Vocabulary - Unit 1. Out of your comfort zone - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 - English Discovery Unit 1: Out of your comfort zone


1.1. Vocabulary - Unit 1. Out of your comfort zone - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery

1. Match the adjectives below with pictures 1-6. There are two extra adjectives. 2. How would you feel in each situation? Use the adjectives in Exercise 1. 3. Choose the adjective that does NOT fit in each sentence. 4. WORD FRIENDS: Choose the correct option. 5. Complete what the people are saying with the words below. 6. Order the letters and complete the words in the sentences. 7. Complete the blog post with the words below.

Bài 1

New experiences

(Những trải nghiệm mới mẻ)

1. Match the adjectives below with pictures 1-6. There are two extra adjectives.

(Ghép các tính từ bên dưới với hình ảnh 1-6. Có hai tính từ thừa.)

afraid

annoyed

confused

joyful

miserable

relaxed

stressed

surprised

Lời giải chi tiết:

1. confused (bối rối)

2. miserable (khốn khổ)

3. joyful (vui mừng)

4. relaxed (thư giãn)

5. afraid (sợ hãi)

6. annoyed (bực mình)

Bài 2

2. How would you feel in each situation? Use the adjectives in Exercise 1.

(Bạn sẽ cảm thấy thế nào trong mỗi tình huống? Sử dụng các tính từ trong Bài tập 1.)

1. You think you do well in an exam but then you get a bad mark. _______

2. You get a really good grade in an exam. _______

3. You're lying on the beach on holiday.  _______

4. Your little brother breaks your phone. _______

5. You have lots of homework to do and don't have much time. _______

6. Your friend visits you and you weren't expecting it. _______

7. Your pet dies. _______

8. You're watching a horror film. _______

Lời giải chi tiết:

1. You think you do well in an exam but then you get a bad mark: confused

(Bạn nghĩ mình làm bài kiểm tra tốt nhưng rồi bạn bị điểm kém: bối rối)

2. You get a really good grade in an exam: joyful

(Bạn đạt điểm rất cao trong bài kiểm tra: vui vẻ)

3. You're lying on the beach on holiday: relaxed

(Bạn đang nằm trên bãi biển trong kỳ nghỉ: thư giãn)

4. Your little brother breaks your phone: annoyed

(Em trai bạn làm hỏng điện thoại của bạn: khó chịu, bực mình)

5. You have lots of homework to do and don't have much time: stressed

(Bạn có rất nhiều bài tập về nhà phải làm và không có nhiều thời gian: căng thẳng)

6. Your friend visits you and you weren't expecting it: surprised

(Bạn của bạn đến thăm bạn và bạn không ngờ tới: ngạc nhiên)

7. Your pet dies: miserable

(Thú cưng của bạn chết: đau khổ)

8. You're watching a horror film: afraid

(Bạn đang xem phim kinh dị: sợ hãi)

Bài 3

3. Choose the adjective that does NOT fit in each sentence.

(Chọn tính từ KHÔNG phù hợp trong mỗi câu.)

1. I feel _______ when I walk alone in the street at night.

a. uneasy

b. satisfied

c. anxious

2. Anna was _______ when she failed the exam.

a. relaxed

b. afraid

c. disappointed

3. The next time she took the exam, Anna was _______ to pass it.

a. determined

b. relaxed

c. satisfied

4. After spending weeks on their school project, Sue and Cameron were _______ when they finished.

a. joyful

b. satisfied

c. uneasy

5. People gave me lots of different advice about the exam, which made me feel _______

a. stressed

b. joyful

c. confused

6. James was really _______ when he arrived at the station early and his train had already left.

a. miserable

b. annoyed

c. satisfied

Lời giải chi tiết:

1. b

2. a

3. a

4. c

5. b

6. c

1. b

a. uneasy: bồn chồn

I feel uneasy when I walk alone in the street at night .

(Tôi cảm thấy bất an, bồn chồn khi đi bộ một mình trên phố vào ban đêm.)

b. satisfied: hài lòng

c. anxious: lo lắng

I feel anxious when I walk alone in the street at night.

(Tôi cảm thấy lo lắng khi đi bộ một mình trên phố vào ban đêm.)

2. a

a. relaxed: thoải mái

b. afraid: sợ hãi

Anna was afraid when she failed the exam.

(Anna sợ hãi khi cô ấy trượt kỳ thi.)

c. disappointed: thất vọng

Anna was disappointed when she failed the exam.

(Anna thất vọng khi cô ấy trượt kỳ thi.)

3. a

a. determined: quyết tâm

b. relaxed: thoải mái

The next time she took the exam, Anna was relaxed to pass it.

(Lần tiếp theo cô ấy đi thi, Anna đã thoải mái để vượt qua nó.)

c. satisfied: hài lòng

The next time she took the exam, Anna was satisfied to pass it.

(Lần tiếp theo cô ấy đi thi, Anna đã hài lòng để vượt qua nó.)

4. c

a. joyful: vui vẻ

After spending weeks on their school project, Sue and Cameron were joyful when they finished.

