Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 133 SGK Toán 4
Bài 1. Tính theo mẫu:...
Bài 1
Tính theo mẫu:
Mẫu: 29×5=29×51=2×59×1=109
Ta có thể viết gọn như sau: 29×5=2×59=109.
a) 911×8 b) 56×7
c) 45×1 d) 58×0
Phương pháp giải:
Muốn nhân phân số với số tự nhiên ta có thể lấy tử số nhân với số tự nhiên và giữ nguyên mẫu số.
Lời giải chi tiết:
a) 911×8=9×811=7211
b) 56×7=5×76=356
c) 45×1=4×15=45
d) 58×0=5×08=08=0
Bài 2
Tính (theo mẫu)
Mẫu: 2×37=21×37=2×31×7=67.
Ta có thể viết gọn như sau: 2×37=2×37=67.
a) 4×67 b) 3×411
c) 1×54 d) 0×25
Phương pháp giải:
Muốn nhân số tự nhiên với phân số ta có thể lấy số tự nhiên nhân với tử số và giữ nguyên mẫu số.
Lời giải chi tiết:
a) 4×67=4×67=247
b) 3×411=3×411=1211
c) 1×54=1×54=54
d) 0×25=0×25=05=0
Bài 3
Tính rồi so sánh kết quả: 25×3 và 25+25+25.
Phương pháp giải:
- Muốn nhân phân số với số tự nhiên ta có thể viết gọn bằng cách lấy tử số nhân với số tự nhiên và giữ nguyên mẫu số.
- Muốn cộng các phân số cùng mẫu số, ta cộng các tử số và giữ nguyên mẫu số.
Lời giải chi tiết:
25×3=2×35=65 ; 25+25+25=2+2+25=65.
Mà 65=65
Vậy: 25×3=25+25+25.
Bài 4
Tính rồi rút gọn:
a) 53×45 b) 23×37 c) 713×137
Phương pháp giải:
Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
Lời giải chi tiết:
a) 53×45=5×43×5=2015=20:515:5=43
Hoặc : 53×45=⧸5×43×⧸5=43
b) 23×37=2×⧸3⧸3×7=27
Hoặc : 23×37=2×33×7=621=6:321:3=27
c) 713×137=7×1313×7=9191=1
Hoặc : 713×137=⧸7×⧸13⧸13×⧸7=1
Bài 5
Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 57m .
Phương pháp giải:
Áp dụng các công thức:
- Chu vi hình vuông = cạnh ×4.
- Diện tích hình vuông = cạnh × cạnh.
Lời giải chi tiết:
Chu vi của hình vuông là:
57×4=207(m)
Diện tích của hình vuông là:
57×57=2549(m2)
Đáp số: Chu vi: 207m;
Diện tích: 2549m2