Writing - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 11 - English Discovery (Cánh buồm) Unit 7. Independent living


7.7. Writing - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery

1. Read the following article on the magazine 4Teen Website. 2. Read the article again and find out the words to match with the correct definition below. 3. Fill in the blanks using the words in Exercise 2 to make meaningful sentences.

Bài 1

1. Read the following article on the magazine 4Teen Website.

(Đọc bài viết sau trên website tạp chí 4Teen.)

Based on the article, answer the following questions:

(Dựa vào bài viết, trả lời các câu hỏi sau)

1 Which qualities and skills to live independently are mentioned in the article?

(Những phẩm chất, kỹ năng sống tự lập nào được đề cập trong bài viết?)

2 Which qualities and skills mentioned in the article do you have? Which do you need to develop?

(Bạn có những phẩm chất và kỹ năng nào được đề cập trong bài viết? Bạn cần phát triển cái nào?)

This week, 4Teen has opened a forum for friends around the world to share how to live an independent life.

[Julia, American grade 11 student]

An independent person knows how to prioritize the work. I am an early bird, so I always start my day with a cup of coffee writing my bucket list. Completing a daily to-do list helps me keep track with every task I have to finish in the whole day. From the list, I can also prioritize the most important and urgent work to finish first.

[Caylee, African grade 11 student]

Well I guess that getting around on my own helps me become more independent. When I was a primary pupil, I had to have my mom be my alarm clock to get to school on time. However, I don't depend on any others to go to places and take responsibility for being late. This makes me more mature and self-reliant.

[Alisa, American grade 11 student]

I think independent people are good at controlling their emotions. Life always has ups and downs. Don't let yourself be a victim of those emotional ups and downs. For example, I learn how to cope with loneliness and get over stress.

[George, French grade 11 student]

To live independently, I learn to have good interpersonal communication skills. This helps me communicate effectively and get along well with other people.

[Helena, Australian grade 11 student]

Being a planner is a better choice than a procrastinator. Procrastination used to get me stuck and struggled to meet deadlines. One day, I tried making a careful plan and setting a specific goal for my literature research - a task I'm not really keen on. It's a bit time-consuming in the beginning, but I accomplished my research within the deadline and surprisingly got 9.5 out of 10.

Lời giải chi tiết:

1 Which qualities and skills to live independently are mentioned in the article?

(Những phẩm chất, kỹ năng sống tự lập nào được đề cập trong bài viết?)

Đáp án: Prioritizing work and tasks, Being self-reliant in getting around, Controlling emotions effectively, Having good interpersonal communication skills, Being a planner rather than a procrastinator

(Ưu tiên công việc và nhiệm vụ, Tự chủ trong giao tiếp, Kiểm soát cảm xúc hiệu quả, Có kỹ năng giao tiếp cá nhân tốt, Là người lập kế hoạch hơn là người trì hoãn)

2 Which qualities and skills mentioned in the article do you have? Which do you need to develop?

(Bạn có những phẩm chất và kỹ năng nào được đề cập trong bài viết? Bạn cần phát triển cái nào?)

Đáp án:

- Qualities and skills mentioned in the article that I have: prioritize tasks and set goals.

- I need to develop my interpersonal communication skills because it is essential for building positive relationships and collaborations with others.

(- Những phẩm chất và kỹ năng được đề cập trong bài viết mà tôi có: ưu tiên các nhiệm vụ và đặt mục tiêu.

- Tôi cần phát triển kỹ năng giao tiếp giữa các cá nhân vì nó rất cần thiết để xây dựng mối quan hệ và hợp tác tích cực với người khác.)

Bài 2

2. Read the article again and find out the words to match with the correct definition below.

(Đọc lại bài viết và tìm ra những từ phù hợp với định nghĩa đúng dưới đây.)

[Paragraph 1]

1 _______________

A list of tasks that need to be completed, typically organized in order of priority.

[Paragraph 1]

2 _______________ To arrange in order of importance so that you can deal with the most important thing before the others.

[Paragraph 2]

3 _______________ Not needing help or support from others.

[Paragraph 3]

4 _______________To deal successfully with a difficult situation.

[Paragraph 4]

5 _______________ Connected with relationships between people.

[Paragraph 5]

6 _______________ someone who keeps delaying things that must be done.

Lời giải chi tiết:

1 to-do list : A list of tasks that need to be completed, typically organized in order of priority.

(Danh sách cần làm: Danh sách các công việc cần hoàn thành, thường được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên.)

2 prioritize : To arrange in order of importance so that you can deal with the most

(ưu tiên : Sắp xếp theo thứ tự quan trọng để bạn có thể giải quyết được nhiều việc nhất)

3 self-reliant : Not needing help or support from others.