(Sau khi dành nhiều tuần cho dự án ở trường, Sue và Cameron đã rất vui mừng khi hoàn thành.)

b. satisfied: hài lòng

After spending weeks on their school project, Sue and Cameron were satisfied when they finished.

(Sau khi dành nhiều tuần cho dự án ở trường, Sue và Cameron đã rất hài lòng khi hoàn thành.)

c. uneasy: bồn chồn

5. b

People gave me lots of different advice about the exam, which made me feel _______

a. stressed: căng thẳng

People gave me lots of different advice about the exam, which made me feel stressed.

(Mọi người đã cho tôi rất nhiều lời khuyên khác nhau về kỳ thi, khiến tôi cảm thấy căng thẳng.)

b. joyful: vui vẻ

c. confused: bối rối

People gave me lots of different advice about the exam, which made me feel confused.

(Mọi người đã cho tôi rất nhiều lời khuyên khác nhau về kỳ thi, khiến tôi cảm thấy bối rối.)

6. c

James was really _______ when he arrived at the station early and his train had already left.

a. miserable: khốn khổ

James was really miserable when he arrived at the station early and his train had already left.

(James thực sự rất khổ sở khi anh đến ga sớm và tàu của anh đã rời đi.)

b. annoyed: bực bội

James was really annoyed when he arrived at the station early and his train had already left.

(James thực sự rất khó chịu khi anh đến ga sớm và tàu của anh đã rời đi.)

c. satisfied: hài lòng

Bài 4

4. WORD FRIENDS: Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. make/ get plans

2. boost/ get a buzz out of something

3. boost/change your confidence

4. have/ change your routine

5. give / have an adventure

6. give / get something a go

7. have / take something on board

8. say/ give an opinion

Lời giải chi tiết:

1. make plans (lập kế hoạch)

2. get a buzz out of something (tạo hứng khởi từ điều gì đó)

3. boost your confidence (tăng sự tự tin)

4. change your routine (thay đổi thói quen)

5. have an adventure (phiêu lưu)

6. give something a go (thử làm điều gì đó)

7. take something on board (tiếp thu điều gì đó)

8. give an opinion (đưa ra ý kiến)

Bài 5

5. Complete what the people are saying with the words below.

(Hoàn thành những gì mọi người đang nói bằng các từ bên dưới.)

afraid

boosted

change

determined

disappointed

get

have

made

stressed

uneasy

1. This year has been so boring. I'm _______  to an adventure this summer.

2 Some people _______ a buzz out of walking up mountains, but I’m _______ of heights!

3. Gillian _______ plans for the party weeks ago, so she’ll be really _______ if we don't go.

4. Nick felt _______ when meeting new people, but then losing weight ______  his confidence.

5. I don't like it when I have to _______ my routine. It makes me feel _______.

Lời giải chi tiết:

1. determined

2. get / afraid

3. made / disappointed

4. uneasy / boosted

5. change / stressed

1. This year has been so boring. I'm determined to an adventure this summer.

(Năm nay thật buồn tẻ. Tôi quyết tâm phiêu lưu vào mùa hè này.)

2. Some people get a buzz out of walking up mountains, but I’m afraid of heights!

(Một số người thích leo núi, nhưng tôi sợ độ cao!)

3. Gillian made plans for the party weeks ago, so she’ll be really disappointed if we don't go.

(Gillian đã lên kế hoạch cho bữa tiệc từ nhiều tuần trước, vì vậy cô ấy sẽ rất thất vọng nếu chúng tôi không đi.)

4. Nick felt uneasy when meeting new people, but then losing weight boosted his confidence.

(Nick cảm thấy không thoải mái khi gặp gỡ những người mới, nhưng sau đó giảm cân đã giúp anh ấy tự tin hơn.)

5. I don't like it when I have to change my routine. It makes me feel stressed .

(Tôi không thích khi phải thay đổi thói quen của mình. Điều đó khiến tôi cảm thấy căng thẳng.)

Bài 6

6. Order the letters and complete the words in the sentences.

(Sắp xếp các chữ cái và hoàn thành các từ trong câu.)

1. Sometimes it's difficult to e_______  yourself clearly in a foreign language. (serpexs)

2. Why not c________  yourself to try something new this week? (gellachen)

3. It's important to k_______  yourself and be realistic about what you can achieve. (wonk)

4. If you want to do more exercise, you should m______ yourself wake up early and go to the gym. (keam)

5. Don't let miserable people damage your confidence. B_______ yourself and you'll be fine! (eb)

6. Try something difficult for a change. You might s_______ yourself and enjoy it! (purssier)

Lời giải chi tiết:

1. express

2. challenge

3. know

4. make

5. Be

6. surprise

1. Sometimes it's difficult to express yourself clearly in a foreign language.

(Đôi khi thật khó để diễn đạt rõ ràng bằng một ngôn ngữ nước ngoài.)

2. Why not challenge yourself to try something new this week?

(Tại sao không thử thách bản thân thử một điều gì đó mới mẻ trong tuần này?)

