0.3 - Unit 0. Welcome - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery
1. Mark the photos T (means of transport), H (type of holiday), A (accommodation) or Ac (activity). Then complete the words. 2. Complete the crossword with the Past Simple form of the verbs.
Bài 1
1. Mark the photos T (means of transport), H (type of holiday), A (accommodation) or Ac (activity). Then complete the words.
(Đánh dấu các bức ảnh T (phương tiện giao thông), H (loại kỳ nghỉ), A (nơi ở) hoặc Ac (hoạt động). Sau đó hoàn thành các từ.)
Lời giải chi tiết:
1. H: beach holiday (kỳ nghỉ bãi biển)
2. T: canoe (xuồng)
3. Ac: hiking (đi bộ đường dài)
4. T: coach (xe buýt)
5. A: campsite (khu cắm trại)
6. T: cruise (tàu du lịch)
Bài 2
2. Complete the crossword with the Past Simple form of the verbs.
( Hoàn thành trò chơi ô chữ với dạng Quá khứ đơn của động từ.)
Across
3. make |
4. go |
6. leave |
7. have |
Down
1. come |
2. spend |
3. meet |
5. read |
Lời giải chi tiết:
Across:
3. made (đã làm)
4. went (đã đi)
6. left (đã rời khỏi)
7. had (đã có)
Down:
1. came (đã đến)
2. spent (đã dành thời gian)
3. met (đã gặp)
5. read (đã đọc)
Bài 3
3. Complete the text with the Past Simple form of the verbs in brackets.
( Hoàn thành đoạn văn bằng cách chia động từ trong ngoặc ở dạng Quá khứ đơn.)
Last summer, we (1) _______ (go) on holiday to the south of France. We (2)_______ (stay) on a campsite near the beach and we (3) _______ (not do) much at all - just sunbathing. I (4) _______ (read) books and it (5) _______ (be) very relaxing. I also (6) _______ (make) a lot of friends. In the evening, we (7) _______ (have) pizza together and then (8) _______ (dance) at a local club. One night I (9) _______ (come) home until very late and my parents asked me, 'Where(10) _______ (you/go)?' When I (11) _______ (tell) them,they (12) _______ (not be) happy, but it was worth it! I hope we go there again next year.
Lời giải chi tiết:
Last summer, we went on holiday to the south of France. We stayed on a campsite near the beach and we did not do much at all - just sunbathing. I read books and it was very relaxing. I also made a lot of friends. In the evening, we had pizza together and then danced at a local club. One night I came home until very late and my parents asked me, ‘Where did you go ?’ When I told them, they were not happy, but it was worth it! I hope we go there again next year.
Tạm dịch:
Mùa hè năm ngoái, chúng tôi đã đi nghỉ ở miền Nam nước Pháp. Chúng tôi ở trong một khu cắm trại gần bãi biển và chúng tôi không làm gì nhiều cả - chỉ tắm nắng. Tôi đọc sách và điều đó rất thư giãn. Tôi cũng kết bạn được với rất nhiều người. Vào buổi tối, chúng tôi cùng nhau ăn pizza và sau đó khiêu vũ tại một câu lạc bộ địa phương. Một đêm nọ, tôi về nhà rất muộn và bố mẹ tôi hỏi tôi, 'Con đã đi đâu?' Khi tôi kể với họ, họ không vui, nhưng điều đó rất đáng giá! Tôi hy vọng chúng tôi sẽ lại đến đó vào năm sau.
Bài 4
4. Match 1-6 with a-f to make sentences.
( Nối 1-6 với a-f để tạo thành câu.)
1. At what age can you drive
2. I would love to fly
3. Hurry up! We need to catch
4. My uncle taught me how to sail
5. Can we ride
6. Let's take
a. the bus in ten minutes!
b. a car in your country?
c. a bus to London - it's cheaper than the train.
d. a horse on the beach today?
e. a helicopter one day.
f. a yacht on holiday last year.
Lời giải chi tiết:
1b. At what age can you drive a car in your country? (Ở độ tuổi nào bạn có thể lái ô tô ở đất nước của bạn?)
2e. I would love to fly a helicopter one day. (Tôi rất muốn lái trực thăng một ngày nào đó.)
3a. Hurry up! We need to catch the bus in ten minutes! (Nhanh lên! Chúng ta cần bắt xe buýt trong mười phút nữa!)
4f. My uncle taught me how to sail a yacht on holiday last year. (Chú tôi đã dạy tôi cách lái du thuyền vào kỳ nghỉ năm ngoái.)
5d. Can we ride a horse on the beach today? (Hôm nay chúng ta có thể cưỡi ngựa trên bãi biển không?)
6c. Let's take a bus to London - it's cheaper than the train. (Chúng ta hãy đi xe buýt đến London - rẻ hơn đi tàu.)