(Tự lực: Không cần sự giúp đỡ hay hỗ trợ từ người khác.)

4 cope : To deal successfully with a difficult situation.

(đối phó: Giải quyết thành công một tình huống khó khăn.)

5 interpersonal : Connected with relationships between people.

(giữa các cá nhân: Gắn liền với mối quan hệ giữa con người với nhau.)

6 procrastinator : someone who keeps delaying things that must be done.

(Người trì hoãn: người luôn trì hoãn những việc cần phải làm.)

Bài 3

3. Fill in the blanks using the words in Exercise 2 to make meaningful sentences.

(Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ ở Bài tập 2 để tạo thành câu có nghĩa.)

1 Helen is taught to become ___________ at a very young age, so now she can do a lot of things without her parents' support.

2 A leader is expected to have excellent ___________ skills.

3 Planning the trip to Ha Long Bay is at the top of my ___________ this week.

4 You should ___________ the job because you cannot do everything at the same time.

5 I don't want to be in the same group with Josh. He is such a ___________ that he is always leaving the task till the end of the deadline.

Lời giải chi tiết:

1 Helen is taught to become self-reliant at a very young age, so now she can do a lot of things without her parents' support.

(Helen được dạy phải tự lập từ khi còn rất nhỏ nên giờ đây cô có thể làm được rất nhiều việc mà không cần sự hỗ trợ của bố mẹ.)

2 A leader is expected to have excellent interpersonal skills.

(Một nhà lãnh đạo được kỳ vọng sẽ có kỹ năng giao tiếp giữa các cá nhân xuất sắc.)

3 Planning the trip to Ha Long Bay is at the top of my to-do list this week.

(Lên kế hoạch cho chuyến đi đến Vịnh Hạ Long đứng đầu danh sách việc cần làm của tôi trong tuần này.)

4 You should prioritize the job because you cannot do everything at the same time.

(Bạn nên ưu tiên công việc vì bạn không thể làm mọi việc cùng một lúc.)

5 I don't want to be in the same group with Josh. He is such a procrastinator that he is always leaving the task till the end of the deadline.

(Tôi không muốn ở cùng nhóm với Josh. Anh ấy là người hay trì hoãn đến mức luôn bỏ dở nhiệm vụ cho đến khi hết thời hạn.)

Bài 4

4. What makes an independent adolescent? Write a blog to post on your school website (150-180 words) to readers describing the necessary qualities of an independent adolescent.

Lời giải chi tiết:

Bài tham khảo

In today's fast-paced world, it's essential to nurture independence in adolescents. An independent adolescent possesses key qualities that empower them to navigate life confidently and responsibly.

Self-reliance is crucial. They learn to take initiative and manage their daily routines.

Effective communication skills foster healthy relationships and instill confidence in their interactions.

Time management and goal-setting allow them to handle academic, personal, and social commitments.

Resilience helps them adapt, cope, and find solutions when facing challenges.

Decision-making skills encourage them to make informed choices and take responsibility for the outcomes.

By nurturing these qualities, adolescents will become self-assured, capable individuals well-prepared for adulthood.

Tạm dịch

Trong thế giới phát triển nhanh chóng ngày nay, việc nuôi dưỡng tính tự lập ở thanh thiếu niên là điều cần thiết. Một thanh thiếu niên độc lập sở hữu những phẩm chất quan trọng giúp họ định hướng cuộc sống một cách tự tin và có trách nhiệm.

Sự tự lực là rất quan trọng. Họ học cách chủ động và quản lý công việc hàng ngày của mình.

Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thúc đẩy các mối quan hệ lành mạnh và tạo sự tự tin trong tương tác của họ.

Quản lý thời gian và đặt mục tiêu cho phép họ giải quyết các cam kết học tập, cá nhân và xã hội.

Khả năng phục hồi giúp họ thích nghi, đương đầu và tìm ra giải pháp khi đối mặt với thử thách.

Kỹ năng ra quyết định khuyến khích họ đưa ra những lựa chọn sáng suốt và chịu trách nhiệm về kết quả.

Bằng cách nuôi dưỡng những phẩm chất này, thanh thiếu niên sẽ trở thành những cá nhân tự tin, có năng lực và được chuẩn bị tốt cho tuổi trưởng thành.


Cùng chủ đề:

Writing - Unit 2. Get well - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Writing - Unit 3. Global warming - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Writing - Unit 4. Planet Earth - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Writing - Unit 5. Heritages site - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Writing - Unit 6. On the go - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Writing - Unit 7. Independent living - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Writing - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
Writing - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery