàu

B make off: chạy trốn

C turn off: tắt

Evie: How do you think you turn off the air conditioner?

Kirsten: I don't know. Try pushing that red button again.

(Evie: Bạn nghĩ bạn tắt điều hòa như thế nào?

Kirsten: Tôi không biết. Hãy thử nhấn lại nút màu đỏ đó.)

=> Chọn C

2. A

A keep up with: theo kịp với

B go out with: hẹn hò với ai

C look out for: cẩn thận

Julio: Come on! Come on! I don't want to  be late.

Miles: Please, slow down. I can't keep up with you.

(Julio: Thôi nào! Cố lên! Tôi không muốn bị trễ.

Miles: Làm ơn, chậm lại đi. Tôi không thể theo kịp bạn.)

=> Chọn A

3. C

A build up: xây nên

B open up: mở ra

C put up: dựng lên

Brenda: Look. It's starting to rain.

Nolan: I know! Quick! Help me put up the tent.

(Brenda: Nhìn kìa. Trời bắt đầu mưa.

Nolan: Tôi biết! Nhanh! Giúp tôi dựng lều nhé.)

=> Chọn C

4. B

A give him up: từ bỏ

B put him up: đón tiếp

C take him up: chấp nhận

=> Chọn B

=> Chọn B

Rodrick: Stephen's on the phone. His hotel is fully booked for tonight.

Jo: No problem. We can put him up for one night.

(Rodrick: Stephen đang nói chuyện điện thoại. Khách sạn của anh ấy đã kín chỗ cho tối nay rồi.

Jo: Không vấn đề gì. Chúng ta có thể cho anh ta nghỉ một đêm.)

5. B

A puts us down: mỉa mai

B lets us down: làm thất vọng

C gets us down: gây chán

Daria: Oh, no. Ferne can't drive us to the airport tomorrow.

Irina: Really? She always lets us down at the last minute, doesn't she?

(Daria: Ồ, không. Ferne không thể chở chúng ta đến sân bay vào ngày mai.

Irina: Thật sao? Cô ấy luôn làm chúng ta thất vọng vào phút cuối phải không?)

=> Chọn B

6. A

A turn up: xuất hiện

B get up: thức dậy

C make up: trang điểm

Bethal: What time were Jon and Nicol going to turn up at the pool?

Ethan: Almost an hour ago. I wonder what happened to them.

(Bethal: Jon và Nicol đã có mặt ở hồ bơi lúc mấy giờ?

Ethan: Gần một giờ trước. Tôi tự hỏi chuyện gì đã xảy ra với họ.)

=> Chọn A

Bài 2

2. Complete each pair of sentences with the same answer A-C.

(Hoàn thành mỗi cặp câu với cùng một câu trả lời A-C.)

1 Aleisha's plane takes ________ so we'd better hurry up.

Please turn your music ________ and listen to me, will you?

A out

B off

C up

2 I'm afraid to say Colene has dropped ________ of the trip because she's got flu.

Karl has run ________ of money and wants to borrow some from me again.

A out

B off

C up

3 Jerry, please put a hoodie ________ - it’s cold outside.

One of our lights was broken but we carried ________ driving to the hotel.

A in

B by

C on

4 We weren't expecting very much but it turned ________ a fascinating tour.

I'm going ________ the sea. It's too hot here on the sand.

A in

B out

C into

5 Abdul will be here soon. The heavy traffic is holding him ________.

This hat was cheaper yesterday. They've put the price ________ by over 20 percent.

A up

B down

C off

6 Aimi speaks perfect Japanese because she was brought ________ there.

There's a lovely café ________ on the top of the hill. Let's go there for a drink.

A up

B out

C over

Lời giải chi tiết:

1. B

take off: cất cánh

turn off: tắt

Aleisha's plane takes off so we'd better hurry up.

(Máy bay của Aleisha cất cánh nên chúng ta nên nhanh lên.)

Please turn your music off and listen to me, will you?

(Hãy tắt nhạc đi và nghe tôi hát nhé?)

2. A

drop out of: rút khỏi

run out of: hết, cạn kiệt

I'm afraid to say Colene has dropped out of the trip because she's got flu.

(Tôi e rằng Colene đã bỏ chuyến đi vì cô ấy bị cúm.)

Karl has run out of money and wants to borrow some from me again.

(Karl đã hết tiền và muốn vay lại tôi một ít.)

3. C

put on: mặc vào

carry on: tiếp tục

Jerry, please put a hoodie on - it’s cold outside.

(Jerry, làm ơn mặc áo hoodie vào - ngoài trời lạnh lắm.)

One of our lights was broken but we carried on driving to the hotel.

(Một trong những chiếc đèn của chúng tôi bị hỏng nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục lái xe về khách sạn.)

4. C

turn into: biến thành

go into: đi vào trong

We weren't expecting very much but it turned into a fascinating tour.

(Chúng tôi không mong đợi nhiều lắm nhưng nó đã biến thành một chuyến tham quan hấp dẫn.)

I'm going into the sea. It's too hot here on the sand.