3. It's important to know yourself and be realistic about what you can achieve.

(Điều quan trọng là phải hiểu rõ bản thân và thực tế về những gì bạn có thể đạt được.)

4. If you want to do more exercise, you should make yourself wake up early and go to the gym.

(Nếu bạn muốn tập thể dục nhiều hơn, bạn nên dậy sớm và đến phòng tập.)

5. Don't let miserable people damage your confidence. Be yourself and you'll be fine!

(Đừng để những người khốn khổ làm tổn hại đến sự tự tin của bạn. Hãy là chính mình và bạn sẽ ổn thôi!)

6. Try something difficult for a change. You might surprise yourself and enjoy it!

(Hãy thử một điều gì đó khó khăn để thay đổi. Bạn có thể sẽ ngạc nhiên và thích thú với điều đó!)

Bài 7

7. Complete the blog post with the words below.

(Hoàn thành bài đăng trên blog bằng những từ bên dưới.)

anxious

challenged

congratulate

determined

give

make

miserable

routine

satisfied

take

My thirty-day vegan challenge

This month I am getting out of my comfort zone! How? I've (1) _______ myself to stop eating any meat or animal products for thirty days. I'm not a vegetarian. In fact, I really like meat, but recently I read about the way many animals are treated and it made me feel really (2) _______. I decided to (3)  _______ this board and (4) _______ a vegan diet a go. I'm a bit (5) _______ about just eating vegetables and nuts all the time and I'm worried about getting hungry, but I'm (6) _______ to be successful, so I'm going to (7) _______ myself do this for the whole thirty days!

I've just finished my first day and I had lots of fruit for breakfast, and pasta with tomato sauce for lunch. I've changed my (8) _______ because I usually have only a small lunch. The good news is that I felt (9) _______ all afternoon and not hungry at all. In the evening I had a salad with nuts. A positive first day, I think, so time to (10) _______ myself!

Come back tomorrow to read about day 2!

Lời giải chi tiết:

1. challenged

2. miserable

3. take

4. give

5. anxious

6. determined

7. make

8. routine

9. satisfied

10. congratulate

My thirty-day vegan challenge

This month I am getting out of my comfort zone! How? I've (1) challenged myself to stop eating any meat or animal products for thirty days. I'm not a vegetarian. In fact, I really like meat, but recently I read about the way many animals are treated and it made me feel really (2) miserable . I decided to (3) take this board and (4) give a vegan diet a go. I'm a bit (5) anxious about just eating vegetables and nuts all the time and I'm worried about getting hungry, but I'm (6) determined to be successful, so I'm going to (7) make myself do this for the whole thirty days!

I've just finished my first day and I had lots of fruit for breakfast, and pasta with tomato sauce for lunch. I've changed my (8) routine because I usually have only a small lunch. The good news is that I felt (9) satisfied all afternoon and not hungry at all. In the evening I had a salad with nuts. A positive first day, I think, so time to (10) congratulate myself!

Come back tomorrow to read about day 2!

Tạm dịch:

Thử thách ăn chay trong ba mươi ngày của tôi

Tháng này tôi sẽ thoát khỏi vùng an toàn của mình! Làm sao đây? Tôi đã thử thách bản thân ngừng ăn bất kỳ loại thịt hoặc sản phẩm từ động vật nào trong ba mươi ngày. Tôi không phải là người ăn chay. Thực ra, tôi rất thích thịt, nhưng gần đây tôi đọc về cách nhiều loài động vật bị đối xử và điều đó khiến tôi cảm thấy thực sự đau khổ. Tôi quyết định tham gia bảng này và thử chế độ ăn chay. Tôi hơi lo lắng về việc chỉ ăn rau và các loại hạt mọi lúc và tôi lo lắng về việc bị đói, nhưng tôi quyết tâm thành công, vì vậy tôi sẽ tự ép mình làm điều này trong suốt ba mươi ngày!

Tôi vừa kết thúc ngày đầu tiên và tôi đã ăn rất nhiều trái cây vào bữa sáng, và mì ống với nước sốt cà chua vào bữa trưa. Tôi đã thay đổi thói quen của mình vì tôi thường chỉ ăn trưa nhẹ. Tin tốt là tôi cảm thấy no suốt buổi chiều và không hề đói. Vào buổi tối, tôi đã ăn một đĩa salad với các loại hạt. Tôi nghĩ đó là một ngày đầu tiên tích cực, vì vậy hãy tự chúc mừng mình!

Hãy quay lại vào ngày mai để đọc về ngày thứ 2!


Cùng chủ đề:

Speaking - Unit 9. Let's get together - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Unit 0. Welcome - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Unit 0. Welcome - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Unit 0. Welcome - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Unit 0. Welcome - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Vocabulary - Unit 1. Out of your comfort zone - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Vocabulary - Unit 2. What a waste! - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Vocabulary - Unit 3. Việt Nam on the go - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Vocabulary - Unit 4. The world of work - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Vocabulary - Unit 5. Wonders of Việt Nam - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
Vocabulary - Unit 6. Light years away - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery