Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trang 71, 72, 73 Vở thực hành Toán 9 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 9, soạn vở thực hành Toán 9 KNTT


Câu hỏi trắc nghiệm trang 72

Cho tam giác ABC có (widehat A = {90^o}) (H 4.2). A. (sin B = frac{{AB}}{{BC}}). B. (cos C = frac{{AC}}{{AB}}). C. (tan B = frac{{AC}}{{AB}}). D. (cot C = frac{{AB}}{{BC}}).

Bài 1 trang 73

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác sin, côsin, tang, côtang của các góc nhọn B và C khi biết: a) (AB = 8cm,BC = 17cm); b) (AC = 0,9cm,AB = 1,2cm).

Bài 2 trang 73

Cho tam giác vuông có một góc nhọn ({60^o}) và cạnh kề với góc ({60^o}) bằng 3cm. Hãy tính cạnh đối của góc này.

Bài 3 trang 74

Cho tam giác vuông có một góc nhọn ({30^o}) và cạnh đối với góc này bằng 5cm. Tính độ dài cạnh huyền của tam giác

Bài 4 trang 74

Cho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 3 và (sqrt 3 ). Tính góc giữa đường chéo và cạnh ngắn hơn của hình chữ nhật (sử dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt).

Bài 5 trang 74

a) Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn ({45^o}): (sin {55^o},cos {62^o},tan {57^o},cot {64^o}). b) Tính (frac{{tan {{25}^o}}}{{cot {{65}^o}}},tan {34^o} - cot {56^o}).

Bài 6 trang 75

Dùng MTCT, tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba): a) (sin {40^o}12'); b) (cos {52^o}54'); c) (tan {63^o}36'); d) (cot {35^o}20').

Bài 7 trang 75

Dùng MTCT, tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rằng: a) (sin x = 0,2368); b) (cos x = 0,6224); c) (tan x = 1,236); d) (cot x = 2,154).

Bài 8 trang 75

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết (AB = 6cm,AC = 8cm). a) Tính tanB, cạnh BC, sinB, góc B (làm tròn đến độ). b) Kẻ đường cao AH. Tính AH, BH, cos (widehat {BAH}).

Bài 9 trang 75

Cho tam giác ABC có (widehat A = {40^o},widehat B = {60^o},AB = 6cm). Hãy tính (làm tròn đến hàng đơn vị): a) Chiều cao AH và cạnh AC; b) Độ dài BH và CH.


Cùng chủ đề:

Bài 6. Bất phương trình bậc nhất một ẩn trang 41, 42, 43 Vở thực hành Toán 9
Bài 7. Căn bậc hai và căn thức bậc hai trang 49, 50, 51 Vở thực hành Toán 9
Bài 8. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia trang 52, 53, 54 Vở thực hành Toán 9
Bài 9. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai trang 58, 59, 60 Vở thực hành Toán 9
Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba trang 62, 63, 64 Vở thực hành Toán 9
Bài 11. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trang 71, 72, 73 Vở thực hành Toán 9
Bài 12. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng trang 77, 78, 79 Vở thực hành Toán 9
Bài 13. Mở đầu về đường tròn trang 97, 98, 99 Vở thực hành Toán 9
Bài 14. Cung và dây của một đường tròn trang 100, 101, 102 Vở thực hành Toán 9
Bài 15. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên trang 104, 105, 106 Vở thực hành Toán 9
Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn trang 111, 112, 113 Vở thực hành Toán 9