(Tôi đang đi xuống biển. Ở đây trên cát nóng quá.)

5. A

holp up: giữ, chờ

put sth up: tăng lên

Abdul will be here soon. The heavy traffic is holding him up .

(Abdul sẽ đến đây sớm thôi. Giao thông đông đúc đang giữ chân anh ta lại.)

This hat was cheaper yesterday. They've put the price up by over 20 percent.

(Chiếc mũ này hôm qua rẻ hơn. Họ đã tăng giá lên hơn 20 phần trăm.)

6. A

bring up: nuôi lớn

Aimi speaks perfect Japanese because she was brought up there.

(Aimi nói tiếng Nhật hoàn hảo vì cô ấy lớn lên ở đó.)

There's a lovely café up on the top of the hill. Let's go there for a drink.

(Có một quán cà phê xinh xắn trên đỉnh đồi. Hãy đến đó uống chút gì.)

Bài 3

3. Complete the text with one word in each gap.

(Hoàn thành đoạn văn với một từ trong mỗi chỗ trống.)

Last week me and some friends decided to go camping. Before we set off on our drive, we had arranged to go to the train station to 1 _______ up our friend, Hugh. But on the way to collect him, we saw somebody by the side of the road looking for a lift. So, we pulled 2 _______ to see where he was going. He said he was going to the train station and, as we were going there ourselves, we offered to drop him 3 _______ there. In the car, he told us he'd been standing there for nearly an hour and was about to give 4 _______ waiting, so he was happy we had stopped: he was on his way to meet his cousin Hugh to go camping! Unbelievable! The chance of running 5 _______ him like that must be a million- to-one. And the look on Hugh's face when he saw us all in the car together was the funniest thing I've ever seen!

Phương pháp giải:

*Nghĩa của các cụm động từ

pick up: đón

pull over: dừng lại bên đường

drop off: đưa ai đến nơi

give up: từ bỏ

run into: tiến đến

Lời giải chi tiết:

Bài hoàn chỉnh

Last week me and some friends decided to go camping. Before we set off on our drive, we had arranged to go to the train station to pick up our friend, Hugh. But on the way to collect him, we saw somebody by the side of the road looking for a lift. So, we pulled over to see where he was going. He said he was going to the train station and, as we were going there ourselves, we offered to drop him off there. In the car, he told us he'd been standing there for nearly an hour and was about to give up waiting, so he was happy we had stopped: he was on his way to meet his cousin Hugh to go camping! Unbelievable! The chance of running into him like that must be a million- to-one. And the look on Hugh's face when he saw us all in the car together was the funniest thing I've ever seen!

Tạm dịch

Tuần trước tôi và một số người bạn quyết định đi cắm trại. Trước khi lên đường, chúng tôi đã sắp xếp đến ga xe lửa để đón bạn mình, Hugh. Nhưng trên đường đi đón anh ấy, chúng tôi thấy có người ở bên đường đang chờ thang máy. Vì vậy, chúng tôi dừng lại để xem anh ấy sẽ đi đâu. Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến ga xe lửa và vì chúng tôi cũng đang đến đó nên chúng tôi đề nghị thả anh ấy ở đó. Trên xe, anh ấy kể với chúng tôi rằng anh ấy đã đứng đó gần tiếng đồng hồ và sắp không chịu nổi nữa nên anh ấy rất vui vì chúng tôi đã dừng lại: anh ấy đang trên đường đi gặp anh họ Hugh để đi cắm trại! Không thể tin được! Cơ hội gặp được anh như thế chắc phải là một phần triệu. Và vẻ mặt của Hugh khi anh ấy nhìn thấy tất cả chúng tôi cùng ngồi trên xe là điều buồn cười nhất mà tôi từng thấy!

Bài 4

4. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets and any other words needed. Use phrasal verbs.

(Hoàn thành câu với dạng đúng của từ trong ngoặc và bất kỳ từ nào khác cần thiết. Sử dụng cụm động từ.)

1 Gareth _________ (fall / brother) again. They're always fighting.

2 I've always _________(want / try / badminton). I'd love to play with you tomorrow.

3 Mark's entered a TV travel quiz. Let's go and _________ (cheer / he) in the studio.

Phương pháp giải:

*Nghĩa của các cụm từ

Fall out with: cãi nhau

try out: thử

cheer on: cổ vũ

Lời giải chi tiết:

1 Gareth fell out with (fall / brother) again. They're always fighting.

(Gareth lại cãi nhau với anh trai mình. Họ luôn đối đầu nhau.)

2 I've always wanted to try out badminton ( want / try / badminton). I'd love to play with you tomorrow.

(Tôi luôn muốn thử chơi cầu lông. Tôi muốn chơi với bạn vào ngày mai.)

3 Mark's entered a TV travel quiz. Let's go and cheer him on (cheer / he) in the studio.

(Mark đã tham gia một cuộc thi du lịch trên truyền hình. Hãy đến và cổ vũ anh ấy trong studio.)


Cùng chủ đề:

Use of English - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Use of English - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Vocabulary - Unit 1. Eat, drink and be healthy - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Vocabulary - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery